Danh mục

Chương 2 : Giá trị theo thời gian của tiền tệ

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.58 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (26 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Lãi tức chỉ tính theo số vốn gốc mà không tính thêm lãi tức tíchluỹ phát sinh từ tiền lãi ở các thời đoạn trước đó.– I = P.S.N (P: số vốn cho vay, S: lãi suất đơn, N: số thời đoạn) Lãi tức ghép:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2 : Giá trị theo thời gian của tiền tệ DSM/EE Training Program - Vietnam MÔN HỌC: QUẢN LÝ DOANH NGHIỆPInternational Institute for Energy Conservation CHƯƠNG 2 GIÁ TRỊ THEO THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ GIÁO TRÌNH PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ - GS. PHẠM PHỤ4 NỘI DUNG Tính toán lãi tức Biểu đồ dòng tiền tệ Công thức tính giá trị tương đương cho các dòng tiền tệ đơn và phân bố đều Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực 5 TÍNH TOÁN LÃI TỨC Lãi suất – Lãi tức là biểu hiện giá trị theo thời gian của tiền tệ – Lãi tức = (Tổng vốn tích luỹ) – (Vốn đầu tư ban đầu) – Lãi suất là lãi tức biểu thị theo tỷ lệ phần trăm đối với số vốn ban đầu cho một đơn vị thời gian: Lãi suất = (Lãi tức trong 1đơn vị thời gian) / (vốn gốc).100% VD: Lấy 1 triệu đem gởi ngân hàng, sau 1 năm nhận được 1,1 triệu.  Lãi tức = 1,1triệu – 1 triệu = 0,1 triệu  Lãi suất: 0 ,1 * 100 %  10 % 1 6 TÍNH TOÁN LÃI TỨC100 triệu của hôm nay có bằng 100 triệu của một năm sau? 100 triệu của hôm nay tương đương 110 triệu của 1 năm sau Sự tương đương – Những số tiền khác nhau ở những thời điểm khác nhau có thể bằng nhau về giá trị kinh tế. i = 10% $ 1.00 $1.10 0 1 7Nếu có 10 triệu, các bạn sẽ làm gì? Đầu tư Gửi ngân hàng Tiêu dùng Bỏ tủ cất 8 TÍNH TOÁN LÃI TỨCGởi 100 triệu đồng vào ngân hàng, với kỳ hạn là 3 năm, lãi suất 10%. 1 năm sau 2 năm sau 3 năm sau100triệu  110triệu  120triệu  130 triệu100triệu  110triệu  121triệu  133,1 triệu 1,1 * 110% 1,21 * 110% Có gởi như vậy không? 9 TÍNH TOÁN LÃI TỨC Lãi tức đơn – Lãi tức chỉ tính theo số vốn gốc mà không tính thêm lãi tức tích luỹ phát sinh từ tiền lãi ở các thời đoạn trước đó. – I = P.S.N (P: số vốn cho vay, S: lãi suất đơn, N: số thời đoạn) Lãi tức ghép: – Lãi tức ở mỗi thời đoạn được tính theo số vốn gốc và cả tổng số tiền lãi tích luỹ được trong các thời đoạn trước đó. – Phản ánh được hiệu quả giá trị theo thời gian của đồng tiền cho cả phần tiền lãi trước đó. – Được sử dụng trong thực tế – Với lãi suất ghép i%, số thời đoạn là N, tổng vốn lẫn lãi sau N thời đoạn là: P(1 + i)N 10 TÍNH TOÁN LÃI TỨCVí dụ: Một người mượn 100.000Đ với lãi suất4% một tháng và sẽ phải trả cả vốn lẫn lãi sausáu tháng. Hỏi anh ta phải trả bao nhiêu tiền?– Lãi tức đơn: I = 100.000 * 4% * 6 = 24.000Đ Tổng vốn và lãi sau 6 tháng: 100.000 + 24.000 = 124.000Đ– Lãi tức ghép: Tổng vốn và lãi sau 6 tháng: 100.000 * (1 + 4%)6 = 126.532Đ 11 TÍNH TOÁN LÃI TỨC Năm 1987, bức tranh giá $36 triệu. Năm 1889, bức tranh giá $125. LS = 14%, đây có phải là một khoản đầu tư đáng giá? Tổng vốn và lãi sau 98 năm: 125 * (1+ 14%)98 = $47 triệu > $36 triệu Đây là một khoản đầu tư không đáng giá Tính lãi suất khi mua bức tranh? 12 BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ Mỗi tháng đi làm dư 1 triệu, không để ở nhà, gửi ngân hàng. 1 năm sau có bao nhiêu tiền? LS = 1%/tháng 1 * (1 + 1%)11 + 1 * (1 + 1%)10 + … + 1 Mất công. Có sự lặp lại. BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ Dòng tiền tệ (Cash Flow - CF): – CF bao gồm các khoản thu và các khoản chi, được quy về cuối thời đoạn. Trong đó, khoản thu được quy ước là CF dương, khoản chi là CF âm. – Dòng tiền tệ ròng = Khoản thu – Khoản chi – Biểu đồ dòng tiền tệ (Cash Flow Diagrams - CFD): một đồ thị biểu diễn các CF theo thời gian. Các ký hiệu dùng trong CFD – P: Giá trị hay tổng số tiền ở mốc thời gian quy ước nào đó được gọi là hiện tại. Trên CFD, P ở cuối thời đoạn 0. – F: Giá trị hay tổng số tiền ở mốc thời gian quy ước nào đó được gọi là tương lai. Trên CFD, F có thể ở cuối bất kỳ thời đọan nào. – A: Một chuỗi các giá trị tiền tệ có giá trị bằng nhau. – N: Số thời đoạn (năm, tháng,…). – i (%): Lãi suất chiết tính (mặc định là lãi suất ghép). 14 VÍ DỤ VỀ CFD F (Giá trị tương lai) CF thu 1 2 4 5 6 0 3 7P (Giá trị hiện tại) CF chi F (Giá trị tương lai) A (Dòng thu đều mỗi thời đọan) 0 1 2 3 4 5 6 7 P (Giá trị hiện tại) A (Dòng chi đều mỗi thời đọan) 15 CÔNG THỨC TÍNH GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG CHO CÁC DÒNG TIỀN TỆ Một công ty vay 1 triệu đồng tro ...

Tài liệu được xem nhiều: