Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chương 2 "Hàm số mũ - Hàm số lũy thừa - Hàm số Logarit" dưới đây để nắm bắt được những kiến thức, bài tập về hàm số mũ, hàm số lũy thừa, hàm số Logarit. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Hàm số mũ - Hàm số lũy thừa - Hàm số Logarit Ch¬ng ii. Hµm sè mò hµm sè luü thõa hµm sè logaritI.LŨY THỪA:1.Kiến thức cơ bản: Gọi a và b là những số thực dương, x và y là những số thực tùy ý x a n a a ax .a.a.....a x n số a b b x a x .a y a x y y a y ax u x 1 x 0 1 , u x ax 1 0 a x y a n n a y a x 0 a y x n x ay a x .y a .n b n ab a.b x a x .b x x y a x .y a 2. Lưu ý: - Nếu a 0 thì a x chỉ xác định khi x . - Nếu a 1 thì a a . - Nếu 0 a 1 thì a a .II. LOGARIT Kiến thức cơ bản: a/ Định nghĩa a 0, a 1 Với a 0, a 1, b 0 ta có: loga b a b . Chú ý: loga b có nghĩa khi b 0 Logarit thập phân: lg b log b log10 b Logarit tự nhiên (logarit Nepe): ln b loge b b/ Tính chất Cho a 0, a 1 và b, c 0 . Khi đó: Nếu a 1 thì loga b loga c b c Nếu 0 a 1 thì loga b loga c b c loga 1 0 loga a 1 loga a b b a loga b b c/ Các qui tắc tính logarit Cho a 0, a 1 và b, c 0 . Ta có: b loga b.c loga b loga c loga loga b loga c c loga b . loga b loga b 2 2 loga b d/ Các công thức đổi cơ số Cho a, b, c 0 và a, b 1 . Ta có: loga c 1 ln b logb c loga b. logb c loga c loga b , loga b loga b logb a ln a 1 log c log a log b . loga b , 0 a b c b a III. hµm sè Mò logarit 1. TËp x¸c ®Þnh: 1.1.Hàm số lũy thừa y x ( là hằng số) ...