Danh mục

Chương 2: Hợp đồng xuất nhập khẩu

Số trang: 64      Loại file: pdf      Dung lượng: 233.51 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 24,000 VND Tải xuống file đầy đủ (64 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hợp đồng xuất nhập khẩu về bản chất là một hợp đồng mua bán quốc tế, là sự thỏa thuận giữa các bên mua bán ở các nước khác nhau trong đó quy định bên bán phải cung cấp hàng hóa, chuyển giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền hàng và nhận hàng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Hợp đồng xuất nhập khẩuCHƯƠNG 2: H P Đ NG XU T NH P KH U V n ñ chung v h p ñ ng XNK K thu t so n th o các ñi u kho n c a h p ñ ng 1I. Các v n ñ chung v h p ñ ng xu t nh p kh u1. H p ñ ng xu t nh p kh u là s th a thu n gi a các bên mua bán có tr s kinh doanh các nư c khác nhau.Bên bán: Cung c p hàng hóa và ch ng t Nh n ti nBên mua: Tr ti n. 2 Nh n hàng 2. Đ c ñi m c a h p ñ ng xu t nh p kh uCh th c a h p ñ ng: có tr s kinh doanh các nư c khác nhau.Hàng hóa: Hàng hóa h u hình và thư ngchuy n ra kh i biên gi i c a các nư c.Đ ng ti n thanh toán thư ng là ngo i t .Lu t áp d ng: lu t qu c gia, t p quán, thôngl qu c t , các ñi u ư c qu c t ,… 33. B c c c a h p ñ ng xu t nh p kh u3 ph n:Ph n 1: Ph n trình bày (representations) Tiêu ñ S h p ñ ng. Th i gian ký k t h p ñ ng. Ph n gi i thi u ch th h p ñ ng: (parties) Tên doanh nghi p Đ a ch ĐT, Fax, email,… Ngư i ñ i di n. 4 Các ñ nh nghĩa, các ph l c, cơ s pháp lýTHE BUYER : HOA SEN GROUPAddress : No.9, Thong Nhat Boulevard, Song Than II Industrial Park, Binh Duong Province, VietnamTel : +84-650-790 955/737 903Fax : +84-650-790 888/737 979Represented by : Mr. Le Phuoc Vu Title : Chairman/General DirectorTHE SELLER:TENOVA key technologies Industriebau GmbHAddress : Inkustrasse 1-7/B/1/1, 3400 Klosterneuburg, AustriaTel : +43 2243 34590Fax : +43 2243 34590 - 20Represented by : Mr. Giovanni Gallarati Title : Managing Director 5Cơ s pháp lý c a h p ñ ng:The Seller has agreed to sell and the Buyer has agreed to buy the commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows(Ngư i bán ñ ng ý bán và ngư i mua ñ ng ý mua hàng hóa theo các ñi u ki n và ñi u kho n ñư c quy ñ nh trong h p ñ ng này như sau) 6Ho c :After negotiation, both parties have agreed to sign this contract on the following terms and conditions(sau khi ñám phán, hai bên th ng nh t ký h p ñ ng này d a trên các ñi u ki n và ñi u kho n sau) 7Ph n 2: Các ñi u kho n và ñi u ki n c a h pñ ng (Terms and conditions)Cách bi u hi n: Đi u kho n rõ ràng: express terms : ñư c th hi n rõ ràng trong h p ñ ng Đi u kho n ng ý (implied terms): ñư c suy ra t ñi u kho n rõ ràng 8T m quan tr ng Nh ng ñi u ki n cơ b n (conditions): n u m t bên vi ph m thì bên kia có th h y b h p ñ ng Đi u kho n th y u (warranties): n u m t bên vi ph m thì bên kia không có quy n h y h p ñ ng, nhưng ñư c quy n ñòi b i thư ng thi t h i. 9M c ñ s d ng Đi u kho n riêng: (specific terms) áp d ng cho t ng giao d ch riêng bi t. Đi u kho n chung: (general terms): áp d ng cho nhi u giao d ch khác nhau. 10Các ñi u kho n ch y u và tùy nghi- Nh ng ñi u kho n ch y u (cơ b n): Tên hàng (Commodity) S lư ng (Quantity). Ch t lư ng (Quality/Specification) Giá c (Price) Giao hàng (Shipment/Delivery). Thanh toán (Payment) 11Nh ng ñi u kho n tùy nghi (th y u): Bao bì và ký mã hi u hàng hóa (packing and marking) Ph t vi ph m h p ñ ng ho c ch tài (penalty ho c sanction) B o hi m (insurance) B t kh kháng (force majeure) Tr ng tài (arbitration) Đi u kho n v kh trùng (fumigation) Đi u kho n v thuê tàu (shipping terms) Đi u kho n b o hành (warranty) 12...Ph n 3: ph n k t c a h p ñ ng xu t nh p kh u- Ngôn ng- S b ng c- Ngày hi u l c- Th th c s a ñ i, b sung, h y b h p ñ ng- Đ a ñi m l p h p ñ ng- Ch ký các bên… 13 II. K thu t so n th o các ñi u kho n c a h p ñ ng(1). Đi u kho n v tên hàng (name of goods /commodity/ decriptions)- Ghi tên thương m i kèm tên khoa h c.- Ghi tên hàng hóa kèm ñ a phương s n xu t- Ghi tên hàng kèm tên nhà s n xu t- Ghi tên hàng kèm nhãn hi u hàng hóa 14- Tên hàng kèm qui cách chính c a hàng hóa- Tên hàng kèm công d ng ch y u c a hàng hóa- Tên hàng kèm mã s hàng hóa- Ho c có th k t h p các cách trên 152. Đi u kho n v s lư ng (quantity)a. Đơn v tính s lư ng, tr ng lư ng M t s ñơn v ño lư ng thông d ng: 1 t n (T) = 1 Mectric Ton (MT) = 1.000 kg 1t n = 2.204,6 pound (Lb) 1 pound (Lb) = 0,454 kg 1 ga ...

Tài liệu được xem nhiều: