Danh mục

CHƯƠNG 2: LẬP TRÌNH CLIENT\SERVER

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 98.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Máytính trên Internet liên lạc với nhau dùng giao thức TCP (Transmission Control Protocol) hoặcUDP (User Datagram Protocol).Khiviết chương trình Java liên lạc trên mạng là viết ở lớp ứng dụng (lớp application) và sử dụngnhững lớp trong gói java.net để truy xuất lớp TCP/UDP (lớp transport).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 2: LẬP TRÌNH CLIENT\SERVERCHƯƠNG2LẬPTRÌNHCLIENT\SERVERI.Tổngquanvềlậptrìnhmạng:1.Giớithiệu MáytínhtrênInternetliênlạcvớinhaudùnggiaothứcTCP(TransmissionControlProtocol)hoặc UDP(UserDatagramProtocol). KhiviếtchươngtrìnhJavaliênlạctrênmạnglà viết ở lớp ứngdụng(lớpapplication)và sử dụng nhữnglớptronggóijava.netđểtruyxuấtlớpTCP/UDP(lớptransport). Lậptrìnhclient/server:Làviếtứngdụngtrênmạnggồmhaichươngtrình:chươngtrìnhclientvà chươngtrìnhserver.Chươngtrìnhclientgởiyêucầutớichươngtrìnhserver,ctserverxử lý yêu cầuvà trả kếtqủavề choctclient.Ctservercó thể phụcvụ đồngthờinhiềuyêucầucủacácct client. LậptrìnhWEB:là trườnghợp đặcbiệtcủalậptrìnhclient/server. Ctclientlà ctBrowser(trình duyệtweb),ctserverlà WebServernhậnyêucầutrangwebtừ Browser,WebServertìmtrang webgởivềchoBrowser,browerthựcthitrangwebhiệnkếtqủatrênmànhìnhclient.Browservà webserverliênlạcquagiaothứcHTTPthôngquacổngmặcđịnhlà80. TrangWeblà file.htmlviếtbằngngônngữ HTML(HyperTextMarkupLanguage),Browsers ẽ thôngdịchtrangweb.Khiclientmuốnyêucầutrangweb,dùngbrowsergõvaòchuỗicódạngsau: http://NameServer:port/path/file.htmlhttplàgiaothứcliênlạcgiữaBrowservàWebserver,NameServerlàtênmáywebserverđang thựcthi,portlàsốhiệucổngwebserversửdụng,path/file.htmllàtrangwebđượcyêucầu.vídụ:http://www.microsoft.com/index.html(khôngcóportthìmặcđịnhlà80) 1 Chuỗinàygọilà chuỗi địnhvịtàinguyênURL(UniformResourceLocator)dùng đểxác định tàinguyêntrênmạngInternet.NgoàigiaothứcHTTPcòncó thể sửdụngcácgiaothứckhácnhưlà FTP, Gopher, File, và News. Hiện có các Browser thông dụng như: Internet Explorer, NetscapeNavigator,và cácWebServernhư:IIS(InternetInformationServer),PWS(PersonalWebServer), JRUN,Tomcat,…2.GiaothứcTCP/UDPa)GiaothứcTCP: Thiếtlậpkếtnối Đảmbảodữliệugởi,đượcnhậnchínhxácvàđúngthứtự,ngượclạisẽbáolỗi.CácgiaothứcHypertextTransferProtocol(HTTP),FileTransferProtocol(FTP),v à Telnetlà những ứngdụngdùngkếtnốiTCP.MáytínhliênlạcdùnggiaothứcTCPgiốngnhưconngườiliênlạcbằng điệnthoại.b)GiaothứcUDP: Khôngkếtnối Khôngđảmbảodữliệugởi,đượcnhậnchínhxácvàđúngthứtự, Gởi/nhậndữliệudạnggói(datagram),cácgóigởi/nhậnđộclậpvớinhau.UDPnhanhhơnTCPvìkhôngkiểmtradữliệu,khôngcầnkếtnối.Nhữngứngdụngnhưhỏigiờ,nhắntin,lệnhpingnêndùngUDP.MáytínhliênlạcdùnggiaothứcUCPgiốngnhưconngườiliênlạcbằng thưtín.Lưuý:cónhữngfirewallsvàrouterskhôngchophépgởi/nhậngóiUDPdoadminđãđặtcấuhìnhcấmgóiUDP.3.ĐịachỉIP,cổng(Port),socket: achỉIP:làsố32bitmàIPdùngđểxácđịnhmáytính. Đị ổng:làsố16bitmàTCP/UDPdùngđểxácđịnhứngdụngtrênmáytínhsẽnhậndữliệu.Dữliệu C khigởi đi, đượcgởikèmtheo địachỉ IPcủamáynhậnvà cổngmà ứngdụngtrênmáynhậnsử dụng.Sốhiệucổngtrongphạmvitừ0…65,535,nhữngsốhiệucổngtừ0đến1023nênhạnchế sửdụngvìchúngđãđượcdùngchonhữngdịchvụthôngdụngnhưHTTP,FTP. Dịchvụ Cổng FTP(truyền/nhậnfile) 21 HTTP(web) 80 TELNET(truyxuấtmáytínhtừxa) 23 SMTP(gửimail) 25 POP3(lấymail) 110 2 Socket:là cấutrúcdữ liệulưutrữ cácthôngtindùng để kếtnối,dữ liệu đượcgởi/nhậnthôngqua socket.TrongliênlạcTCP, ứngdụngserverkếtbuộcmộtsocketvớimộtcổngcụ thể,nghĩalà ứng dụngserverđăngkýnhậntấtcảdữliệugởichocổngđó.TrongliênlạcUDP,dữliệugởi/nhậndạnggói.Góichứasốhiệucổng,UDPsẽgởigóichoứngdụng tươngứng.II.SửdụngURL( UniformResourceLocator) 1.Kháiniệm Là mộtthamchiếu đếnmộttàinguyêntrênmạng(địachỉ tàinguyêntrênmạng),WebBrowser hoặccácứngdụngkhácdùngURLđểtìmtàinguyêntrênmạng.Góijava.netcólớpURLdùngđể biểudiễnđịachỉURL URLcódạngchuỗigồm:giaothứcdùngđểtruyxuấttàinguyênvàtêntàinguyên. Vídụ: Cóthểdùngcácgiaothứckhácnhư:FileTransferProtocol(FTP),Gopher,File,News… Têntàinguyênlàthôngtinđầyđủ đểxác địnhtàinguyên,thôngtinnàyphụthuộcvàogiaothức sửdụng,nhưngthườngcócácthôngtinsau: HostName Tênmáychứatàinguyên. Filename Đường dẫn tới tài nguyên PortNumber Sốhiệucổngdùngkhikếtnối Đối với http, filename mặc định là index.html2.TạovàsửdụngđốitượngURLPhươngthức Ýnghĩa 3URL(Stringspec) TạođốitượngURLtừmộtchuỗiURLURL(Stringprotocol, Stringhost, intport, TạođốitượngURLtừprotocol,host,portvàtênfileStringfile)URL(Stringprotocol, Stringhost, Stringfile) Tạo đốitượngURLtừ protocol,host,portvà tênfile, dùngportmặcđịnhObjectgetContent() LấynộidungcủaURLStringgetFile() LấytênfilecùngđườngdẫncủaURLStringgetHost() LấytênmáycủaURLintgetPort() ...

Tài liệu được xem nhiều: