Danh mục

Chương 2 Mật mã đối xứng

Số trang: 56      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.07 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kỹ thuật mật mã là kỹ thuật xử lý thông tin, có chức năng biển đổi thông tin từ dạng này qua dạng khác bằng hai mục đích che dấu thông tin và xác thực thông tin.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2 " Mật mã đối xứng" Mật mã đối xứng Tổng quan về mật mã học Cryptology Cryptography Cryptanalysis Symmetric Asymmetric Block ciphers Stream ciphers Information security, PTITHCM, 2012 Lịch sử phát triển Mật mã cổ điển (2000 BC) Mật mã đối xứng (trước 1976) Mật mã bất đối xứng (sau 1976) Cá hệ thống ghép Information security, PTITHCM, 2012 Mật mã quy ước Hackers Information security, PTITHCM, 2012 Phương trình mật mã Ký hiệu: P: thông tin gốc (plaintext) C: thông tin mật (ciphertext) K: khóa (key) Quá trình mã hóa: C = E(P, K) Quá trình giải mã: P = D(C, K) Information security, PTITHCM, 2012 Đặc trưng của hệ thống mã Phương pháp mã: Thay thế (substitution) Chuyển vị (transposition). S ố k h ó a : Đối xứng (một khóa) Bất đối xứng (hai khóa) Cá c h x ử lý t h ô n g t in g ốc : Xử lý theo khối (block cipher) Xử lý theo dòng (stream cipher) Information security, PTITHCM, 2012 Kỹ thuật bẻ khóa Phân tích mã (Cryptanalysis) Tìm những điểm yếu của thuật toán mã để khai t h ác Dò khóa (brute-force) Th ử k h óa t u ần t ự N ế u t ổn g s ố k h óa có t h ể có là n , s ố k h óa t ru n g b ìn h p h ải t h ử đ ể d ò đ ược k h óa đ ú n g là n /2 . Information security, PTITHCM, 2012 Thời gian thực hiện dò khóa Information security, PTITHCM, 2012 Các kiểu tấn công mật mã Ciphertext only: C → P Known plaintext:  C + nhiều cặp (P-C) → P Chosen plaintext:  C + nhiều cặp (P-C) chọn trước → P Chosen ciphertext:  C + nhiều cặp (C-P) chọn trước → P Chosen text:  C + nhiều cặp (P-C) và (C-P) chọn trước → P Information security, PTITHCM, 2012 Mã hóa cổ điển Thay thế (substitution): thay thế 1 đơn vị mã (t ừ, k ý t ự, b it , … ) b ởi 1 đ ơn v ị m ã k h ác Caesar Cipher: plaintext: m m after the toga party eet e ciphertext: phhw ph diwhu wkh wrjd sduwb Key: Information security, PTITHCM, 2012 Mã hóa cổ điển Thay thế (substitution): t ổn g q u át C = E(P, k) = (P + k) mod 26 P = D(C, k) = (C - k) mod 26 Plaintext = “Go to the canteen after class”, k =5 Ciphertext = ??? Information security, PTITHCM, 2012 Mã hóa cổ điển Thay thế (substitution): Monoalphabetic cipher: tương tự Ceasar, với: Key: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x yz => : hoán vị ngẫu nhiên của 26 ký tự 26! khóa (≈ 4*1026 khóa) VD: Plaintext = “Hello” Key = z b c d y f g r i j k t m n u p q l s e o v w xha Information security, PTITHCM, 2012 Ciphertext = ??? Mã hóa cổ điển Thay thế (substitution): hạn chế Dựa vào tần suất xuất hiện ký tự để dò khóa 0, 14 0, 12 0, 10 0, 08 0, 06 0, 04 0, 02 0, 00 A C E G I K M O Q S U W Y Information security, PTITHCM, 2012 Mã hóa cổ điển Thay thế (substitution): Các thuật toán thay thế khác: Playfair Cipher Hill Cipher Vigenère Cipher Vernam Cipher One-Time Pad … Information security, PTITHCM, 2012 Mã hóa cổ điển Chuyển vị (transposition): Plaintext: attackpostponeduntiltwoamxyz Thực hiện chuyển vị: g h i v ào t h e o d òn g , đ ọc ra t h e o c ột s au k h i h oán v ị c ột Ciphertext: TTNAAPTMTSUOAODWCOIXKNLYPETZ Information security, PTITHCM, 2012 One-time Pad Mã hóa với khóa chỉ dùng một lần Khóa dài bằng thông tin gốc và được sinh ra ngẫu nhiên Information security, PTITHCM, 2012 One-time Pad: Ví dụ Tập 8 ký tự được mã hóa dùng 3 bit nhị phân h=001 i=010 k=011 l=100 r=101 s=110 t=111 Mã hóa: Plaintext ⊕ Key = Ciphertext h e i l h i t l e r P la in te xt: Ke y: 001 000 010 100 001 010 111 100 000 101 111 101 110 101 111 100 000 101 110 000 C ip h e rte xt: 110 101 100 001 110 110 111 001 110 101 s r l h s s t h s r Information security, PTITHCM, 2012 One-time Pad: Ví dụ e=000 h=001 i=010 k=011 l=100 r=101 s=110 t=111 Giải mã: C ip h e rte xt ⊕ Ke y = P la inte xt s r l h s s t h s r C ip h e rte xt: 110 101 100 001 110 110 111 001 110 101 Ke y: 111 101 110 101 111 100 000 101 110 000 P la inte xt: 001 000 010 100 001 010 111 100 000 101 h e i l h i t l e r Information security, PTITHCM, 2012 One-time Pad: Ví dụ Nh iề u kh ó a  kh á c  nh a u c h o  ra  nh iề u kế t q u ả  “đ úng ” kh á c  nh a u s r l h s s t h s r C ip h e rte xt: 110 101 100 001 110 110 111 001 110 101 “key”: 101 111 000 101 111 100 000 101 110 000 “P la in te xt”: 011 010 100 100 001 010 111 100 000 101 k i l l h i t l e r h=001 i=010 k=011 l=100 r=101 s=110 t=111 Information security, PTITHCM, 2012 One-time Pad: Ví dụ Nhiều khóa khác nhau cho ra nhiều kết quả “đúng” khác nhau s r l h s s t h s r C ip h e rte xt: “Ke y 110 101 100 001 110 110 111 001 110 101 111 101 000 011 101 110 001 011 101 101 ”: “P la inte xt 001 000 100 010 011 000 110 010 011 000 ”: h e ...

Tài liệu được xem nhiều: