Danh mục

Chương 2: Tạo bảng

Số trang: 28      Loại file: ppt      Dung lượng: 648.50 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Có lúc bạn muốn sao chép toàn bộ bảng. Ví dụ, bạn cần sao chép một bảng sao cho có thể sử dụng bản sao chép đó như một bảng khác. Hoặc bạn muốn sao chép nó để giữ một bản sao lưu tạm thời. Để sao chép một bảng, thực hiện các bước sau: 1. Chọn nút Table trong cửa sổ Database. Bạn sẽ thấy một danh sách các bảng trong cơ sở dữ liệu. 2. Lựa chọn tên bảng bạn muốn sao chép. Ví dụ, chọn bảng Addresses. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2:Tạo bảngChương 2 TẠO BẢNG CHƯƠNG 2 1 1. SỬ DỤNG FIELD PROPERTIES Ý NGHĨA CÁC MỤC TRONG FIELD  PROPERTIESFIELD SIZE, FORMAT, INPUT MASK, CAPTION, DEFAULT VALUEVALIDATION RULE, VALIDATION TEXT, REQUIRED,ALLOW ZERO LENGTH, INDEXED CHƯƠNG 2 2 1.1 Field Size – Độ rộng trường Kiểu Text Là độ rộng của trường là số ký tự tối đa mà ta có thể nhập vào trong trường đó (1- 255) Mặc định là 50 ký tự. Kiểu Number/Currency Phải chọn thêm để xác định Byte, Integer, Long Integer, Single, hay Double. Mặc định là Long Integer CHƯƠNG 2 3 1.1 Field Size – Độ rộng trường MVT TênVT DVT Ví dụ X01 Xăng A92 2 Mã vật tư :3 X02 Xăng A83 2 Tên vật tư :16 Vỏ xe nhập ngoại V01 1 Đơn vị tính:integer Vỏ xe CASUMINA V02 1 Vỏ xe Hóc Môn V03 1 Nhớt loai I N01 3 Nhớt loai II N04 3 CHƯƠNG 2 4 1.2 Format Sử dụng thuộc tính này để điều chỉnh cách hiển thị nội dung của trường. Kiểu Number CHƯƠNG 2 5 Format của kiểu Number Tự quy định dạng riêng cho kiểu Number,  Ký hiệCurrency u Ý nghĩa Dấu Tượng trưng cho dấu chấm thập phân chấm .Dấu phẩy , Dấu phân cách hàng nghìn Đại diện cho 1 ký số hay số 0 0 Đại diện cho 1 ký số hay khoảng cách (space) # Hiển thị dấu $ $ Giá trị sẽ được nhân 100 và ký hiệu % sẽPERCENT được nối vào CHƯƠNG 2 6 Format của kiểu NumberChiều cao tính bằng cm là 1 số nguyên (ít nhất 2 chữ số) 1. Sử dụng Format : 00 2. Sử dụng Format : ## Thực tế 00 ## 153 153 153 0 00 1 01 1 CHƯƠNG 2 7 ***Format của kiểu NumberCân nặng tính bằng kg là 1 thực số có 3 chữ số đến hàng trăm, lấy 1 số lẻ 1. Sử dụng Format : 0.0 2. Sử dụng Format : #.0 Thực tế 0.0 #.0 1 1.0 1.0 0.2 0.2 .2 123.4 123.4 123.4 CHƯƠNG 2 8 Format của kiểu Text, Memo Tự quy định dạng riêng cho kiểu Text, Memo Ký hiệu Ý nghĩa Dấu @ Ký tự hay khoảng cách. Bắt buộc Dấu & Ký tự hay khoảng cách. Không bắt buộc Hiển thị ở dạng chữ in thường < Hiển thị ở dạng chữ in HOA > Đặt màu để hiển thị nội dung [Màu] CHƯƠNG 2 9 Tính từ phải qua trái Format của kiểu Date/Time Định dạng kiểu Date/Time CHƯƠNG 2 10 Format của kiểu Date/Time Tự quy định dạng riêng cho kiểu Date/Time Ký hiệu Ký hiệu Ý nghĩa Ý nghĩa d 1-31 yy 00-99 dd 01-31 yyyy 100-9999 m 1-12 hh 00-24 mm 01-12 mm 00-59 mmm Jan-Dec ss 00-59 Dd/mm/yyyy CHƯƠNG 2 11 1.3 Input Mask Tạo ra một quy định về dữ liệu được nhập vào  trong trường. Hay nói khác đi là giới hạn dữ liệu nhập phải phù hợp với 1 tiêu chuẩn định tr ướcKý tự 0Ký số 0 đến 9, mục bắt buộc, không cho phép dấu + hoặc -Ký tự 9Ký số 0 đến 9, khoảng cách ,mục không bắt buộc, không cho phépdấu + hoặc –Ký tự #Ký số 0 đến 9, khoảng cách, mục không bắt buộc, cho phép dấu + hoặc– CHƯƠNG 2 12 1.3 Input Mask (tt)Ký tự L: Mẫu tự A đến Z, mục bắt buộcKý tự ?: Mẫu tự A đến Z, mục không bắt buộcKý tự A: Mẫu tự A đến Z, số 0-9, mục bắt buộcKý tự a: Mẫu tự A đến Z, số 0-9 không bắt buộcKý tự &: Ký tự bất kỳ , mục bắt buộc ...

Tài liệu được xem nhiều: