CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Số trang: 51
Loại file: ppt
Dung lượng: 911.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1:Thuế xuất nhập khẩu là lọai thuế
đánh vào:
a.Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu
qua biên giới Việt Nam
b.Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua
biên giới Việt Nam
c.Các mặt hàng được đưa từ khu phi thuế
quan vào trong nước và ngược lại
d.Câu a và c đều đúng.Câu 2:Mục tiêu của thuế xuất nhập khẩu
là:
a.Thu ngân sách
b.Kiểm soát, điều tiết khối lượng và cơ
cấu hàng xuất khẩu, nhập khẩu
c.Kiểm chế sản xuất trong nước
d.Câu a và b đều đúng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 1:Thuế xuất nhập khẩu là lọai thuế đánh vào: a.Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam b.Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam c.Các mặt hàng được đưa từ khu phi thuế quan vào trong nước và ngược lại d.Câu a và c đều đúng 02/03/13 1 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 2:Mục tiêu của thuế xuất nhập khẩu là: a.Thu ngân sách b.Kiểm soát, điều tiết khối lượng và cơ cấu hàng xuất khẩu, nhập khẩu c.Kiểm chế sản xuất trong nước d.Câu a và b đều đúng 02/03/13 2 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 3: Hàng hóa đưa từ trong nước vào khu phi thuế quan thuộc diện : a.Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu b.Chịu thuế xuất khẩu c.Chịu thuế nhập khẩu d.Câu b và c đều đúng 02/03/13 3 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 4: Hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan vào trong nước thuộc diện : a.Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu b.Chịu thuế nhập khẩu c.Chịu thuế xuất khẩu d.Câu b và c đều đúng 02/03/13 4 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 5: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc diện: a.Không thuộc diện chịu thuế xuất nhập khẩu b.Chịu thuế xuất khẩu, nhưng không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu c.Chịu thuế nhập khẩu, nhưng không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu d.Thuộc diện chịu thuế xuất nhập khẩu 02/03/13 5 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 6: Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu: a.Hàng hóa từ khu Phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan b.Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới VN c.Hàng quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân nước ngoài gởi cho tổ chức, cá nhân VN và ngược lại d.Câu a, b và c đều đúng 02/03/13 6 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 7: Hàng hóa nào sau đây là không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu : a.Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại b.Hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của VN c.Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác d.Câu a, b và c đều đúng 02/03/13 7 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 8: Đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu là: a.Tất cả các tổ chức cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới VN b.Tất cả các tổ chức cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới VN c.Tất cả các tổ chức cá nhân thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới VN d.Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới VN 02/03/13 8 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 9: Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu là: a.Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai hải quan b.Số lượng của từng mặt hàng trên hợp đồng ngoại thương của doanh nghiệp c.Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan d.Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan nếu số lượng của từng mặt hàng ghi trong TKHQ lớn hơn số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu 02/03/13 9 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 10: Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là: a.Giá FOB (không bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I) b.Giá CIF (bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I) c.Giá FOB ( bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I) d.Giá CIF (không bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I) 02/03/13 10 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 11: Trường hợp người nhập khẩu không mua bảo hiểm cho hàng hóa nhập khẩu thì giá tính thuế hàng nhập khẩu là: a.Giá FOB (không bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I) b.Giá CNF (bao gồm cước vận chuyển F và không bao gồm phí bảo hiểm I) c.Giá CFR (bao gồm cước vận chuyển F và không bao gồm phí bảo hiểm I) d. Câu b và c điều đúng 02/03/13 11 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 12:Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu không có hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc hợp đồng không hội đủ các điều kiện theo quy định là: a.Giá do cơ quan Hải quan quy định b.Giá ghi trong TKHQ c.Giá của hàng hóa tương đương xuất nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa d.Không tính thuế xuất nhập khẩu 02/03/13 12 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 13:Giá tính thuế xuất nhập khẩu được tính bằng: a.Tiền đồng VN b.Tiền đồng VN hoặc ngoại tệ dùng để thanh tóan trên hợp đồng của DN c.Tiền US ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 1:Thuế xuất nhập khẩu là lọai thuế đánh vào: a.Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam b.Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam c.Các mặt hàng được đưa từ khu phi thuế quan vào trong nước và ngược lại d.Câu a và c đều đúng 02/03/13 1 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 2:Mục tiêu của thuế xuất nhập khẩu là: a.Thu ngân sách b.Kiểm soát, điều tiết khối lượng và cơ cấu hàng xuất khẩu, nhập khẩu c.Kiểm chế sản xuất trong nước d.Câu a và b đều đúng 02/03/13 2 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 3: Hàng hóa đưa từ trong nước vào khu phi thuế quan thuộc diện : a.Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu b.Chịu thuế xuất khẩu c.Chịu thuế nhập khẩu d.Câu b và c đều đúng 02/03/13 3 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 4: Hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan vào trong nước thuộc diện : a.Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu b.Chịu thuế nhập khẩu c.Chịu thuế xuất khẩu d.Câu b và c đều đúng 02/03/13 4 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 5: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc diện: a.Không thuộc diện chịu thuế xuất nhập khẩu b.Chịu thuế xuất khẩu, nhưng không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu c.Chịu thuế nhập khẩu, nhưng không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu d.Thuộc diện chịu thuế xuất nhập khẩu 02/03/13 5 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 6: Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu: a.Hàng hóa từ khu Phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan b.Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới VN c.Hàng quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân nước ngoài gởi cho tổ chức, cá nhân VN và ngược lại d.Câu a, b và c đều đúng 02/03/13 6 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 7: Hàng hóa nào sau đây là không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu : a.Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại b.Hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của VN c.Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác d.Câu a, b và c đều đúng 02/03/13 7 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 8: Đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu là: a.Tất cả các tổ chức cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới VN b.Tất cả các tổ chức cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới VN c.Tất cả các tổ chức cá nhân thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới VN d.Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới VN 02/03/13 8 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 9: Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu là: a.Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai hải quan b.Số lượng của từng mặt hàng trên hợp đồng ngoại thương của doanh nghiệp c.Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan d.Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan nếu số lượng của từng mặt hàng ghi trong TKHQ lớn hơn số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu 02/03/13 9 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 10: Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là: a.Giá FOB (không bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I) b.Giá CIF (bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I) c.Giá FOB ( bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I) d.Giá CIF (không bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I) 02/03/13 10 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 11: Trường hợp người nhập khẩu không mua bảo hiểm cho hàng hóa nhập khẩu thì giá tính thuế hàng nhập khẩu là: a.Giá FOB (không bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I) b.Giá CNF (bao gồm cước vận chuyển F và không bao gồm phí bảo hiểm I) c.Giá CFR (bao gồm cước vận chuyển F và không bao gồm phí bảo hiểm I) d. Câu b và c điều đúng 02/03/13 11 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 12:Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu không có hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc hợp đồng không hội đủ các điều kiện theo quy định là: a.Giá do cơ quan Hải quan quy định b.Giá ghi trong TKHQ c.Giá của hàng hóa tương đương xuất nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa d.Không tính thuế xuất nhập khẩu 02/03/13 12 CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 13:Giá tính thuế xuất nhập khẩu được tính bằng: a.Tiền đồng VN b.Tiền đồng VN hoặc ngoại tệ dùng để thanh tóan trên hợp đồng của DN c.Tiền US ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập thuế quản lý thuế tổng quan về thuế hệ thống thuế thuế giá trị gia tăng thuế thu nhập doanh nghiệp thuế xuất nhập khẩuGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 368 0 0
-
Định hướng quản lý thuế trên nền tảng số
3 trang 321 0 0 -
3 trang 277 12 0
-
3 trang 238 8 0
-
2 trang 228 0 0
-
CÁC CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
10 trang 188 0 0 -
Yếu tố ảnh hưởng đến kiểm soát thuế thu nhập doanh nghiệp tại chi cục thuế quận Hà Đông
17 trang 180 0 0 -
6 trang 166 0 0
-
Bàn về thuế chuyển nhượng vốn góp bằng giá trị quyền sử dụng đất
2 trang 151 0 0 -
1 trang 141 0 0