Danh mục

Chương 2: Xây dựng thực đơn trong nhà hàng

Số trang: 54      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.90 MB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phân loại thực đơn: Theo mục đích nuôi dưỡng. Theo thời gian, Theo đặc điểm kinh doanh. Theo cách sử dụng. Theo tính chất bữa ăn.Theo sự hiện diện của khách hàng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Xây dựng thực đơn trong nhà hàng Chương2 XÂY DỰNG THỰC ĐƠN TRONG NHÀ HÀNG2.1. Khái niệm và phân loại thực đơn2.2. Ý nghĩa và vai trò của thực đơn đối với họat động kinh doanh của nhà hàng2.3. Nguyên tắc cấu tạo thực đơn2.4. Những căn cứ và yêu cầu khi xây dựng thực đơn2.5. Kỹ năng xây dựng thực đơn 2.1. Khái niệm và phân loại thực đơn2.1.1. Khái niệm2.1.2. Phân loại thực đơn2.1.1. Khái niệm Bản danh mục món ăn, đồ uống, sắp xếp theo một trình tự nhất định2.1.2. Phân loại Theo mục đích nuôi dưỡng Theo thời gian Theo đặc điểm kinh doanh Theo cách sử dụng Theo tính chất bữa ăn Theo sự hiện diện của khách hàng Theo mục đích nuôi dưỡng Thực đơn theo lứa tuổi: trẻ em, người cao tuổi, trung niên Thực đơn theo đặc điểm lao động: lao động nặng, lao động trí óc, lao động làm nơi độc hại Thực đơn theo chế độ ăn kiêng: theo bệnh lý; theo tôn giáo Theo thời gian Theo bữa: sáng, trưa, tối Theo thứ: hai, ba, tư...chủ nhật Theo tháng Theo mùa Sunday Monday SPECIAL 14 $/pax SPECIAL $14/pax For 02 persons minimum For 02 persons minimum Mixed egetable oup V S Shrimp Soup - Brothers Cafeù Style Fresh pring Rolls S Hoi An Spring Rolls Filet of Red napper S with hili & Lemongrass C Caramelized Pork in Clay Pot E ggplant in Spicy auce S Stir-Fried Vegetables with Mushroom teamed Rice Saked BananaB & Hot hocolate Sauce C Steamed Rice Seasonal Fresh Fruits P rices are subject to 5% service charge and 10% V..T A Prices are subject to 5% service charge and 10% V.A.TTheo đặc điểm kinh doanh Thực đơn ăn Âu: Pháp, Ý... Thực đơn ăn Á: Nhật, Thái, Hàn Quốc; Việt nam... Thực đơn đặc sảnTheo cách sử dụng Thực đơn tự chọn (À la carte) Thực đơn ăn bữa: Thực đơn ăn bữa có chọn một số món (set menu); thực đơn ăn bữa cố định (Table d’hote)Thực đơn bữa tối có chữ ký của ngôi sao kỳ cựuHollywood, Roger Moore, tại Spices Garden ngày 26/10/2003.Theo tính chất bữa ăn Thực đơn ăn thường Thực đơn ăn tiệc Thực đơn ăn kiêngTheo sự hiện diện của khách hàng Thực đơn chủ động: nhà hàng tự xây dựng để thu hút khách Thực đơn bị động: khách hàng hay đại dịên khách hàng tham gia xây dựng thực đơn 2.2. Ý nghĩa và vai trò của thực đơn2.2.1. Ý nghĩa2.2.2. Vai trò 2.2.1. Ý nghĩa Là người bán hàng thầm lặng Phản ánh đặc điểm và phong cách phục vụ của nhà hàng 2.2.2. Vai trò Cung cấp thông tin Là cơ sở để các bộ phận bàn, bếp; bar tổ chức phục vụ Là căn cứ để doanh nghiệp lập kế hoạch Là cơ sở để cấp lãnh đạo nhà hàng chỉ đạo công việc 2.3. Nguyên tắc cấu tạo thực đơn2.3.1. Thực đơn tự chọn món2.3.2. Thực đơn ăn bữa 2.3.1. Thực đơn tự chọn món Các kiểu thực đơn Ngôn ngữ trong thực đơn Cách trình bày Ứng dụngCác kiểu thực đơn Thực đơn kiểu bảng Thực đơn kiểu bìa Thực đơn kiểu gấp Thực đơn kiểu sáchNgôn ngữ trong thực đơn Chữ viết: bản địa và chữ của khách hàng mục tiêu Hình ảnh Kết hợp cả hình ảnh và chữ viếtChả mực nướng mía Cơm chiên thập cẩm Nem hải sản Mỳ ý sốt bò băm Salat cải tím Tôm sú chiên pho ma Hoa quả xiên Kem ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: