Danh mục

Chương 3 - Đặc Tính Lý - Hóa

Số trang: 36      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.52 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mối liên quan giữa kết cấu, dung trọng khô và độ rỗng (texture, bulk density and porosity of soils)Đất trong thuật ngữ chung là các vật chất nằm trên bề mặt Trái Đất, có khả năng hỗ trợ sự sinh trưởng của thực vật và phục vụ như là môi trường sinh sống của các dạng sự sống động vật từ các vi sinh vật tới các loài động vật nhỏ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3 - Đặc Tính Lý - Hóa Chương 3Đặc Tính Lý - Hóa Nguyễn Kim Thanh 2010Cấu phần chính của đất (Components) Kết cấu – texturethành phần cơ giớiCỡ hạt soilseparatefraction sizerange name Sỏi - gravel > 2mm• Clay - Sét: 2000µm Limôngsilt 0.05to0.002mm; Sétclay Mốiliênquangiữakếtcấu,dungtrọngkhôvàđộrỗng (texture,bulkdensityandporosityofsoils)TexturalClass BulkDensity(Mg/m³) Porosity(%)Sand 1.55 42Sandyloam 1.40 48Finesandyloam 1.30 51Loam 1.20 55Siltloam 1.15 56Clayloam 1.10 59Clay 1.05 60Aggregatedclay 1.00 62(theo Juma, N.C. http://www.soils.rr.ualberta.ca/Pedosphere/content/section03/page03_03.cfm, Jan 22,1999) Liqid permeability of several soiltypes Soiltype K-value (m/d) Soiltype K-value (m/d)Clay, many 10-100 Sand, coarse with 10-50cracks gravelClay, some 0.5-2 Sand middle fine 1-5cracksVery dense clay 0.005 Sand very fine 0.2-0.5Clay, non ripened 10-4-10-5 Sand with organic 0.02-0.2 materialClay, non 10-4-10-6 Peat, non ripened 0.01ripened,condensed Tính chất vật lý Thành phần cơ giới - Cát - Đất thịt - Sét - Mô tả là đoàn lạp - aggregatesSoil3NKThanhĐộ dày và màu sắc của đấtĐộ dày do quá trình đá gốc, địa hình và khí hậu mùn Đen Đỏ Trắng Fe2O3 SìO,Al2O3, CaCO3 Các tác nhân tạo màu trong đất• Chất hữu cơ: là chất tạo màu mạnh trong đất làm cho có màu tối hoặc đen• Các hợp chất khác hoặc nguyên tố: sắt khi oxy hóa tạo màu từ nâu vàng đến đỏ thẩ. Oxít magie tạo màu tía- đen Hue: màuChroma: cường độ sáng của màuColor Wheel- The Range in Soil HueInNEPA,themostcommonshuesare10YRand7.5YR Nhuộm màu đất - Soil Coloring Material Chemical Composition Color Manganese Mn02 Purplish Black Hematite Fe203 Red Geothite FeOOH YellowHydrated Ferric Oxide Fe(OH)3*nH20 Red Brown Calcite CaC03 Whitish Glauconite KMg(Fe,Al)(SiO3)6.3H2O GreenishBlack organic coatingsThankyou–Dr.DavidLindbo(NCSU) Red: Hematite and GoethiteYellow: GoethiteGray: No coatings Thankyou–Dr.DavidLindbo(NCSU) Các thông số vật lý• Thể tíchφm, φhφw=Vw/Vtφm+ φh + φw (θ)+ φa = 1φ s= (Vm+Vh)/Vt)φp= (Vw+Va)/Vt=1- φs Các thông số vật lý• Khối lượngmt=mm+mh+mw+mamd=mm+mh fm= mm/md (phần khoáng trong chất khô) fh= mh/mdTỷ trọng riêng phầnΡm=mm/Vm; Ρh=mh/Vh; Ρw=mw/VwΡa=ma/VaĐộ rỗng: e=(Vw+Va)/VtTỷ trọng của phần rắnρs=mm+mh)/Vm+VhDung trọng (bulk)ρd=(mm+ mh+ma)/Vt = md/VtMột số mối quan hệΘ=w (Ρd/Ρw), với w=mw/mdρm+h= 1/(fh/Ρh + fm/Ρm) Với tỷ trọng riêng của phần: - khóang: 2600-2750 kg/m3 - Mùn: 1400-1550 kg/m3 - Nước: 1000 kg/m3 - Khí: 1.3 kg/m3 Ví dụ tính• 1 lọai đất mặt có 25% là sét; 40% là silt; 30% là cát và 5% là mùn (humus). Hãy ước tính dung trọng của đất, giả sử rằng độ rỗng là 50%. So sánh các cỡ hạt của Clay Silt (dính) Sand (nhưbộtrời) ( ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: