Danh mục

Chương 3: Lý thuyết Anten

Số trang: 64      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.33 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 26,000 VND Tải xuống file đầy đủ (64 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Định luật lưu số Ampere – Maxwell:Lưu số của vector cường độ trường từ theo đường kín C tùy ý bằng tổng đại số các dòng điện chảy qua diện tích bao bởi đường kín CĐịnh luật cảm ứng điện từ Faraday:Sức điện động cảm ứng có giá trị bằng và ngược dấu với tốc độ biến thiên từ thông gửi qua diện tích giới hạn bởi vòng dâyĐịnh luật Gauss đối với trường điện: thông lượng của vector cảm ứng điện gửi qua mặt kín S bằng tổng các điện tích tự do phân bố trong thể tích V...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3: Lý thuyết Antenươ ế ếộPhương trình sóng, nghiệm của phương trình sóngDipole HertzDipole ngắnDipole có tảiAnten thẳngNguyên tố anten vòngMonopole ếMột số toán tử Divergence:  1  ( A1h2 h3 ) ( A2 h3h1 ) ( A3h1h2 )  divA      h1h2 h3  u1 u2 u3  Curl (Rot):    h1i1 h2i2 h3i3  1    rotA  h1h2 h3 u1 u2 u3 A1h1 A2 h2 A3h3Định lý divergence và định lý stock Định lý divergence    V divA.dV   AdS S  Định lý stokes     rotA  dS   Adl CCác định luật Định luật lưu số Ampere – Maxwell:  Lưu số của vector cường độ trường từ theo đường kín C tùy ý bằng tổng đại số các dòng điện chảy qua diện tích bao bởi đường kín C Định luật cảm ứng điện từ Faraday:  Sức điện động cảm ứng có giá trị bằng và ngược dấu với tốc độ biến thiên từ thông gửi qua diện tích giới hạn bởi vòng dây Định luật Gauss đối với trường điện:  thông lượng của vector cảm ứng điện gửi qua mặt kín S bằng tổng các điện tích tự do phân bố trong thể tích V bao bởi mặt S Định luật Gauss đối với trường từ:  thông lượng vector cảm ứng từ (từ thông) gửi qua mặt kín S tùy ý luôn bằng không ế ươ Dạng tích phân Dạng vi phân   d      Hd  J dS  DdS   D dt rotH  J  C S S t   d   B  Ed   dt BdS  rotE   t C S    DdS   vdV divD   v S V    BdS  0 divB  0 S        vD  E; B  H; J  E divJ   t ế ươ Trong đó:• D mật độ thông lượng điện[C / m2 ]• B mật độ thông lượng từ [T] [Tesla] [Weber /m2 ]• J mật độ dòng điện [A / m2 ]•  v mật độ điện tích[C / m3 ]•  Toán tử Gradient , Nabla , Hamilton• Δ =  .  Toán tử Laplace ế ể ễ ạ ượ ề ầ ố Biễu diễn phức hoá:  ( x, y, z, t )   x, y, z   m  e j  Mặt khác:  / t  j Suy ra:  x, y, z     E e jx    E e jy    E e jz Ex, y, z, t   E ix xm iy ym iz zm  x, y, z     D e jx    D e jy    D e jz Dx, y, z, t   D ix xm iy ym iz zm  x, y, z     B e jx    B e jy    B e jz Bx, y, z, t   B ix xm iy ym iz zm  x, y, z     H e jx    H e jy    H e jz Hx, y, z, t   H ix xm iy ym iz zm ế ươ ề ầ ố      j H E    E; B  H;   E        J   D      J  j E  H    / E    0H ế ệ ế ướ ế     jB        j H  E E     J  jD       H   J  j E H         /  D  E    0   B H  0Giả sử ta biết vector mật độ dòng điện J, ta mong muốn tínhtoán giá trị của vector trường E và ...

Tài liệu được xem nhiều: