CHƯƠNG 3: QUÁ TRÌNH
Số trang: 44
Loại file: pdf
Dung lượng: 583.40 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khái niệm quá trình Lập lịch biểu quá trình Các hoạt động trên quá trình Hợp tác các quá trình Liên lạc giữa các quá trình Liên lạc trong các hệ Client-Server
.KHÁI NIỆM QUÁ TRÌNH
HĐH thực hiện nhiều kiểu chương trình: Hệ thống bó – jobs Các hệ thống chia sẻ thời gian – các chương trình người dùng/ các nhiệm vụ Công việc (job) = quá trình (process) Quá trình là một chương trình trong sự thực hiện; sự thực hiện quá trình phải tiến triển theo kiểu cách tuần tự Một quá trình bao gồm:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 3: QUÁ TRÌNH CHƯƠNG 3: QUÁ TRÌNH NỘI DUNG Khái niệm quá trình Lập lịch biểu quá trình Các hoạt động trên quá trình Hợp tác các quá trình Liên lạc giữa các quá trình Liên lạc trong các hệ Client-Server Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.2 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 KHÁI NIỆM QUÁ TRÌNH HĐH thực hiện nhiều kiểu chương trình: Hệ thống bó – jobs Các hệ thống chia sẻ thời gian – các chương trình người dùng/ các nhiệm vụ Công việc (job) = quá trình (process) Quá trình là một chương trình trong sự thực hiện; sự thực hiện quá trình phải tiến triển theo kiểu cách tuần tự Một quá trình bao gồm: Bộ đếm chương trình Stack Phần dữ liệu Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.3 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 Process in Memory Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.4 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 TRẠNG THÁI QUÁ TRÌNH Khi quá trình thực hiện nó thay đổi trạng thái new: Quá trình đang được khởi tạo running: các chỉ thị đang được thực hiện waiting: Quá trình đang chờ đợi một biến cố xảy ra ready: Quá trình đang chờ được cấp processor terminated: Quá trình kết thúc sự thực hiện Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.5 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 BIỂU ĐỒ TRẠNG THÁI QUÁ TRÌNH Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.6 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 KHỐI ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH Process Control Block (PCB) Thông tin kết hợp với mỗi quá trình Trạng thái quá trình Bộ đếm chương trình Các thanh ghi CPU Thông tin lập lịch biểu CPU Thông tin quản trị bộ nhớ Thông tin kiểm toán Thông tin trạng thái I/O Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.7 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 KHỐI ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH (PCB) Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.8 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 SỰ CHUYỂN CPU QUA LẠI GIỮA CÁC QUÁ TRÌNH Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.9 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 CÁC HÀNG ĐỢI LẬP LỊCH BIỂU QUÁ TRÌNH Hàng đợi công việc (Job Queue) – tập tất cả các quá trình trong hệ thống Hàng đợi sẵn sàng (Ready Queue) – tập các quá trình nằm trong bộ nhớ sẵn sàng và chờ đợi thực hiện Các hàng đợi thiết bị (Device Queues) – tập các quá trình chờ đợi một thiết bị I/O Các quá trình di trú giữa các hàng đợi Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.10 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 HÀNG ĐỢI SẴN SÀNG & CÁC HÀNG ĐỢI THIẾT BỊ I/O Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.11 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 SƠ ĐỒ LẬP LỊCH BIỂU QUÁ TRÌNH Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.12 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 CÁC BỘ LẬP LỊCH BIỂU Bộ lập lịch biểu dài hạn (Long-term scheduler / job scheduler) – chọn các quá trình để chuyển sang hàng đợi sẵn sàng Bộ lập lịch biểu ngắn hạn (Short-term scheduler / CPU scheduler) – chọn quá trình sẽ được thực hiện kế tiếp và cấp phát CPU cho nó Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.13 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 BỔ XUNG LẬP LỊCH BIỂU TRUNG HẠN Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.14 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 CÁC BỘ LẬP LỊCH BIỂU (Cont.) Bộ lập lịch biểu ngắn hạn được viện dẫn thường xuyên (ms) ⇒ nhanh Bộ lập lịch biểu dài hạn được viện dẫn ít thường xuyên (seconds, minutes) ⇒ có thể chậm Bộ lập lịch biểu dài hạn điều khiển bậc đa chương Các quá trình được phân thành: Quá trình I/O-bound – tiêu nhiều thời gian cho hoạt động I/O hơn cho tính toán, gồm nhiều CPU bursts ngắn Quá trình CPU-bound – tiêu nhiều thời gian hơn cho tính toán; gồm một số ít CPU bursts rất dài Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.15 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 CHUYỂN NGỮ CẢNH Khi CPU chuyển cho quá trình khác, hệ thống phải lưu lại trạng thái của quá trình cũ và nạp trạng thái của quá trình mới Thời gian chuyển ngữ cảnh là một “phí”; hệ thống không làm việc “hữu ích” khi chuyển ngữ cảnh Thời gian chuyển ngữ cảnh phụ thuộc vào hỗ trợ phần cứng Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 3: QUÁ TRÌNH CHƯƠNG 3: QUÁ TRÌNH NỘI DUNG Khái niệm quá trình Lập lịch biểu quá trình Các hoạt động trên quá trình Hợp tác các quá trình Liên lạc giữa các quá trình Liên lạc trong các hệ Client-Server Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.2 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 KHÁI NIỆM QUÁ TRÌNH HĐH thực hiện nhiều kiểu chương trình: Hệ thống bó – jobs Các hệ thống chia sẻ thời gian – các chương trình người dùng/ các nhiệm vụ Công việc (job) = quá trình (process) Quá trình là một chương trình trong sự thực hiện; sự thực hiện quá trình phải tiến triển theo kiểu cách tuần tự Một quá trình bao gồm: Bộ đếm chương trình Stack Phần dữ liệu Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.3 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 Process in Memory Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.4 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 TRẠNG THÁI QUÁ TRÌNH Khi quá trình thực hiện nó thay đổi trạng thái new: Quá trình đang được khởi tạo running: các chỉ thị đang được thực hiện waiting: Quá trình đang chờ đợi một biến cố xảy ra ready: Quá trình đang chờ được cấp processor terminated: Quá trình kết thúc sự thực hiện Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.5 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 BIỂU ĐỒ TRẠNG THÁI QUÁ TRÌNH Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.6 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 KHỐI ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH Process Control Block (PCB) Thông tin kết hợp với mỗi quá trình Trạng thái quá trình Bộ đếm chương trình Các thanh ghi CPU Thông tin lập lịch biểu CPU Thông tin quản trị bộ nhớ Thông tin kiểm toán Thông tin trạng thái I/O Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.7 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 KHỐI ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH (PCB) Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.8 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 SỰ CHUYỂN CPU QUA LẠI GIỮA CÁC QUÁ TRÌNH Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.9 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 CÁC HÀNG ĐỢI LẬP LỊCH BIỂU QUÁ TRÌNH Hàng đợi công việc (Job Queue) – tập tất cả các quá trình trong hệ thống Hàng đợi sẵn sàng (Ready Queue) – tập các quá trình nằm trong bộ nhớ sẵn sàng và chờ đợi thực hiện Các hàng đợi thiết bị (Device Queues) – tập các quá trình chờ đợi một thiết bị I/O Các quá trình di trú giữa các hàng đợi Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.10 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 HÀNG ĐỢI SẴN SÀNG & CÁC HÀNG ĐỢI THIẾT BỊ I/O Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.11 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 SƠ ĐỒ LẬP LỊCH BIỂU QUÁ TRÌNH Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.12 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 CÁC BỘ LẬP LỊCH BIỂU Bộ lập lịch biểu dài hạn (Long-term scheduler / job scheduler) – chọn các quá trình để chuyển sang hàng đợi sẵn sàng Bộ lập lịch biểu ngắn hạn (Short-term scheduler / CPU scheduler) – chọn quá trình sẽ được thực hiện kế tiếp và cấp phát CPU cho nó Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.13 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 BỔ XUNG LẬP LỊCH BIỂU TRUNG HẠN Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.14 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 CÁC BỘ LẬP LỊCH BIỂU (Cont.) Bộ lập lịch biểu ngắn hạn được viện dẫn thường xuyên (ms) ⇒ nhanh Bộ lập lịch biểu dài hạn được viện dẫn ít thường xuyên (seconds, minutes) ⇒ có thể chậm Bộ lập lịch biểu dài hạn điều khiển bậc đa chương Các quá trình được phân thành: Quá trình I/O-bound – tiêu nhiều thời gian cho hoạt động I/O hơn cho tính toán, gồm nhiều CPU bursts ngắn Quá trình CPU-bound – tiêu nhiều thời gian hơn cho tính toán; gồm một số ít CPU bursts rất dài Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3.15 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005 CHUYỂN NGỮ CẢNH Khi CPU chuyển cho quá trình khác, hệ thống phải lưu lại trạng thái của quá trình cũ và nạp trạng thái của quá trình mới Thời gian chuyển ngữ cảnh là một “phí”; hệ thống không làm việc “hữu ích” khi chuyển ngữ cảnh Thời gian chuyển ngữ cảnh phụ thuộc vào hỗ trợ phần cứng Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 7, 2006 3. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hệ thống máy tính kiến trúc hệ thống Quản trị bộ nhớ Bảo vệ và an ninh môi trường tính toán hệ thống phân tánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 2 - Nguyễn Ngọc Duy
7 trang 224 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý hệ điều hành (Bài giảng tuần 1) - Nguyễn Hải Châu
6 trang 176 0 0 -
6 trang 169 0 0
-
Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C: Phần 1 - Quách Tuấn Ngọc
211 trang 149 0 0 -
Đề tài: TÌM HIỂU VÀ THIẾT KẾ MẠNG LAN CHO TRƯỜNG THPT PHỤC HÒA
68 trang 76 0 0 -
39 trang 71 0 0
-
Giáo trình Office 2013 cơ bản: Phần 1
149 trang 71 0 0 -
Bài giảng Hệ điều hành: Chương 6 - Đặng Minh Quân
41 trang 70 0 0 -
Windows MultiPoint Server 2011 - Giải pháp nhiều người dùng chung một máy tính
3 trang 61 0 0 -
Giáo trình Nhập môn tin học: Phần 1
66 trang 55 0 0