Chương 4: Biểu diễn tín hiệu và hệ thống trong miền tần số rời rạc
Số trang: 50
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.99 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vào những năm thập kỷ 60, khi công nghệ vi xử lý pháttriển chưa mạnh thì thời gian xử lý phép tóan DFT trênmáy tương đối chậm, do số phép nhân phức tương đốilớn. Để tính X(k), ứng với mỗi giá trị k cần có N phép nhân và(N-1) phép cộng, vậy với N giá trị k thì cần có N2 phépnhân và N(N-1) phép cộng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 4: Biểu diễn tín hiệu và hệ thống trong miền tần số rời rạc Chương : 4BIỂU I N N I U Ệ ỐN G O N G D Ễ TÍ H Ệ VÀ H TH TR M I N ẦN Ố ỜIR ẠC Ề T S R 4.1 KHÁI NiỆM DFT4.2 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT)4.3 CÁC TÍNH CHẤT DFT4.4 KHÔI PHỤC BIẾN ĐỔI Z & FT TỪ DFT4.5 BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH (FFT) 14.1 KHÁI NiỆM DFT −∞Biến đổi Fourier dãy X ( e jω ) = ∑ x( n )e − jωn n =∞ x(n):X(ω ) có các hạn chế khi xử lý trên thiết bị, máy tính: Tần số ω liên tục Độ dài x(n) là vô hạn: n biến thiên -∞ đến ∞Khi xử lý X(Ω) trên thiết bị, máy tính cần: Rời rạc tần số ω -> ω K Độ dài x(n) hữu hạn là N: n = 0 ÷ N -1 ⇒ Biến đổi Fourier của dãy có độ dài hữu hạn theo tần số rời rạc, gọi tắt là biến đổi Fourier rời rạc – DFT (Discrete Fourier Transform) 2 DFTcủax(n) có độ dài N định nghĩa: 2π N −1 − j kn ∑ x ( n )e N : 0 ≤ k ≤ N − 1 X ( k ) = n =0 0 : k còn lại N −1 ∑ 2π −j x(n)WN : 0 ≤ k ≤ N − 1 knWN = e N X ( k ) = n =0 0 : k còn lại WN tuần hoàn với độ dài N: 2π 2π −j ( r + mN ) −j rWNr + mN ) = e ( N =e N = WN r 3 X(k) biểu diễn dưới dạng modun & argument: jϕ ( k ) X (k ) = X (k ) e X (k ) - phổ rời rạc biên độTrong đó: ϕ (k ) = arg[ X (k )] - phổ rời rạc pha 2π 1 N −1 j kn IDFT: x(n) = N ∑ X ( k )e N : 0 ≤ n ≤ N −1 k =0 0 : n còn lại Cặp biến đổi Fourier rời rạc: N −1 X ( k ) = ∑ x( n)WN kn : 0 ≤ k ≤ N −1 n =0 x ( n) = 1 N −1 ∑ X (k )WN−kn : 0 ≤ n ≤ N −1 N k =0 4 Ví dụ 4.2.1: Tìm DFTcủa dãy: x(n) = 1,2,3,4 ↑ { } 3 2πX ( k ) = ∑ x ( n)W kn −j n= 0 4 W =e 1 4 4 = − j; W = −1;W = j 4 2 4 3 3X (0) = ∑ x(n)W40 = x(0) + x(1) + x(2) + x(3) = 10 n =0 3X (1) = ∑ x(n)W4n = x(0) + x(1)W41 + x(2)W42 + x(3)W43 = −2 + j 2 n =0 3X (2) = ∑ x(n)W42 n = x(0) + x(1)W42 + x(2)W44 + x(3)W46 = −2 n =0 3X (3) = ∑ x(n)W43 n = x(0) + x(1)W43 + x(2)W46 + x(3)W49 = −2 − j 2 n =0 5 Ví dụ: 4.2.2: a) Tìm FT của dãy x(n)=an u(n), với /a/ Biến đổi DFT của x(n): ( ) 1− aN N −1 N −1 k n X (k ) = ∑ a nWN = ∑ aW kn N = n =0 n =0 1 − aWNk 1− aN X (k ) = 2π 1 − 2a cos k + a2 N 2π a sin k arg[ X (k )] = arctg N 2π a cos k −1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 4: Biểu diễn tín hiệu và hệ thống trong miền tần số rời rạc Chương : 4BIỂU I N N I U Ệ ỐN G O N G D Ễ TÍ H Ệ VÀ H TH TR M I N ẦN Ố ỜIR ẠC Ề T S R 4.1 KHÁI NiỆM DFT4.2 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT)4.3 CÁC TÍNH CHẤT DFT4.4 KHÔI PHỤC BIẾN ĐỔI Z & FT TỪ DFT4.5 BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH (FFT) 14.1 KHÁI NiỆM DFT −∞Biến đổi Fourier dãy X ( e jω ) = ∑ x( n )e − jωn n =∞ x(n):X(ω ) có các hạn chế khi xử lý trên thiết bị, máy tính: Tần số ω liên tục Độ dài x(n) là vô hạn: n biến thiên -∞ đến ∞Khi xử lý X(Ω) trên thiết bị, máy tính cần: Rời rạc tần số ω -> ω K Độ dài x(n) hữu hạn là N: n = 0 ÷ N -1 ⇒ Biến đổi Fourier của dãy có độ dài hữu hạn theo tần số rời rạc, gọi tắt là biến đổi Fourier rời rạc – DFT (Discrete Fourier Transform) 2 DFTcủax(n) có độ dài N định nghĩa: 2π N −1 − j kn ∑ x ( n )e N : 0 ≤ k ≤ N − 1 X ( k ) = n =0 0 : k còn lại N −1 ∑ 2π −j x(n)WN : 0 ≤ k ≤ N − 1 knWN = e N X ( k ) = n =0 0 : k còn lại WN tuần hoàn với độ dài N: 2π 2π −j ( r + mN ) −j rWNr + mN ) = e ( N =e N = WN r 3 X(k) biểu diễn dưới dạng modun & argument: jϕ ( k ) X (k ) = X (k ) e X (k ) - phổ rời rạc biên độTrong đó: ϕ (k ) = arg[ X (k )] - phổ rời rạc pha 2π 1 N −1 j kn IDFT: x(n) = N ∑ X ( k )e N : 0 ≤ n ≤ N −1 k =0 0 : n còn lại Cặp biến đổi Fourier rời rạc: N −1 X ( k ) = ∑ x( n)WN kn : 0 ≤ k ≤ N −1 n =0 x ( n) = 1 N −1 ∑ X (k )WN−kn : 0 ≤ n ≤ N −1 N k =0 4 Ví dụ 4.2.1: Tìm DFTcủa dãy: x(n) = 1,2,3,4 ↑ { } 3 2πX ( k ) = ∑ x ( n)W kn −j n= 0 4 W =e 1 4 4 = − j; W = −1;W = j 4 2 4 3 3X (0) = ∑ x(n)W40 = x(0) + x(1) + x(2) + x(3) = 10 n =0 3X (1) = ∑ x(n)W4n = x(0) + x(1)W41 + x(2)W42 + x(3)W43 = −2 + j 2 n =0 3X (2) = ∑ x(n)W42 n = x(0) + x(1)W42 + x(2)W44 + x(3)W46 = −2 n =0 3X (3) = ∑ x(n)W43 n = x(0) + x(1)W43 + x(2)W46 + x(3)W49 = −2 − j 2 n =0 5 Ví dụ: 4.2.2: a) Tìm FT của dãy x(n)=an u(n), với /a/ Biến đổi DFT của x(n): ( ) 1− aN N −1 N −1 k n X (k ) = ∑ a nWN = ∑ aW kn N = n =0 n =0 1 − aWNk 1− aN X (k ) = 2π 1 − 2a cos k + a2 N 2π a sin k arg[ X (k )] = arctg N 2π a cos k −1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
xử lý tín hiệu số Biểu diễn tín hiệu hệ thống miền tần số rời rạc khái niệm DFT biến đổi fourier rời rạcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tập bài giảng Xử lý tín hiệu số
262 trang 248 0 0 -
Giáo trình Xử lý số tín hiệu - PGS.TS. Nguyễn Quốc Trung (chủ biên)
153 trang 169 0 0 -
Xử lý tín hiệu số và Matlab: Phần 1
142 trang 163 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp Điện tử viễn thông: Nghiên cứu bộ lọc tuyến tính tối ưu
75 trang 96 0 0 -
Giáo trình Xử lý tín hiệu số - Đại học Công Nghệ Đại học Quốc Gia Hà Nội
273 trang 78 0 0 -
Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Hoàng Minh Sơn
57 trang 58 0 0 -
Giáo trình Xử lý tín hiệu số: Phần 2 - Đại học Thủy Lợi
179 trang 55 0 0 -
Bài giảng Xử lý tín hiệu số và ứng dụng - Chương 2: Tín hiệu và hệ thống rời rạc
81 trang 45 0 0 -
Kỹ thuật xử lý tín hiệu số và lọc số (Tập 1: Chương trình cơ bản): Phần 2
139 trang 43 0 0 -
171 trang 41 0 0