Danh mục

Chương 4: các phương thức thanh toán trong thanh toán quốc tế

Số trang: 137      Loại file: ppt      Dung lượng: 499.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 34,000 VND Tải xuống file đầy đủ (137 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phương thức chuyển tiền là phương thức thanh toán trong đó một khách hàng của ngân hàng (người chuyển tiền) yêu cầu ngân hàng chuyển một số tiền nhất định cho người thụ hưởng ở một địa điểm nhất định. Trên cơ sở hợp đồng mua bán được ký kết, người bán tiến hành giao hàng và lập bộ chứng từ hàng hóa gửi đến người mua
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 4: các phương thức thanh toán trong thanh toán quốc tế Chương 4 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TRONGTHANH TOÁN QUỐC TẾ I. Phương thức chuyển tiền (Remittance) 1. Khái niệm: Phương thức chuyển tiền làphương thức thanh toán trong đó một khách hàngcủa ngân hàng (người chuyển tiền) yêu cầu ngânhàng chuyển một số tiền nhất định cho người thụhưởng ở một địa điểm nhất địnhI. Phương thức chuyển tiền (Remittance) 3 Ngân hàng 4 Ngân hàng chuyển tiền đại lý 2 5 Người 1 Người chuyển tiền hưởng lợi I. Phương thức chuyển tiền (Remittance) (1) Trên cơ sở hợp đồng mua bán được kýkết, người bán tiến hành giao hàng và lập bộchứng từ hàng hóa gửi đến người mua (2) Người chuyển tiền làm thủ tục yêucầu ngân hàng chuyển tiền cho người hưởnglợi I. Phương thức chuyển tiền (Remittance) (3) Ngân hàng tiến hành kiểm tra yêu cầuchuyển tiền có hợp pháp không (4) Sau khi kiểm tra nếu đồng ý thì ngân hàngchuyển tiền ra lệnh cho ngân hàng đại lý của mìnhở nước ngoài chuyển trả tiền cho người hưởng lợi (5) Ngân hàng đại lý chuyển tiền cho ngườihưởng lợi I. Phương thức chuyển tiền (Remittance) 2. Hình thức chuyển tiền + - Chậm, rủi ro cao, ảnh Chuyển tiền bằng thư Chi phí thấp (Mail Transfer M/T) hưởng biến động tỷ giá Chuyển tiền bằng điện Nhanh, rủi ro thấp Chi phí cao (Telegraphic Transfer T/T) Chuyển tiền Chuyển tiềnbằng điện thông qua mạng thường (Telex) Swift I. Phương thức chuyển tiền (Remittance) Swift (Society Worldwide Interbank Telecommunications) Hiệp hội viễnthông Liên bang Tài chính toàn cầu, có trụ sở tại Brusel Bỉ. Ngân hàng Ngân hàng tiếp nhận chuyển thông tin thông tin Ngân hàng Trung Ngân hàng chuyển thông tin Hệ tâm Hệ tiếp nhận thống Điều thống thông tin Swift hành Swift Ngân hàng Nội Swift Nội Ngân hàng chuyển thông tin địa Thế địa tiếp nhận giới thông tin Ngân hàng Ngân hàng chuyển thông tin tiếp nhận thông tin I. Phương thức chuyển tiền (Remittance)  Tiện lợi của hệ thống Swift - Thông tin được chuyển đi rất nhanh trongngày - Đảm bảo an toàn trong việc chuyển thông tị - Lệ phí thấp hơn nhiều so với Telex I. Phương thức chuyển tiền (Remittance)  Nhận xét: - Thủ tục thanh toán đơn giản, phí thanh toánrẻ - Ngân hàng khi tham gia phương thức này chỉđóng vai trò trung gian thực hiện chuyển tiền theoyêu cầu của khách hàng và không có bất kỳ cam kếtnào đối với khách hàngI. Phương thức chuyển tiền (Remittance) Những rủi ro mà khách hàng có thể gặp phải khi sử dụng phương thức thanh toán này?I. Phương thức chuyển tiền (Remittance) Sử dụng phương thức này trong trường hợp nào?II. Phương thức nhờ thu (Collection of payment) 1. Khái niệm Phương thức nhờ thu là một phương thức thanh toán trong đó người bán ủy thác cho ngân hàng phục vụ mình thu hộ số tiền ở người mua trên cơ sở hối phiếu do người bán lập raII. Phương thức nhờ thu (Collection of payment) Các bên tham gia: - Người ra chỉ thị nhờ thu (Principal) - Ngân hàng gửi nhờ thu (Remitting Bank) - Ngân hàng thu hộ (Collecting Bank) - Ngân hàng trả tiền (Drawee) II. Phương thức nhờ thu (Collection of payment) 2. Các loại nhờ thu a) Nhờ thu trơn a.1. Khái niệm Nhờ thu trơn là phương thức trong đó người bán ủythác cho ngân hàng thu hộ tiền ở người mua căn cứ vào hốiphiếu do người bán lập ra, còn chứng từ hàng hóa sẽ đượcgửi trực tiếp cho người mua không qua ngân hàngII. Phương thức nhờ thu (Collection of payment) a.2. Trình tự tiến hành 6 Ngân hàng Ngân hàng phục vụ bên mua đại lý 3 6 2 4 5 1 Người bán Người mua II. Phương thức nhờ thu (Collection of payment) a) Nhờ thu trơn (1) Căn cứ vào hợp đồng mua bán được ký kết gi ...

Tài liệu được xem nhiều: