Danh mục

Chương 4 LẬP TRÌNH MẠNG VỚI VISUAL BASIC (WinSock Control)

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 106.61 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 4LẬP TRÌNH MẠNG VỚI VISUAL BASIC (WinSock Control)1Nội dungGiới thiệu Winsock control Các thuộc tính Các phương thức Các sự kiện Các mô hình lập trình với winsock control2Giới thiệu Winsock controlLà ActiveX Control cung cấp các dịch vụ mạng TCP và UDP dưới dạng các thuộc tính, phương thức và sự kiện. Có thể sử dụng trong các môi trường Microsoft Access, Visual Basic, Visual C++, Visual Fox3Khái niệm cơ bản về TCPTCP (Transfer Control Protocol): cho phép tạo và duy trì kết nối đến máy tính ở xa, cả hai máy tính có thể truyền nhận dữ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 4 LẬP TRÌNH MẠNG VỚI VISUAL BASIC (WinSock Control) Chương 4 LẬP TRÌNH MẠNG VỚI VISUAL BASIC (WinSock Control) 1Nội dung Giới thiệu Winsock control Các thuộc tính Các phương thức Các sự kiện Các mô hình lập trình với winsock control 2Giới thiệu Winsock control Là ActiveX Control cung cấp các dịch vụ mạng TCP và UDP dưới dạng các thuộc tính, phương thức và sự kiện. Có thể sử dụng trong các môi trường Microsoft Access, Visual Basic, Visual C++, Visual Fox 3Khái niệm cơ bản về TCP TCP (Transfer Control Protocol): cho phép tạo và duy trì kết nối đến máy tính ở xa, cả hai máy tính có thể truyền nhận dữ liệu qua kết nối này. Client cần biết tên hoặc địa chỉ IP của Server(RemoteHost) và số hiệu cổng (RemotePort) mà Server đang “lắng nghe” để gọi hàm Connect Server cần thiết lập số hiệu cổng (LocalPort) mà mình sẽ “lắng nghe”, để gọi hàm Listen, khi có sự kiện client yêu cầu kết nối thì gọi hàm Accept để tạo lập kết nối Khi Client và Server đã có kết nối thì có thể sử dụng các hàm SendData và GetData để truyền nhận dữ liệu 4Khái niệm cơ bản về UDP UDP (User DataGram Protocol): là giao thức không hướng kết nối, khác với TCP, không cần thiết lập kết nối trước rồi mới truyền nhận dữ liệu. Để gửi dữ liệu đến máy ở xa, cần thiết lập RemotePort là số hiệu cổng mà máy ở xa đang gắn kết, RemoteHost là địa chỉ của máy ở xa. Muốn nhận dữ liệu ở số hiệu cổng nào cần thiết lập ở LocalPort và sử dụng hàm Bind 5Các thuộc tính(properties) Protocol: trả về/ thiết lập giao thức hiện tại đang sử dụng  0-sckTCPProtocol: sử dụng giao thức TCP  1-sckUDPProtocol: sử dụng giao thức UDP LocalPort: trả về/ thiết lập số hiệu cổng được dùng trên máy cục bộ. LocalHostName:(chỉ đọc) trả về tên máy cục bộ. LocalIP:(chỉ đọc) trả về địa chỉ IP của máy cục bộ. 6Các thuộc tính(2) RemotePort: trả về/ thiết lập số hiệu cổng sẽ được kết nối đến máy từ xa. RemoteHost: trả về/ thiết lập tên máy từ xa sẽ kết nối đến. RemoteHostIP:(chỉ đọc) trả về địa chỉ IP của máy từ xa. State:(chỉ đọc) trả về trạng thái của socket: 7Các giao thức(methods) Listen: Lắng nghe các yêu cầu kết nối đến, LocalPort là số hiệu cổng được sử dụng.(TCP) Connect([RemoteHost],[RemotePort]): Kết nối đến máy từ xa, nếu các tham số không được cung cấp thì phương thức này sẽ lấy giá trị hai thuộc tính RemoteHost và RemotePort.(TCP) Accept(RequestID as Long):chấp nhận kết nối đến.(TCP) 8Các giao thức(2) Bind([LocalPort], [LocalIP]): kết socket với một port và 1 địa chỉ IP, nếu các tham số không được cung cấp thì giá trị các thuộc tính LocalPort, LocalIP sẽ được sử dụng.(UDP) SendData(data): gửi dữ liệu qua socket.(TCP/UDP) GetData(data): nhận dữ liệu từ socket.(TCP/UDP) Close: đóng socket. (TCP/UDP) 9Các sự kiện(events) ConnectionRequest(requestID As Long): xuất hiện khi có yêu cầu kết nối của máy từ xa.(TCP) Connect(): xuất hiện khi yêu cầu kết nối đến máy từ xa hoàn thành.(TCP) DataArrival(bytesTotal As Long):xuất hiện khi có dữ liệu gửi đến. (TCP/UDP) SendComplete(): xuất hiện khi đã hoàn tất gửi dữ liệu.(TCP/UDP) SendProgress(bytesSent As Long, bytesRemaining As Long): xuất hiện trong quá trình gửi dữ liệu.(TCP/UDP) 10Các mô hình lập trình Client/server Peer to peer 11Client/Server(TCP- Interactive) wskServer.Listen request ID wskClient.Connect wskServer.Accept SendData/GetData wskServer.Close wskClient.Close 12Client/Server(TCP- Concurrent) wskServer(0).Listen request ID wskClient.Connect wskServer(i).Accept SendData/GetData wskServer(i).Close wskClient.Close 13Client/Server(UDP) wskServer.Bind wskClient.SendData data wskServer.GetData wskServer.Close wskClient.Close 14Peer to peer(UDP) wskHostA1.Bind wskHostB1.Bind wskHostB2.SendData datawskHostA1.GetData wskHostA2.SendData data wskHostB1.GetData wskHostA1.Close wskHostB1.Clo ...

Tài liệu được xem nhiều: