Danh mục

Chương 4: Phân tích chứng khoán

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 125.53 KB      Lượt xem: 32      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo nội dung chương 4 'Phân tích chứng khoán' dưới đây. Nội dung chương 4 giới thiệu đến các bạn 22 câu hỏi bài tập về chứng khoán. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

 

 


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 4: Phân tích chứng khoán Chương 4 PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN Bài tập 1: Công ty sản xuất B có tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000.000 đ) - Bảng cân đối kế toán (tóm tắt): Năm 2013 Năm 2014 TÀI SẢN Đầu năm Cuối năm Đầu năm Cuối năm A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 800 1.050 1.050 950 Tiền 100 250 250 300 Các khoản phải thu khách hàng 400 350 350 400 Hàng tồn kho 300 450 450 250 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 1.000 950 950 1.200 Tài sản cố định 1.000 950 950 1.200 - Nguyên giá 1.600 1.600 1.600 2.000 - Giá trị hao mòn lũy kế (600) (650) (650) (8.00) TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1.800 2.000 2.000 2.150 NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ 900 700 700 850 Vay và nợ ngắn hạn 600 340 340 535 Phải trả người bán 300 360 360 315 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 900 1.300 1.300 1.300 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 600 800 800 800 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 200 300 300 400 Các quỹ 100 200 200 100 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1.800 2.000 2.000 2.150 - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (tóm tắt): CHỈ TIÊU 2014 2013 1. Doanh thu về bán hàng 42.000 40.000 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 3.000 2.000 3. Doanh thu thuần về bán hàng 39.000 38.000 4. Giá vốn hàng bán 24.000 23.000 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng 15.000 15.000 6. Chi phí tài chính (tiền lãi vay) 1.000 1.000 7. Chí phí bán hàng 7.000 8.000 8. Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.000 3.000 9. Lợi nhuận kế toán trước thuế 5.000 3.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Yêu cầu: a. Đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn, thanh toán nhanh của 2 năm trong điều kiện tỷ lệ thanh toán nợ ngắn hạn là 2/1 và thanh toán nhanh là 1/1 là tốt. b. Đánh giá hoạt động của 2 năm qua các tỷ số vòng quay hàng tồn kho, vòng quay nợ phải thu, vòng quay tài sản, khả năng sinh lời trên doanh thu, trên tài sản. 1 Bài tập 2: Công ty Dệt C và công ty Du lịch D có tài liệu sau: (Đvt: 1.000.000 VND) - Bảng cân đối kế toán tóm tắt của Công ty C ngày 31/12/2014 Đầu Cuối Đầu Cuối Tài sản Nguyồn vốn Năm Năm năm năm A. Tài sản ngắn hạn 800 1.050 A. Nợ phải trả 900 700 1. Tiền mặt 100 250 1. Vay ngắn hạn 600 340 2. Nợ phải thu 400 350 2. Phải trả cho người bán 300 360 3. Hàng tồn kho 300 450 B. Tài sản dài hạn 1.000 950 B. Vốn chủ sở hữu 900 1.300 1. Nguyên giá 1.200 1.200 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 800 1.000 2. Giá trị hao mòn lũy 2. Lợi nhuận sau thuế chưa (200) (250) 80 250 kế phân phối 3. Các quỹ 20 50 Tổng cộng tài sản 1.800 2.000 Tổng cộng nguồn vốn 1.800 2.000 - Bảng cân đối kế toán tóm tắt của Công ty D ngày 31/12/2014 Đầu Cuối Đầu Cuối Tài sản Nguyồn vốn năm Năm năm năm A. Tài sản ngắn hạn 350 350 A. Nợ phải trả 562 350 1. Tiền mặt 300 300 1. Vay ngắn hạn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: