Danh mục

Chương 4: SỬ DỤNG VẤN TIN (QUERY)

Số trang: 64      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.65 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (64 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Select query là loại truy vấn dùng trích - lọc - kết xuất dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau từ CSDL ra một bảng kết quả. Ví dụ: - Đưa ra thông tin chi tiết bảng lương tháng 8; - Đưa ra danh sách cán bộ là Đảng viên; - Đưa ra thông tin chi tiết về các hoá đơn bán ra trong ngày hôm nay; - Đưa ra doanh thu bán hàng của một tháng nào đó;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 4: SỬ DỤNG VẤN TIN (QUERY) Chương 4 SỬ DỤNG VẤN TIN (QUERY) 1 Query (Vấn tin) Là trích lọc một phần dữ liệu theo một điều  kiện Tạo ra một bảng dữ liệu mới ứng với điều  kiện Chỉnh sửa (thêm, xoá, sửa )dữ liệu thoả một  điều kiện Phân tích thống kê tổng hợp dữ liệu  2 Ví dụ về query hãy tìm các sách phân loại là tin học  Hãy in ra danh sách các sinh viên có điểm trung  bình tích luỹ 1.1 Màn hình vấn tin VẤN TIN CÁC VẤN TIN ĐANG CÓ TRONG CSDL 4 Menu Query & Các biểu tượng : thực hiện vấn tin Run Show table : thêm bảng vào vấn tin Các loại vấn tin Select, Crosstab, Make-Table, Update, Append, Delete CHỌN LOẠI VẤN TIN 5 Các loại vấn tin Select  Tìm kiếm, hiển thị, điều chỉnh dữ liệu từ 1 hoặc nhiều bảng Crosstab  Sử dụng để phân tích thống kê dữ liệu từ bảng Make Table  Vấn tin tạo ra bảng mới Update  Vấn tin cho phép tự động điều chỉnh nội dung bảng. Append  Vấn tin thực hiện thêm mẫu tin mới vào bảng. Delete  Vấn tin xóa mẫu tin của bảng 6 Tạo query tự động Create query by using wizard  Chọn table cần tạo query và các cột cần lấy dữ liệu 7 Chọn kiểu thể hiện 8 Đặt tên cho query 9 Lưới QBE Khi chọn tạo vấn tin bằng Design View  người sử dụng sẽ mô tả vấn tin trên một công cụ gọi là lưới QBE. Lưới QBE là khác nhau theo loại vấn tin  đang thiết kế (Select, Crosstab, Make Table v/v) 10 Lưới QBE Vấn tin Vấn tin SELECT CROSSTAB UPDATE 11 2. VẤN TIN SELECT  Field Tên vùng Các bảng sử dụng Table  trong vấn tin Tên bảng Sort  Thứ tự Show  Hiện /Không hiện Criteria  Điều liện lọc 12 2.1 Vấn tin đơn giản Chỉ sử dụng 1 bảng  Hiện thông tin một số vùng của bảng  Ví dụ Hiện danh sách nhân viên gồm họ, tên, ngày sinh. Thứ tự danh sách theo ABC của tên 13 Kết quả thực hiện vấn tin LƯỚI QBE 14 Lưu vấn tin (Save) Nhập tên vấn tin - Bấm OK 15 Vấn tin sử dụng nhiều bảng Hiện thông tin một số vùng của bảng này và  một số vùng thuộc bảng khác Giữa hai bảng có liên kết  Ví dụ Hiện danh sách nhân viên gồm họ, tên, ngày sinh, tên phòng ban . Thứ tự danh sách theo ABC của tên nhanvien phongban 16 TẠO VẤN TIN TRONG DESIGN VIEW 1. CHỌN HAI BẢNG NHANVIEN VÀ PHONGBAN 2. BẤM NÚT ADD 17 18 19 20

Tài liệu được xem nhiều: