Tài liệu tham khảo các bệnh căn bản ở trẻ em và phác đò điều trị nhi khoa
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 4 : Tiêu hóa Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.CHƯƠNG VITIÊU HÓA 353 354 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 TIÊU CHẢY CẤP 3.2. KHÁM LÂM SÀNG NGUYỄN DIỆU VINH 3.2.1. PHÂN ĐỘ MẤT NƯỚC MẤT NƯỚC NẶNG (9- MẤT NƯỚC (6-10%) KHÔNG MẤT1. ĐỊNH NGHĨA 15%) CÓ HAI TRONG CÁC NƯỚC- TIÊU CHẢY LÀ TÌNH TRẠNG TĂNG LƯỢNG DỊCH NGỘT TRONG PHÂN, CÓ HAI TRONG CÁC DẤU HIỆU SAU: (3-5%) BIỂU HIỆN BẰNG TIÊU PHÂN LỎNG, > 3 LẦN TRONG VÒNG 24 GIỜ. DẤU HIỆU SAU:- TIÊU CHẢY CẤP: THỜI GIAN TIÊU CHẢY < 2 TUẦN. 1. LI BÌ HOẶC HÔN MÊ 1. KÍCH THÍCH, VẬT VÃ KHÔNG CÓ ĐỦ2. NGUYÊN NHÂN TIÊU CHẢY CẤP 2. MẮT TRŨNG 2. MẮT TRŨNG CÁC DẤU HIỆU ĐÃ MẶC DÙ NHIỄM TRÙNG ỐNG TIÊU HÓA LÀ NGUYÊN NHÂN GÂY TIÊU 3.KHÔNG UỐNG ĐƯỢC 3. KHÁT NƯỚC, UỐNG ĐƯỢC PHÂN LOẠICHẢY CẤP THƯỜNG GẶP NHẤT, TÌNH TRẠNG TIÊU LỎNG CÓ THỂ DO HOẶC UỐNG RẤT HÁO HỨC MẤT NƯỚC, MẤTNHIỀU RỐI LOẠN KHÁC NHAU. KÉM NƯỚC NẶNG2.1. NHIỄM KHUẨN 4. NẾP VÉO DA MẤT 4. NẾP VÉO DA MẤT- NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG RUỘT DO CÁC TÁC NHÂN GÂY BỆNH RẤT CHẬM (>2 GIÂY) CHẬM (< 2 GIÂY) + VIRUSES: ROTAVIRUS, CALICIVIRUS, NORWALK-LIKE VIRUS, ASTROVIRUS, ENTERIC-TYPE ADENOVIRUS. NGOÀI RA CẦN LƯU Ý CÁC DẤU HIỆU ĐÁNH GIÁ DẤU MẤT NƯỚC + VI KHUẨN: CAMPYLOBACTER JEJUNI, SALMONELLA, KHÁC: ESCHERICHIA COLI (EIEC, EHEC, ETEC, EPEC) SHIGELLA, - NIÊM MẠC NIỆNG/MÔI: KHÔ NỨT NẺ /KHÔ /ẨM ƯỚT. YERSINIA ENTEROCOLITICA, CLOSTRIDIUM DIFFICILE, VIBRIO - NƯỚC MẮT: KHÔNG NƯỚC MẮT/ÍT/BÌNH THƯỜNG PARAHAEMOLYTICUS, VIBRIO CHOLERAE 01. - THÓP: TRŨNG/PHẲNG + KÝ SINH TRÙNG: CRYPTOSPORIDIUM, GIARDIA LAMBLIA. 3.2.2. DẤU HIỆU BIẾN CHỨNG- NHIỄM TRÙNG NGOÀI RUỘT: NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP, NHIỄM TRÙNG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI, RỐI LOẠN KIỀM TOAN, HẠ ĐƯỜNG HUYẾT, SUY TIỂU, NHIỄM TRÙNG HUYẾT... THẬN CẤP.2.2. TIÊU CHẢY DO THUỐC: LIÊN QUAN SỬ DỤNG KHÁNG SINH VÀ CÁC 3.2.3. BỆNH KÈM THEOLOẠI THUỐC KHÁC. - SUY DINH DƯỠNG.2.3. DỊ ỨNG THỨC ĂN - BỆNH ĐI KÈM: VIÊM PHỔI, VIÊM TAI GIỮA, NHIỄM TRÙNG HUYẾT. DỊ ỨNG PROTEIN SỮA BÒ, PROTEIN ĐẬU NÀNH, DỊ ỨNG NHIỀU LOẠI 3.3. XÉT NGHIỆM (XN)THỨC ĂN 3.3.1. XN CƠ BẢN: HUYẾT ĐỒ, PHÂN: SOI CẤY PHÂN KHI NGHI NGỜ LỴ2.4. CÁC NGUYÊN NHÂN ÍT GẶP KHÁC: RỐI LOẠN QUÁ TRÌNH TIÊU HÓA- HOẶC PHÂN CÓ ĐÀM MÁU, NGHI NGỜ TẢ, HOẶC NHIỄM TRÙNG NẶNG.HẤP THU, VIÊM RUỘT DO HÓA TRỊ HAY XẠ TRỊ, CÁC BỆNH LÝ NGOẠI 3.3.2. XN TÌM BIẾN CHỨNG: CRP, ION ĐỒ, CN THẬN, ĐƯỜNG HUYẾT, KHÍKHOA (VIÊM RUỘT THỪA CẤP, LỒNG RUỘT), THIẾU VITAMIN (NIACIN), MÁU ĐỘNG MẠCH..UỐNG KIM LOẠI NẶNG. 3.3.3. XN KHÁC3. CHẨN ĐOÁN - SA BỤNG LOẠI TRỪ LỒNG RUỘT KHI TIÊU MÁU, ĐAU BỤNG, CHƯỚNG3.1. BỆNH SỬ BỤNG, ÓI NHIỀU.3.1.1. TRIỆU CHỨNG LIÊN QUAN ỐNG TIÊU HÓA - XQ BỤNG KHÔNG CHUẨN BỊ KHI BỤNG CHƯỚNG.- TIÊU CHẢY: THỜI GIAN KÉO DÀI, SỐ LẦN ĐI TIÊU/NGÀY, SỐ LƯỢNG - ECG KHI KALI/MÁU 2,5 MEQ/L HOẶC 6,5 MEQ/L. PHÂN, TÍNH CHẤT PHÂN: CÓ ĐÀM, MÁU, ĐAU BỤNG TỪNG CƠN. 4. ĐIỀU TRỊ- ĂN UỐNG, NÔN ÓI 4.1. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ3.1.2. TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN: TỔNG TRẠNG CHUNG (TỈNH, LỪ ĐỪ, - BÙ NƯỚC VÀ ĐIỆN GIẢI.MÊ..) SỐT, MỆT MỎI, CO GIẬT, TIỂU ÍT HOẶC KHÔNG TIỂU. - XỬ TRÍ KỊP THỜI CÁC BIẾN CHỨNG.3.1.3. THUỐC ĐÃ DÙNG: KHÁNG SINH, THUỐC LÀM ...