Thông tin tài liệu:
Đa dạng hóa đồng tâm = bổ sung các sản phẩm & dịch vụ mớinhưng có liên quan.Đa dạng hóa đồng tâm được sử dụng trong các TH : DN cạnh tranh trong ngành không phát triển hoặc phát triểnchậm. Khi bổ sung các s/p mới nhưng liên quan đến s/p đang kinhdoanh sẽ nâng cao được doanh số bán của s/p hiện tại. Khi các s/p mới sẽ được bán với giá cạnh tranh cao.Khi s/p mới có liên quan và có doanh số bán theo mùa vụ cóthể cân bằng sự lên xuống của DNKhi s/p hiện tại...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 5 Phân tích tình thế CL & Các CL điển hình của DN Quản trị chiến lược Chương 5 Phân tích tình thế CL & Các CL điển hình của DNBM Quản trị chiến lượichọc Thương Mại Đạ 1 Chương 55.1) Phân tích tình thế chiến lược. 5.1.1) Ma trận tăng trưởng – thị phần BCG 5.1.2) Ma trận TOWS5.2) Các chiến lược chung và chiến lược điển hình của DN. 5.2.1 Các chiến lược cạnh tranh 5.2.2 Các chiến lược điển hình5.3) Quy trình hoạch định chiến lược tổng thể BM Quản trị chiến lượichọc Thương Mại Đạ 2 Chương 55.1) Phân tích tình thế chiến lược5.1.1) Ma trận BCG Ma trận BCG được thiết lập dựa trên 2 biến số chiến lược: Tỷ lệ tăng trưởng của ngành KD. Thị phần tương đối của DN thuộc ngành KD này. Ma trận BCG đo lường: qua tỷ lệ tăng trưởng, nhu cầu tài chính (Vốn đầu tư, vốn lưu Thông động,…) của các SBU. Thông qua thị phần tương đối, lợi nhuận và mức độ các ngu ồn lực sử dụng đối với mỗi SBU.BM Quản trị chiến lượichọc Thương Mại Đạ 3 Chương 5 Cấu trúc ma trận BCG Mức thị phần tương đối trong ngành 0.5 0.1 1.0 + 20% + Star Question Marks Lợi nhuận cao Lợi nhuận thấp Nhu cầu tài chính lớn Nhu cầu tài chính lớn Tỷ lệ tăngtrưởng 10% Nhu cầu trong tài chính Cash Cows Dogs ngành Lợi nhuận cao Lợi nhuận cao (%) Ít nhu cầu tài chính Ít nhu cầu tài chính 0% - Lợi nhuận + - Các nguồn lực tài chính BM Quản trị chiến lượichọc Thương Mại Đạ 4 Chương 5 Các định hướng CL dành cho ma trận BCGBM Quản trị chiến lượichọc Thương Mại Đạ 5 Chương 55.1.2) Ma trận TOWS Ma trận TOWS: thực hiện đánh giá các nhân tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của DN để từ đó xây dựng các CL phù hợp. + Cơ hội / Thời cơ + Thách thức / Đe dọa + Điểm mạnh + Điểm yếu BM Quản trị chiến lượichọc Thương Mại Đạ 6 Chương 5Các bước xây dựng ma trận TOWS: Bước 1: Liệt kê các cơ hội. Bước 2: Liệt kê các thách thức. Bước 3: Liệt kê các thế mạnh bên trong. Bước 4: Liệt kê các điểm yếu bên trong. Bước 5: Kết hợp các thế mạnh bên trong với những cơ hội bên ngoài (SO). Bước 6: Kết hợp các điểm yếu bên trong với các cơ hội bên ngoài (WO). Bước 7: Kết hợp các điểm mạnh bên trong với các thách thức bên ngoài (ST). Bước 8: Kết hợp các điểm yếu bên trong với các mối thách thức bên ngoài (WT).BM Quản trị chiến lượichọc Thương Mại Đạ 7 Chương 5 Cấu trúc ma trận TOWS Strong W Các điểm mạnh Các điểm yếuOpportunities SO: WO: Các cơ hội CL dựa trên các ưu thế CL dựa trên khả năng của DN để tận dụng cơ vượt qua những điểm hội yếu của DN để tận dụng cơ h ội Threats ST: WT:Các đe dọa CL dựa trên các điểm CL dựa trên khả năng mạnh của DN để tránh các vượt qua (hạn chế) các nguy cơ rủi ro. điểm yếu của DN để tránh các nguy cơBM Quản trị chiến lượichọc Thương Mại Đạ 8 TOWS ANALYSIS: Case Cty TNHH SANNAM (2001) INTERNAL FACTORS STRENGTHS WEAKNESSES 1. experi ...