CHƯƠNG 6: CƠ CHẾ PHẢN ỨNG PHA RẮN
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.64 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khuếch tán là quá trình tự diễn biến tải vật chất để tạo nên sự phân bố cân bằng nồng độvật chất.Nguyên nhân:+ Do nhiệt độ+ Do điện trường+ Do từ trường→ phụ thuộc nồng độsai sót cấu trúc→ luôn tồn tại trongtinh thể
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 6: CƠ CHẾ PHẢN ỨNG PHA RẮNLOGO 1 CHƢƠNG 6: CƠ CHẾ PHẢN ỨNG PHA RẮN2 3 Khuếch tán là quá trình tự diễn biến tải vật chất đểtạo nên sự phân bố cân bằng nồng độ vật chất. Nguyên nhân: + Do nhiệt độ + Do điện trường + Do từ trường → phụ thuộc nồng độ sai sót cấu trúc → luôn tồn tại trong tinh thể 4 + Khuếch tán qua cát nút mạng: các ion từ vị trí xenkẽ này đến vị trí xen kẽ khác + Khuếch tán qua các nút trống cation hay anion: iontới nút trống, để lại nút trống mới 5 Chuyển chất tới vùng phản ứng : miền khuếch tán Thực hiện phản ứng trên bề mặt : miền động học→ Giai đoạn chậm nhất quyết định tốc độ phản ứng 6Định luật Fick I :Định luật Fick II:C: nồng độ cấu tử bị khuyếch tánt: thời gian khuyếch tánx: phương khuyếch tánD : hệ số khuếch tánJ : lượng chất khuếch tánqua một đơn vị bề mặt 7Định luật Fick I :Định luật Fick II: 8Phương trình Nerst-Eistein+ Trong phản ứng hóa học: với Di = kT.BiBi : độ di chuyển dưới ảnh hưởng của điện trường+ Độ dẫn điện ion: σi là độ dẫn ; z: điện tích 9 + Dòng khuếch tán lỗ trống : D = α.ao2.ω.C α : hệ số phụ thuộc dạng hình học tinh thể ao : hằng số chuyển chất ω : tần số chuyển nguyên tử từ vị trí cân bằng vào lỗtrống C : nồng độ lỗ trống 10 A+B=C+D→ Muốn phản ứng xảy ra A & B phải tiếp xúc nhauCác mô hình tiếp xúc:→ Khi tiếp xúc nhau, thực hiện quá trình trao đổi chấtvà điện tử 11 Ít xảy ra ở nhiệt độ thường, xảy ra ở nhiệt độ cao Điểm bắt đầu phản ứng tại những vị trí khuyết tật,sai lệch trên bề mặt. Tốc độ phản ứng tỉ lệ với bề mặt tiếp xúc chung Tùy thuộc vào độ linh động của các ion và khả năngtạo dung dịch rắn của các chất Cấu trúc mới có thể phá vỡ hay hình thành cơ sở cấutrúc củ của nguyên liệu 12 VD: Hòa tan kim loại trong axit mạnh, phá mẫu bằngaxit hay kiềm, phản ứng ở trạng thái nóng chảy.- Phụ thuộc tốc độ hòa tan củachất rắn- Phản ứng khơi nguồn tại vị tríkhuyết tật, sai sót bề mặt- Tốc độ phản ứng phụ thuộcvào diện tích tiếp xúc bề mặt 13 Ví dụ: kim loại tác dụng phi kim, phản ứng phân hủy - Tạo lớp sp trên bề mặt phân pha - Có ít nhất một phản ứng di chuyển qua spVD: oxi hóa Cu tạo Cu2O O2 = 2O + 4VCu-+ 4h+ Dòng di chuyển từ II I : VCu-và h+VD: oxi hóa Zn tạo ZnO ZnO = Zni2+ + e- + ½O2 Dòng di chuyển từ I II gồmZni2+ và e- 14 Mô hình của Wagner & Smalsrid VD: mô hình phản ứng tạo spinelNiO+ Al2O3 = NiAl2O4 3Ni2+ và 2Al3+ khuếch tán ngược chiều nhau Trên mặt biên giới NiO/NiAl2O4: 2Al3+ + 4NiO → NiAl2O4 + 3Ni2+ Trên mặt biên giới Al2O3/NiAl2O4: 3Ni2+ + 4Al2O3 → 3NiAl2O4 +2Al3+ 15 TH1: Các ion A2+, O2- khuếch tán qua sản phẩm tạo lớp sảnphẩm phía B2O3 TH2: Các ion B3+, O2- khuếch tán qua sản phẩm tạo lớp sảnphẩm phía AO TH3: Sản phẩm tạo thành ở 2 phía do sự khuếch tán ngượccủa các ion 16 CaO + SiO2 = CaSiO3Cơ chế:khuếch tán cation Ca2+ và e- qua lớp spO2 khuếch tán ở dạng khí : O2- = 1/2O2 + 2e-Các phản ứng cùng cơ chế: R2O3 + Fe2O3 = 2RFeO3 (R: La, Nd) ion kt R3+ MO + Fe2O3 = MFe2O4 (R: Mg, Cu, Rb) ion kt M2+ ZnO + Al2O3 = ZnAl2O4 ion kt Zn2+ Ag2S + Sb2S3 = 2AgSbS2 ion kt Ag+ NiO + Cr2O3 = NiCr2O4 ion kt Cr3+ 17 BaO + BaWO4 = Ba2WO5Cơ chế:Khuếch tán cation ngược chiều nhau (Ba2+ và W6+)Các phản ứng cùng cơ chế:CoO + Al2O3 = CoAl2O4MO + ZnFe2O4 = MAl2O4 + ZnO (M: Ni, Mg) ion kt M2+ và Zn2+MgO + Fe2O3 = MgFe2O4 18 2PbO + Nb2O5 = Pb2Nb2O7Cơ chế:Khuếch tán cation và anion qua lớp sp(Pb2+ và O2-)Các phản ứng cùng cơ chế: (W6+ và O2-)WO3 + CaO = CaWO4ZnO + Al2O3 = ZnAl2O4 (Zn2+ và O2-) 19 BaO + WO3 = BaWO4Cơ chế:Khuếch tán pha hơi qua lớp sp (WO3)Các phản ứng cùng cơ chế: hơi kt BaOBaO + Ba2WO5 = Ba3WO6 hơi kt Fe2O3MgO + Fe2O3 = MgFe2O4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 6: CƠ CHẾ PHẢN ỨNG PHA RẮNLOGO 1 CHƢƠNG 6: CƠ CHẾ PHẢN ỨNG PHA RẮN2 3 Khuếch tán là quá trình tự diễn biến tải vật chất đểtạo nên sự phân bố cân bằng nồng độ vật chất. Nguyên nhân: + Do nhiệt độ + Do điện trường + Do từ trường → phụ thuộc nồng độ sai sót cấu trúc → luôn tồn tại trong tinh thể 4 + Khuếch tán qua cát nút mạng: các ion từ vị trí xenkẽ này đến vị trí xen kẽ khác + Khuếch tán qua các nút trống cation hay anion: iontới nút trống, để lại nút trống mới 5 Chuyển chất tới vùng phản ứng : miền khuếch tán Thực hiện phản ứng trên bề mặt : miền động học→ Giai đoạn chậm nhất quyết định tốc độ phản ứng 6Định luật Fick I :Định luật Fick II:C: nồng độ cấu tử bị khuyếch tánt: thời gian khuyếch tánx: phương khuyếch tánD : hệ số khuếch tánJ : lượng chất khuếch tánqua một đơn vị bề mặt 7Định luật Fick I :Định luật Fick II: 8Phương trình Nerst-Eistein+ Trong phản ứng hóa học: với Di = kT.BiBi : độ di chuyển dưới ảnh hưởng của điện trường+ Độ dẫn điện ion: σi là độ dẫn ; z: điện tích 9 + Dòng khuếch tán lỗ trống : D = α.ao2.ω.C α : hệ số phụ thuộc dạng hình học tinh thể ao : hằng số chuyển chất ω : tần số chuyển nguyên tử từ vị trí cân bằng vào lỗtrống C : nồng độ lỗ trống 10 A+B=C+D→ Muốn phản ứng xảy ra A & B phải tiếp xúc nhauCác mô hình tiếp xúc:→ Khi tiếp xúc nhau, thực hiện quá trình trao đổi chấtvà điện tử 11 Ít xảy ra ở nhiệt độ thường, xảy ra ở nhiệt độ cao Điểm bắt đầu phản ứng tại những vị trí khuyết tật,sai lệch trên bề mặt. Tốc độ phản ứng tỉ lệ với bề mặt tiếp xúc chung Tùy thuộc vào độ linh động của các ion và khả năngtạo dung dịch rắn của các chất Cấu trúc mới có thể phá vỡ hay hình thành cơ sở cấutrúc củ của nguyên liệu 12 VD: Hòa tan kim loại trong axit mạnh, phá mẫu bằngaxit hay kiềm, phản ứng ở trạng thái nóng chảy.- Phụ thuộc tốc độ hòa tan củachất rắn- Phản ứng khơi nguồn tại vị tríkhuyết tật, sai sót bề mặt- Tốc độ phản ứng phụ thuộcvào diện tích tiếp xúc bề mặt 13 Ví dụ: kim loại tác dụng phi kim, phản ứng phân hủy - Tạo lớp sp trên bề mặt phân pha - Có ít nhất một phản ứng di chuyển qua spVD: oxi hóa Cu tạo Cu2O O2 = 2O + 4VCu-+ 4h+ Dòng di chuyển từ II I : VCu-và h+VD: oxi hóa Zn tạo ZnO ZnO = Zni2+ + e- + ½O2 Dòng di chuyển từ I II gồmZni2+ và e- 14 Mô hình của Wagner & Smalsrid VD: mô hình phản ứng tạo spinelNiO+ Al2O3 = NiAl2O4 3Ni2+ và 2Al3+ khuếch tán ngược chiều nhau Trên mặt biên giới NiO/NiAl2O4: 2Al3+ + 4NiO → NiAl2O4 + 3Ni2+ Trên mặt biên giới Al2O3/NiAl2O4: 3Ni2+ + 4Al2O3 → 3NiAl2O4 +2Al3+ 15 TH1: Các ion A2+, O2- khuếch tán qua sản phẩm tạo lớp sảnphẩm phía B2O3 TH2: Các ion B3+, O2- khuếch tán qua sản phẩm tạo lớp sảnphẩm phía AO TH3: Sản phẩm tạo thành ở 2 phía do sự khuếch tán ngượccủa các ion 16 CaO + SiO2 = CaSiO3Cơ chế:khuếch tán cation Ca2+ và e- qua lớp spO2 khuếch tán ở dạng khí : O2- = 1/2O2 + 2e-Các phản ứng cùng cơ chế: R2O3 + Fe2O3 = 2RFeO3 (R: La, Nd) ion kt R3+ MO + Fe2O3 = MFe2O4 (R: Mg, Cu, Rb) ion kt M2+ ZnO + Al2O3 = ZnAl2O4 ion kt Zn2+ Ag2S + Sb2S3 = 2AgSbS2 ion kt Ag+ NiO + Cr2O3 = NiCr2O4 ion kt Cr3+ 17 BaO + BaWO4 = Ba2WO5Cơ chế:Khuếch tán cation ngược chiều nhau (Ba2+ và W6+)Các phản ứng cùng cơ chế:CoO + Al2O3 = CoAl2O4MO + ZnFe2O4 = MAl2O4 + ZnO (M: Ni, Mg) ion kt M2+ và Zn2+MgO + Fe2O3 = MgFe2O4 18 2PbO + Nb2O5 = Pb2Nb2O7Cơ chế:Khuếch tán cation và anion qua lớp sp(Pb2+ và O2-)Các phản ứng cùng cơ chế: (W6+ và O2-)WO3 + CaO = CaWO4ZnO + Al2O3 = ZnAl2O4 (Zn2+ và O2-) 19 BaO + WO3 = BaWO4Cơ chế:Khuếch tán pha hơi qua lớp sp (WO3)Các phản ứng cùng cơ chế: hơi kt BaOBaO + Ba2WO5 = Ba3WO6 hơi kt Fe2O3MgO + Fe2O3 = MgFe2O4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hoá học chất rắn phản ứng pha rắn mô hình phản ứng pha rắn động học quá trình khuếch tán hệ số khuếch tánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sự khuếch tán trong các kim loại Au, Cu và các hợp kim xen kẽ AuSi, CuSi
11 trang 26 0 0 -
12 trang 25 0 0
-
hóa học chất rắn (tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa): phần 2
161 trang 20 0 0 -
8 trang 20 0 0
-
Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu ZnO pha tạp Ag
6 trang 20 0 0 -
8 trang 18 0 0
-
Giáo trình Động hóa học và thiết bị phản ứng trong công nghiệp hóa học: Phần 2
108 trang 17 0 0 -
Bài giảng Hóa học chất rắn: Chương 3 - Trần Vũ Diễm Ngọc
34 trang 17 0 0 -
hóa lý dược (sách đào tạo dược sỹ đại học): phần 2
166 trang 16 0 0 -
Nghiên cứu sự khuếch tán của hợp kim trật tự hai thành phần
6 trang 14 0 0