Chương 6: HÀM
Số trang: 23
Loại file: ppt
Dung lượng: 596.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giới thiệur Nhiều đoạn chương trình viết lặp đi lặp lại nhiềulầnr Chương trình được chia thành nhiều module,mỗi module giải quyết một công việc nào đó. chương trình conr Dễ dàng kiểm tra, xác định tính đúng đắn trướckhi ráp vào chương trình chính
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 6: HÀM Chương 6: HÀM 1THĐC - Văn Thị Thiên TrangNội dung1. Khái niệm hàm2. Phân loại hàm3. Định nghĩa hàm4. Tham số của hàm5. Sử dụng hàm 2THĐC - Văn Thị Thiên Trang Giới thiệu#include //tính S=-1+2-3+….+(-1)n.n#include int tam=1;void main(){ for(i=1;iGiới thiệuÌ Nhiều đoạn chương trình viết lặp đi lặp lại nhiều lầnÌ Chương trình được chia thành nhiều module, mỗi module giải quyết một công việc nào đó. chương trình conÌ Dễ dàng kiểm tra, xác định tính đúng đắn trước khi ráp vào chương trình chínhÌ Trong C, chương trình con được gọi là Hàm 4THĐC - Văn Thị Thiên TrangVí dụÌ Liệt kê các số nguyên tố từ 1…100Ì Tính tổng các số nguyên tố từ 1 đến 100 5THĐC - Văn Thị Thiên Trang1. Khái niệm hàmÌ Hàm (chương trình con) là một dãy các lệnh nhằm thực hiện một công việc nào đó, thường được sử dụng nhiều lần − VD: Tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên Kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyênÌ Chương trình C là dãy các hàm, trong đó có một hàm chính là main − Một chương trình bắt đầu thực thi từ hàm main 6THĐC - Văn Thị Thiên TrangVí DụÌ Tìm số lớn nhất trong hai số nguyên# include int max2so(int a, int b); // Khai báo h àmvoid main(){ int x, y; printf(“Nhap vao hai so: ”); scanf(“%d%d”, &x, &y); printf(“Gia tri lon nhat cua %d va %d la %d”, x, y, max2so(x, y));}//-----------định nghĩa hàm max2so -----------------int max2so(int a, int b){ int max; max =a > b ? a : b; return max;} 7THĐC - Văn Thị Thiên Trang2. Phân loại hàm Hàmthưviện HàmngườidùngÌ Hàm người dùng là hàm do người lập trình tự định nghĩa 8THĐC - Văn Thị Thiên Trang2.a. Hàm thư việnÌ Là hàm được định nghĩa sẵn trong thư việnÌ Phải khai báo thư viện trước khi sử dụng − #includeÌ VD: − Tính căn bậc hai của một số thực dương x − Dùng phải thư viện hàm sqrt(x), khai báo #include 9THĐC - Văn Thị Thiên TrangMột số thư viện thường dùngÌ : chứa các lệnh nhập/xuất dữ liệu như printf(), scanf(), …Ì : getch(), clrscr()Ì : chứa các hàm toán học như: pow(), exp(), sqrt(), sin(), cos()…Ì : chứa các hàm đồ họa như: setcolor(), line(), putpixel(), … Xem Help 10THĐC - Văn Thị Thiên Trang2.b. Hàm người dùngÌ Là hàm do người lập trình tự định nghĩaÌ Định nghĩa một hàm bao gồm − Khai báo kiểu hàm − Đặt tên hàm − Khai báo các tham số − Các câu lệnh cần thiết để thực hiện yêu cầu đề ra cho hàm 11THĐC - Văn Thị Thiên Trang3. Định nghĩa hàmKiểu dữ liệu Tên_hàm (danh sách các tham số){ [ khai báo biến ;] các câu lệnh ; [ return ; ]} vo id xuat(int a, int b) Int sum(int a, int b ) { { printf(“%d %d”,a,b); re turn a+ ; b re } } 12THĐC - Văn Thị Thiên Trang 3. Định nghĩa hàmÌ Hàm không trả về trị vo id tên_hàm(ds tham số) − Nhập/Xuất { các câu lệnh; }Ì Hàm trả về trị − Tìm kiểu tên_hàm(ds tham số) − Tính { các câu lệnh; − Đếm re turn a+b ; − Kiểm tra } 13 THĐC - Văn Thị Thiên TrangĐịnh nghĩa hàm ở đâu?Ì Định nghĩa hàm có thể đặt trước hoặc sau hàm main − Nếu đặt sau: Phải khai báo nguyên mẫu hàm ở đầu chương trình# include < stdio.h> # include < stdio.h>//------------------------------- //-------------------------------//Định nghĩa hàm m ax2s o // Khai báo h àmint max2so(int a, int b) float max2so(int a, int b);{ void main()//cáccâulệnh {} int x, y; …//-------------------------------void main() printf(“Max la %d”, m ax2s o (x, y));{ } int x, y; //Định nghĩa hàm m ax2s o ---------- … int max2so(int a, int b) printf(“Max la %d”, max2so(x, y)); { //cáccâulệnh} } 14 THĐC - Văn Thị Thiên TrangVí dụÌ Viết hàm tìm số lớn nhất giữa hai số nguyên a và b?Ì Viết hàm hiển thị 10 số chẵn đầu tiên 15THĐC - Văn Thị Thiên Trang4. Tham số của hàmÌ Gồm 2 loại: − Tham trị: Giá trị của tham số không bị thay đổi sau khi thực hiện hàm xon ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 6: HÀM Chương 6: HÀM 1THĐC - Văn Thị Thiên TrangNội dung1. Khái niệm hàm2. Phân loại hàm3. Định nghĩa hàm4. Tham số của hàm5. Sử dụng hàm 2THĐC - Văn Thị Thiên Trang Giới thiệu#include //tính S=-1+2-3+….+(-1)n.n#include int tam=1;void main(){ for(i=1;iGiới thiệuÌ Nhiều đoạn chương trình viết lặp đi lặp lại nhiều lầnÌ Chương trình được chia thành nhiều module, mỗi module giải quyết một công việc nào đó. chương trình conÌ Dễ dàng kiểm tra, xác định tính đúng đắn trước khi ráp vào chương trình chínhÌ Trong C, chương trình con được gọi là Hàm 4THĐC - Văn Thị Thiên TrangVí dụÌ Liệt kê các số nguyên tố từ 1…100Ì Tính tổng các số nguyên tố từ 1 đến 100 5THĐC - Văn Thị Thiên Trang1. Khái niệm hàmÌ Hàm (chương trình con) là một dãy các lệnh nhằm thực hiện một công việc nào đó, thường được sử dụng nhiều lần − VD: Tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên Kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyênÌ Chương trình C là dãy các hàm, trong đó có một hàm chính là main − Một chương trình bắt đầu thực thi từ hàm main 6THĐC - Văn Thị Thiên TrangVí DụÌ Tìm số lớn nhất trong hai số nguyên# include int max2so(int a, int b); // Khai báo h àmvoid main(){ int x, y; printf(“Nhap vao hai so: ”); scanf(“%d%d”, &x, &y); printf(“Gia tri lon nhat cua %d va %d la %d”, x, y, max2so(x, y));}//-----------định nghĩa hàm max2so -----------------int max2so(int a, int b){ int max; max =a > b ? a : b; return max;} 7THĐC - Văn Thị Thiên Trang2. Phân loại hàm Hàmthưviện HàmngườidùngÌ Hàm người dùng là hàm do người lập trình tự định nghĩa 8THĐC - Văn Thị Thiên Trang2.a. Hàm thư việnÌ Là hàm được định nghĩa sẵn trong thư việnÌ Phải khai báo thư viện trước khi sử dụng − #includeÌ VD: − Tính căn bậc hai của một số thực dương x − Dùng phải thư viện hàm sqrt(x), khai báo #include 9THĐC - Văn Thị Thiên TrangMột số thư viện thường dùngÌ : chứa các lệnh nhập/xuất dữ liệu như printf(), scanf(), …Ì : getch(), clrscr()Ì : chứa các hàm toán học như: pow(), exp(), sqrt(), sin(), cos()…Ì : chứa các hàm đồ họa như: setcolor(), line(), putpixel(), … Xem Help 10THĐC - Văn Thị Thiên Trang2.b. Hàm người dùngÌ Là hàm do người lập trình tự định nghĩaÌ Định nghĩa một hàm bao gồm − Khai báo kiểu hàm − Đặt tên hàm − Khai báo các tham số − Các câu lệnh cần thiết để thực hiện yêu cầu đề ra cho hàm 11THĐC - Văn Thị Thiên Trang3. Định nghĩa hàmKiểu dữ liệu Tên_hàm (danh sách các tham số){ [ khai báo biến ;] các câu lệnh ; [ return ; ]} vo id xuat(int a, int b) Int sum(int a, int b ) { { printf(“%d %d”,a,b); re turn a+ ; b re } } 12THĐC - Văn Thị Thiên Trang 3. Định nghĩa hàmÌ Hàm không trả về trị vo id tên_hàm(ds tham số) − Nhập/Xuất { các câu lệnh; }Ì Hàm trả về trị − Tìm kiểu tên_hàm(ds tham số) − Tính { các câu lệnh; − Đếm re turn a+b ; − Kiểm tra } 13 THĐC - Văn Thị Thiên TrangĐịnh nghĩa hàm ở đâu?Ì Định nghĩa hàm có thể đặt trước hoặc sau hàm main − Nếu đặt sau: Phải khai báo nguyên mẫu hàm ở đầu chương trình# include < stdio.h> # include < stdio.h>//------------------------------- //-------------------------------//Định nghĩa hàm m ax2s o // Khai báo h àmint max2so(int a, int b) float max2so(int a, int b);{ void main()//cáccâulệnh {} int x, y; …//-------------------------------void main() printf(“Max la %d”, m ax2s o (x, y));{ } int x, y; //Định nghĩa hàm m ax2s o ---------- … int max2so(int a, int b) printf(“Max la %d”, max2so(x, y)); { //cáccâulệnh} } 14 THĐC - Văn Thị Thiên TrangVí dụÌ Viết hàm tìm số lớn nhất giữa hai số nguyên a và b?Ì Viết hàm hiển thị 10 số chẵn đầu tiên 15THĐC - Văn Thị Thiên Trang4. Tham số của hàmÌ Gồm 2 loại: − Tham trị: Giá trị của tham số không bị thay đổi sau khi thực hiện hàm xon ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình C++ lập trình căn bản khái niệm hàm phân loại hàm tham số của hàmGợi ý tài liệu liên quan:
-
114 trang 227 2 0
-
80 trang 203 0 0
-
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 171 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản - HanoiAptech Computer Education Center
136 trang 121 0 0 -
124 trang 99 3 0
-
87 trang 74 0 0
-
8 trang 65 0 0
-
7 trang 65 0 0
-
81 trang 56 0 0
-
72 trang 49 1 0