Danh mục

Chương 6: Tính toán móng cọc đài thấp

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 301.79 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Móng cọc đài thấp là loại móng cọc có đài nằm thấp hơn mặt đất. Toàn bộ lực ngang tác dụng lên móng cọc không lớn hơn áp lực ngang của đất tác dụng lên mặt trước của đài cọc theo phương thẳng góc với lực ngang.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 6: Tính toán móng cọc đài thấp CHƯƠNG 6 TÍNH TOÁN MÓNG C C À I TH P6.1 Khái ni m chung. Móng c c ài th p là lo i móng c c có ài n m th p hơn m t t. Toàn b l c ngang tác d nglên móng c c không l n hơn áp l c ngang c a t tác d ng lên m t trư c c a ài c c theo phươngth ng góc v i l c ngang. Khi thi t k móng c c ài th p ph i th c hi n các tính toán sau ây: - Ch n lo i, kích thư c c a c c và c a ài c c. nh s c ch u t i tính toán c a c c ng v i kích thư c ã ch n t - Xác i u ki n a ch t ã cho. - Sơ b xác nh g n úng s lư ng c c ng v i t i tr ng ã bi t. - B trí c c trong móng. - Tính toán ki m tra móng c c theo các i u ki n: o Tính toán móng c c theo tr ng thái gi i h n th nh t bao g m vi c ki m tra t i tr ng tác d ng lên c c, ki m tra s c ch u t i c a n n t mũi c c.. o Tính toán móng c c theo tr ng thái gi i h n th 2 (v bi n d ng) bao g m vi c ki m tra lún và chuy n v ngang c a móng c c. o Tính toán móng c c theo tr ng thái gi i h n th 3 (hình thành khe n t) bao g m vi c tính toán c c trong quá trình ch u l c do v n chuy n và treo c c lên giá búa, tính toán ài c c. N u m t trong các yêu c u ki m tra không th a mãn thì ph i thay i kích thư c c c ( ho c slư ng c c) ho c ài c c ho c c 2 sau ó th c hi n tính toán l i cho n khi m i i u ki n u th amãn.6.2 Ch n lo i c c, ài c c và kích thư c c a chúng. Hình dáng và kích thư c m t b ng c a ài c c ph thu c vào hình dáng và kích thư c c a á ycông trình, ph thu c s l ư ng và cách b trí c c trên m t b ng. Kích thư c m t b ng c a ài c c p h inh nh t nhưng v n m b o b trí ư c công trình bên trên ài c c và m b o b trí s lư ng c ctheo yêu c u ch u l c. chôn sâu c a ài c c ph i th a mãn i u ki n: h ≥ 0.7 hmin (6.1) Trong ó: ∑H  ϕ hmin = tan  450 −  (6.2)  2 γb ϕ, γ = góc ma sát trong và tr ng lư ng th tích t nhiên c a tt áy ài tr lên. ΣH = t ng t i tr ng ngang tác d ng lên móng. b = c nh c a áy ài theo phương th ng góc v i t ng l c ngang Σ H. 1 Lo i c c và kích thư c c a c c ư c ch n căn c vào i u ki n a ch t và i u ki n thi công.Qua nhi u phân tích tính toán có th ưa ra m t s nh n xét sau: - i v i t có s c ch u t i l n ( t cát h t to tr ng thái ch t, ch t v a, t sét c ng ho c n a c ng) thì vi c tăng chi u dài c c s làm tăng t ng kh i lư ng c a c c trong móng. Vì v y xu hư ng c g ng th c hi n nguyên t c cân b ng s c ch u t i c a c c theo v t li u và theo t n n b ng cách tăng chi u dài c c có th làm tăng giá thành c a móng và làm ph c t p thêm cho công tác thi công. i v i t có cư ng - không cao ( t cát h t nh và cát b i ch t v a, á sét và á sét d o nhão …) thì vi c tăng chi u sâu óng c c s làm gi m t ng kh i lư ng c a c c, c a ài c c và như th làm gi m giá thành chung c a móng. Trong các trư ng h p này, chi u sâu óng c c t t nh t có th ư c xác nh t i u ki n c n b ng s c ch u t i c a c c theo v t li u và theo t n n. i v i chi u sâu nh t nh c a c c, n u tăng ti t di n ngang c a nó thì t ng kh i lư ng c a - c c và ài c c s tăng lên (khi s c ch u t i c a c c xác nh theo t n n). Trong trư ng h p này, t t hơn c là dùng c c có ti t di n nh , tuy nhiên c n p h i chú ý n kh năng gi m c ng ngang c a móng và kh năng tăng lún, c bi t i v i trư ng h p móng ch g m nh ng c c ó ng th ng ng.6.3 Xác nh s lư ng c c và b trí c c trong móng. Sau khi ã ch n ư c v t li u và kích thư c c a c c ta i xác nh s c ch u t i tính toán c a nótheo các phương pháp ã trình bày trong chương 4. C n nh c l i r ng, khi xác nh s c ch u t i c ac c ta ph i xác nh 2 tr s (theo i u ki n v t li u làm c c và theo i u ki n v t n n) và ch n trs nh hơn ưa vào thi t k . kinh th , thư ng ngư i ta u ch n kích thư c c c sao cho s c Tuy nhiên, mb ov nch u t i c a nó tính theo t n n bé hơn s c ch u t i tính theo v t li u làm c c. N u i u ki n nàykhông m b o thì ph i gi m b t chi u dài ho c ti t di n c a c c. Ngoài ra, n u h c c b ng phươngpháp ó ng thì b t bu c s c c ...

Tài liệu được xem nhiều: