Chương 6 - Viết các Macro
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 756.56 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chương 6 - viết các macro, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 6 - Viết các Macro Chöông 6: Vieát caùc MacroMacro là gì? - Macro là một định nghĩa cụ thể cho một nhóm chỉ thị - Sử dụng Macro nhằm mục đích: * Đơn giản hóa và giảm số lần lặp lại của các chỉ thị được lặp lại * Giảm các lỗi gây ra * Sắp xếp chương trình hợp lý Chöông 6: Vieát caùc MacroĐịnh nghĩa Macro Yêu cầu:- * Một macro phải xuất hiện trước bất kỳ segment nào được địnhnghĩa * Tên macro tuân theo quy ước chung- Cấu trúc macro: MACRO ;Định nghĩa ....... ;Thân Macro ;Kết thúc macro ENDMCode 1: Code 2:.DATA THONGBAO MACRO MSG ‘Hello$’ MSG DB MOV AH,9.CODE LEA DX,MSG MOV AH,9 INT 21h LEA DX,MSG ENDM INT 21h .DATA ‘Hello$’ .... MSG DB .CODE THONGBAO MSG Chöông 6: Vieát caùc MacroĐịnh nghĩa một số Macro cho một số nhóm lệnh thường dùng 1. Nhập ký tự từ bàn phím: a. Macro: NHAPLIEU MACRO MOV AH,1 INT 21 h ENDM b.Sử dụng: NHAPLIEU MACRO MOV AH,1 INT 21 h ENDM .CODE NHAPLIEU .... Chöông 6: Vieát caùc MacroĐịnh nghĩa một số Macro cho một số nhóm lệnh thường dùng 2. Xuất ký tự ra màn hình: a. Macro: INKT MACRO KYTU MOV AH,2 MOV DL,KYTU INT 21h ENDM b.Sử dụng: INKT MACRO KYTU MOV AH,2 MOV DL,KYTU INT 21h ENDM .CODE ‘?’ INKT .... Chöông 6: Vieát caùc MacroĐịnh nghĩa một số Macro cho một số nhóm lệnh thường dùng 3. Xuất chuỗi ra màn hình: a. Macro: INCHUOI MACRO CHUOI MOV AH,9 LEA DX,CHUOI INT 21 h ENDM b.Sử dụng: INCHUOI MACRO CHUOI MOV AH,9 LEA DX,CHUOI INT 21 h ENDM .CODE ‘I love ASM$’ INCHUOI .... Chöông 6: Vieát caùc MacroĐịnh nghĩa một số Macro cho một số nhóm lệnh thường dùng 4. Thoát khỏi chương trình: a. Macro: THOAT MACRO MOV AH,4Ch INT 21 h ENDM b.Sử dụng: THOAT MACRO MOV AH,4Ch INT 21 h ENDM .CODE ....... THOAT Chöông 6: Vieát caùc MacroĐịnh nghĩa một số Macro cho một số nhóm lệnh thường dùng• Sử dụng Macro để định nghĩa một Macro:Bằng cách sử dụng một Macro tham chiếu đến một macro đã định nghĩa4. Thoát khỏi chương trình: b.Sử dụng:a. Macro: {Macro đã định nghĩa ở bên}INCHUOI MACRO CHUOI .DATA MOV AH,9 MSG DB ‘Nhan phim...$’ LEA DX,CHUOI .CODE INT 21h .......ENDM THOATNHAPLIEU MACRO MOV AH,1 INT 21hENDMTHOAT MACRO INCHUOI MSG NHAPLIEU MOV AH,4Ch INT 21hENDM Chöông 6: Vieát caùc MacroChỉ dẫn LOCAL Sử dụng định nghĩa các thành phần/nhãn của chỉ thị bên trong Macro- Đối số/nhãn được định bởi chỉ dẫn LOCAl chỉ hoạt động trong phạm vi- Macro - Cú pháp: LOCAL Ví dụ: Viết hàm chức năng chia lấy số nguyên bằng phép tính trừ- Phương pháp: - Lấy số bị chia trừ số chia - Kiểm tra số bị chia nhỏ hơn số chia? - Nếu chưa, tăng biến đếm lên 1 - Nếu nhỏ hơn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 6 - Viết các Macro Chöông 6: Vieát caùc MacroMacro là gì? - Macro là một định nghĩa cụ thể cho một nhóm chỉ thị - Sử dụng Macro nhằm mục đích: * Đơn giản hóa và giảm số lần lặp lại của các chỉ thị được lặp lại * Giảm các lỗi gây ra * Sắp xếp chương trình hợp lý Chöông 6: Vieát caùc MacroĐịnh nghĩa Macro Yêu cầu:- * Một macro phải xuất hiện trước bất kỳ segment nào được địnhnghĩa * Tên macro tuân theo quy ước chung- Cấu trúc macro: MACRO ;Định nghĩa ....... ;Thân Macro ;Kết thúc macro ENDMCode 1: Code 2:.DATA THONGBAO MACRO MSG ‘Hello$’ MSG DB MOV AH,9.CODE LEA DX,MSG MOV AH,9 INT 21h LEA DX,MSG ENDM INT 21h .DATA ‘Hello$’ .... MSG DB .CODE THONGBAO MSG Chöông 6: Vieát caùc MacroĐịnh nghĩa một số Macro cho một số nhóm lệnh thường dùng 1. Nhập ký tự từ bàn phím: a. Macro: NHAPLIEU MACRO MOV AH,1 INT 21 h ENDM b.Sử dụng: NHAPLIEU MACRO MOV AH,1 INT 21 h ENDM .CODE NHAPLIEU .... Chöông 6: Vieát caùc MacroĐịnh nghĩa một số Macro cho một số nhóm lệnh thường dùng 2. Xuất ký tự ra màn hình: a. Macro: INKT MACRO KYTU MOV AH,2 MOV DL,KYTU INT 21h ENDM b.Sử dụng: INKT MACRO KYTU MOV AH,2 MOV DL,KYTU INT 21h ENDM .CODE ‘?’ INKT .... Chöông 6: Vieát caùc MacroĐịnh nghĩa một số Macro cho một số nhóm lệnh thường dùng 3. Xuất chuỗi ra màn hình: a. Macro: INCHUOI MACRO CHUOI MOV AH,9 LEA DX,CHUOI INT 21 h ENDM b.Sử dụng: INCHUOI MACRO CHUOI MOV AH,9 LEA DX,CHUOI INT 21 h ENDM .CODE ‘I love ASM$’ INCHUOI .... Chöông 6: Vieát caùc MacroĐịnh nghĩa một số Macro cho một số nhóm lệnh thường dùng 4. Thoát khỏi chương trình: a. Macro: THOAT MACRO MOV AH,4Ch INT 21 h ENDM b.Sử dụng: THOAT MACRO MOV AH,4Ch INT 21 h ENDM .CODE ....... THOAT Chöông 6: Vieát caùc MacroĐịnh nghĩa một số Macro cho một số nhóm lệnh thường dùng• Sử dụng Macro để định nghĩa một Macro:Bằng cách sử dụng một Macro tham chiếu đến một macro đã định nghĩa4. Thoát khỏi chương trình: b.Sử dụng:a. Macro: {Macro đã định nghĩa ở bên}INCHUOI MACRO CHUOI .DATA MOV AH,9 MSG DB ‘Nhan phim...$’ LEA DX,CHUOI .CODE INT 21h .......ENDM THOATNHAPLIEU MACRO MOV AH,1 INT 21hENDMTHOAT MACRO INCHUOI MSG NHAPLIEU MOV AH,4Ch INT 21hENDM Chöông 6: Vieát caùc MacroChỉ dẫn LOCAL Sử dụng định nghĩa các thành phần/nhãn của chỉ thị bên trong Macro- Đối số/nhãn được định bởi chỉ dẫn LOCAl chỉ hoạt động trong phạm vi- Macro - Cú pháp: LOCAL Ví dụ: Viết hàm chức năng chia lấy số nguyên bằng phép tính trừ- Phương pháp: - Lấy số bị chia trừ số chia - Kiểm tra số bị chia nhỏ hơn số chia? - Nếu chưa, tăng biến đếm lên 1 - Nếu nhỏ hơn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hợp ngữ lập trình máy tính chỉ thị logic xử lý màn hình dữ liệu nhị phân xử lý xuất nhập lạp trình điều khiểnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 221 0 0 -
15 trang 195 0 0
-
65 trang 151 0 0
-
Luận văn: Xây dựng hệ thống băng tải đếm sản phẩm sử dụng PLC S7-200
61 trang 146 0 0 -
69 trang 143 0 0
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Quy trình xây dựng phần mềm
36 trang 134 0 0 -
3 trang 114 0 0
-
Giáo trình Kỹ thuật vi điều khiển
121 trang 109 0 0 -
Giáo trình cơ sở CAD/CAM trong thiết kế và chế tạo máy_3
20 trang 98 0 0 -
Giáo trình Ngôn ngữ lập trình C căn bản
142 trang 95 0 0