Danh mục

Chương 7 Các dịch vụ và ứng dụng trên mạng truyền thông

Số trang: 75      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.95 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

7.1.1 Kiến trúc Internet Được tập hợp từ nhiềuhệ thống mạng khácnhau, cho phép dữ liệucó thể đi từ mạng nàyđến mạng khác. Quản lý phân tán và tuântheo các tiêu chuẩn thamchiếu được khuyến nghịnhằm đảm bảo hoạtđộng giữa các mạng vớinhau
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 7 Các dịch vụ và ứng dụng trên mạng truyền thôngChương 7Các dịch vụ và ứng dụng trên mạng truyền thôngCHƯƠNG VII. Các dịch vụ và ứng dụng trên mạng truyền thôngNội dung Dịch vụ tên miền (DNS)  Dịch vụ WWW  FTP  Thư điện tử  Đa phương tiện  CHƯƠNG VII. Các dịch vụ và ứng dụng trên mạng truyền thông7.1 Dịch vụ tên miền DNS Kiến trúc Internet Các hình thức kết nối Internet Kiến trúc phần mềm các ứng dụng trên Internet Giới thiệu giao thức TCP/IP Hệ thống tên miền và địa chỉ Internet CHƯƠNG VII. Các dịch vụ và ứng dụng trên mạng truyền thông7.1.1 Kiến trúc Internet Được tập hợp từ nhiều hệ thống mạng khác nhau, cho phép dữ liệu có thể đi từ mạng này đến mạng khác. Quản lý phân tán và tuân theo các tiêu chuẩn tham chiếu được khuyến nghị nhằm đảm bảo hoạt động giữa các mạng với nhau CHƯƠNG VII. Các dịch vụ và ứng dụng trên mạng truyền thông7.1.1 Kiến trúc Internet ` ` ` ` ` ` ` ` Backbone ` ` ISP Super Computer Regional Network Super Computer CHƯƠNG VII. Các dịch vụ và ứng dụng trên mạng truyền thông7.1.1 Kiến trúc Internet Regional Network: Mạng khu vực, có nhiệm vụ cung cấp và duy trì việc kết nối Internet trong một khu vực địa lý. Các mạng khu vực có thể bao gồm nhiều hệ thống mạng nhỏ hơn cùng hợp tác để duy trì các dịch vụ cho người dùng được tốt hơn. Registrar: Cơ quan đăng kí, hay các công ty tư nhân đảm nhận việc đăng kí tên miền Internet, (như là www.vdc.com.vn) cho mọi người và các tổ chức khác. InterNIC: InterNIC và các cơ quan đăng kí khác đảm nhận cho việc duy trì các tên miền đã đăng kí thông qua các bảng ghi. Nó theo dõi các kết nối giữa các địa chỉ Internet ISP – Nhà cung cấp dịch vụ Internet: Cung cấp khả năng kết nối Internet cho khách hàng theo chi phí hàng tháng. IXP: Internet Exchange Point (IX hay IXP) là một hệ thống cơ sở hạ tầng vật lý mà cho phép các nhà cung cấp dịch vụ Internet trao đổi dữ liệu giữa các mạng riêng của các ISP này với nhau bằng các thỏa thuận song phương cùng có lợi, cho phép lưu lượng được trao đổi mà không tốn phí. Thay vì các ISP phải trả tiền để thuê một ISP khác để kết nối mạng của họ lại với nhau, thì các ISP này xây dựng chung một IXP để trực tiếp trao đổi dữ liệu. Hơn thế, số lượng các con đường tăng lên thông qua các IXP cải tiến có hiệu quả cho việc định tuyến và khả năng dung sai của lỗi. CHƯƠNG VII. Các dịch vụ và ứng dụng trên mạng truyền thông7.1.2 Các hình thức kết nối Internet Kết nối hữu tuyến:  Xây dựng trên hệ thống dây dẫn  Đường truyền ổn định  Khả năng linh động kém CHƯƠNG VII. Các dịch vụ và ứng dụng trên mạng truyền thông7.1.2 Các hình thức kết nối Internet Các dịch vụ kết nối Internet hữu tuyến:  Modem quay số: tốc độ truy cập 56kbps, chi phí đ ầu tư thấp, tốc độ thấp, khả năng mở rộng dịch vụ kém.  Đường dây thuê bao kĩ thuật số (xDSL): t ốc đ ộ truy cập nhanh (vài trăm kbps đến vài Mbps), có khả năng mở rộng dịch vụ.  Internet qua truyền hình cáp: t ốc đ ộ truy c ập cao (vài Mbps đến vài chục Mbps), chất lượng tốt, khả năng cung cấp dịch vụ được mở rộng.  Internet trực tiếp (leased line): t ốc đ ộ truy c ập đ ược đảm bảo và tùy thuộc người dùng, chi phí lắp đặt và bảo trì cao. CHƯƠNG VII. Các dịch vụ và ứng dụng trên mạng truyền thông7.1.2 Các hình thức kết nối Internet Kết nối Internet vô tuyến  Sử dụng các công nghệ viễn thông di đ ộng  Chất lượng bị ảnh hưởng nhiều bởi môi tr ường  Linh động và dễ bảo trì, sửa chữa CHƯƠNG VII. Các dịch vụ và ứng dụng trên mạng truyền thông7.1.2 Các hình thức kết nối Internet Các dịch vụ kết nối Internet vô tuyến  Wifi: tốc độ truy cập cao (11Mbps đến 108 Mbps), phạm vi hoạt động nhỏ (vài trăm mét), thiết bị phong phú  Wimax: tốc độ truy cập cao (lên đến 70Mbps), ph ạm vi hoạt động lớn (50km), thiết bị hạn chế.  Kết nối qua thiết ...

Tài liệu được xem nhiều: