Chương 7: KiỂU DỮ LiỆU MẢNG
Số trang: 22
Loại file: ppt
Dung lượng: 580.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Định nghĩa mảngKhi làm việc với các cấu trúc dữ liệu dạngdãy hay danh sách các phần tử, ta sử dụngkiểu mảng (array)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 7: KiỂU DỮ LiỆU MẢNG Chương7: ChKiỂUDỮLiỆUMẢNGNộidung Định nghĩa và khai báo mảng 1 chiều, mảng nhiều chiều Truyền mảng cho hàm Các bài toán trên mảng 1 chiều Chuỗi kí tự, giới thiệu các hàm xử lý chuỗiTHĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2Địnhnghĩamảng Khi làm việc với các cấu trúc dữ li ệu dạng dãy hay danh sách các phần tử, ta sử dụng kiểu mảng (array) − Mảng 1 chiều: một dãy các phần tử VD: 2 4 0 1 5 2 − Mảng nhiều chiều: một bảng các phần tử VD: 1 0 1 2 3 5 318452 275012THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 3ĐịnhnghĩamảngMảng một chiều − Dãy các phần tử có cùng kiểu dữ liệu − Các phần tử được sắp xếp theo trật tự nhất định − Mỗi phần tử được xác định bằng một số thứ tự duy nhất trong mảng (còn gọi là chỉ số) 0 1 2 3 4THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 4Vídụmảng Mảng số nguyên 2 4 8 7 1 0 1 2 3 4 Mảng số thực 1.2 2.0 -1.25 4.1 3.3 0 1 2 3 4THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 5Khaibáomảng Mảng 1 chiều [Kíc h th ước ]; Tên mảng: đặt tùy ý, là tên biến mảng Kích thước: số lượng phần tử tối đa của mảng Kiểu: là kiểu của mỗi phần tử của mảng Chỉ số của phần tử đánh từ 0..kích thước mảng -1THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 6Khaibáomảng VD: int a[10]; a[0] A[1] a[2] a[3] a[4] a[5] a[6] a[7] a[8] a[9]Chỉ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9số Truy xuất đến từng phần tử của mảng Tên_biến_mảng[chỉ số]; VD: int a[10]; a[0]=-1; a[1]=4; printf(“a[%d]=%d”, 1, a[1]);THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 7Truyềnmảngchohàm Cú pháp([],int,…) VD void Nhap(int a[], int n){…} float Tong(float a[], int n){…}THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 8Mộtsốbàitoántrênmảng1chiều Viết chương trình thực hiện: − Nhập mảng số nguyên gồm n phần tử (với n nhập từ bàn phím) − Xuất mảng vừa nhập − Tính tổng các phần tử trong mảngTHĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 9Nhậpmảng1chiều vo id NhapMang(int a[], int &n) { //nh ập s ố lượng ph ần tử c ủa m ảng printf(“Nhap so pt cua mang”); scanf(“%d”, &n); //nh ập giá trị cho m ỗi ph ần tử c ủa m ảng for(int i= i< i+ ) 0; n; + { printf(“a[%d]= i); “, scanf(“%d”, &a[i]); } }THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 10Xuấtmảng1chiều vo id XuatMang(int a[], int n) { for(int i= i< i+ ) 0; n; + printf(“%4d”, a[i]); }THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 11Vídụ Nhập mảng 1 chiều các số thực Xuất mảng 1 chiều các số thựcTHĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 12Bàitập1.Nhập mảng gồm n số nguyên, n nhập từ bàn phím với 0Mảng2chiều Mỗi phần tử của mảng là một mảng khác VD: Ma trận 2 4 0 5 1 3 8 6 9 2 7 4 Khai báo [Kíchthướcchiều1][Kíchthướcchiều2];THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 14Vídụ Mảng các số nguyên 2 4 0 5 1 3 8 6 9 2 7 4 Mảng các số thực 2.1 4.4 0 5 1 3.3 8 6 9.9 2 7.2 4THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 15Mảng2chiều VD: int a[5][5]; Cột 0 1 2 3 4 Hàng 0 a[0][0] a[0][1] a[0][2] a[0][3] a[0][4] 1 a[1][0] a[1][1] a[1][2] a[1][3] a[1][4] 2 a[2][0] a[2][1] a[2][2] a[2][3] a[2][4] 3 a[3][0] a[3][1] a[3][2] a[3][3] a[3][4] 4 a[4][0] a[4][1] a[4][2] a[4][3] a[4][4]THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 16Mảng2chiều Truy xuất phần tử của mảng Tên_mảng[chỉsố1][chỉsố2] Truyền mảng 2 chiều cho hàm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 7: KiỂU DỮ LiỆU MẢNG Chương7: ChKiỂUDỮLiỆUMẢNGNộidung Định nghĩa và khai báo mảng 1 chiều, mảng nhiều chiều Truyền mảng cho hàm Các bài toán trên mảng 1 chiều Chuỗi kí tự, giới thiệu các hàm xử lý chuỗiTHĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2Địnhnghĩamảng Khi làm việc với các cấu trúc dữ li ệu dạng dãy hay danh sách các phần tử, ta sử dụng kiểu mảng (array) − Mảng 1 chiều: một dãy các phần tử VD: 2 4 0 1 5 2 − Mảng nhiều chiều: một bảng các phần tử VD: 1 0 1 2 3 5 318452 275012THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 3ĐịnhnghĩamảngMảng một chiều − Dãy các phần tử có cùng kiểu dữ liệu − Các phần tử được sắp xếp theo trật tự nhất định − Mỗi phần tử được xác định bằng một số thứ tự duy nhất trong mảng (còn gọi là chỉ số) 0 1 2 3 4THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 4Vídụmảng Mảng số nguyên 2 4 8 7 1 0 1 2 3 4 Mảng số thực 1.2 2.0 -1.25 4.1 3.3 0 1 2 3 4THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 5Khaibáomảng Mảng 1 chiều [Kíc h th ước ]; Tên mảng: đặt tùy ý, là tên biến mảng Kích thước: số lượng phần tử tối đa của mảng Kiểu: là kiểu của mỗi phần tử của mảng Chỉ số của phần tử đánh từ 0..kích thước mảng -1THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 6Khaibáomảng VD: int a[10]; a[0] A[1] a[2] a[3] a[4] a[5] a[6] a[7] a[8] a[9]Chỉ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9số Truy xuất đến từng phần tử của mảng Tên_biến_mảng[chỉ số]; VD: int a[10]; a[0]=-1; a[1]=4; printf(“a[%d]=%d”, 1, a[1]);THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 7Truyềnmảngchohàm Cú pháp([],int,…) VD void Nhap(int a[], int n){…} float Tong(float a[], int n){…}THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 8Mộtsốbàitoántrênmảng1chiều Viết chương trình thực hiện: − Nhập mảng số nguyên gồm n phần tử (với n nhập từ bàn phím) − Xuất mảng vừa nhập − Tính tổng các phần tử trong mảngTHĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 9Nhậpmảng1chiều vo id NhapMang(int a[], int &n) { //nh ập s ố lượng ph ần tử c ủa m ảng printf(“Nhap so pt cua mang”); scanf(“%d”, &n); //nh ập giá trị cho m ỗi ph ần tử c ủa m ảng for(int i= i< i+ ) 0; n; + { printf(“a[%d]= i); “, scanf(“%d”, &a[i]); } }THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 10Xuấtmảng1chiều vo id XuatMang(int a[], int n) { for(int i= i< i+ ) 0; n; + printf(“%4d”, a[i]); }THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 11Vídụ Nhập mảng 1 chiều các số thực Xuất mảng 1 chiều các số thựcTHĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 12Bàitập1.Nhập mảng gồm n số nguyên, n nhập từ bàn phím với 0Mảng2chiều Mỗi phần tử của mảng là một mảng khác VD: Ma trận 2 4 0 5 1 3 8 6 9 2 7 4 Khai báo [Kíchthướcchiều1][Kíchthướcchiều2];THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 14Vídụ Mảng các số nguyên 2 4 0 5 1 3 8 6 9 2 7 4 Mảng các số thực 2.1 4.4 0 5 1 3.3 8 6 9.9 2 7.2 4THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 15Mảng2chiều VD: int a[5][5]; Cột 0 1 2 3 4 Hàng 0 a[0][0] a[0][1] a[0][2] a[0][3] a[0][4] 1 a[1][0] a[1][1] a[1][2] a[1][3] a[1][4] 2 a[2][0] a[2][1] a[2][2] a[2][3] a[2][4] 3 a[3][0] a[3][1] a[3][2] a[3][3] a[3][4] 4 a[4][0] a[4][1] a[4][2] a[4][3] a[4][4]THĐC - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 16Mảng2chiều Truy xuất phần tử của mảng Tên_mảng[chỉsố1][chỉsố2] Truyền mảng 2 chiều cho hàm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình C++ lập trình căn bản kiểu dữ liệu mảng khai báo mảng truyền mảng cho hàmGợi ý tài liệu liên quan:
-
114 trang 234 2 0
-
80 trang 212 0 0
-
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 176 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản - HanoiAptech Computer Education Center
136 trang 127 0 0 -
124 trang 107 3 0
-
7 trang 78 0 0
-
87 trang 78 0 0
-
8 trang 68 0 0
-
81 trang 62 0 0
-
Giáo trình Ngôn ngữ lập trình C++: Phần 2 - TS. Vũ Việt Vũ
107 trang 56 0 0