Thông tin tài liệu:
Rail: Một hoặc nhiều các đường cong mà dọc theo đó bề mặt đượcquét. Các rail tạo nên độ cong của các bề mặt quét.Wire: Khái niệm chung cho các đối tượng line, arc, circle, ellipse, 2D và3D polyline, spline.Surface normal: Một đoạn thẳng ngắn vuông góc với bề mặt để thể hiện nơi bắtđầu và hướng mặt phẳng.U or V: display lines Các đường để thể hiện mặt, tương ứng với rail và wire.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 7 - MÔ HÌNH HOÁ BỀ MẶTBài giảng MDT6. Chương 7 – Mô hình hoá bề mặt 1/7 CHƯƠNG 7: MÔ HÌNH HOÁ BỀ MẶT7.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN7.1.1. Các thuật ngữRail Một hoặc nhiều các đường cong mà dọc theo đó bề mặt được quét. Các rail tạo nên độ cong của các bề mặt quét.Wire Khái niệm chung cho các đối tượng line, arc, circle, ellipse, 2D và 3D polyline, spline.Surface normal Một đoạn thẳng ngắn vuông góc với bề mặt để thể hiện nơi bắt đầu và hướng mặt phẳng.U or V display lines Các đường để thể hiện mặt, tương ứng với rail và wire.Primitive surface Các bề mặt chuẩn (cầu, nón, trụ,...) tạo bằng cách gán các giá trị.Motion-based surface Các bề mặt được tạo bằng cách di chuyển các dây (wire) trong không gian.Skin surface Các bề mặt bao phủ lên các mô hình khung dây.Derived surface Các bề mặt được sinh ra từ các bề bặt sẵn có.Wireframe modeling Các wire và các đường giao của các chi tiết cấu trúc nên khung cơ sở của một mô hình 3D. Đây là bước khởi đầu trong quá trình tạo lập bề mặt.Wireframe surfacing Bao phủ một mô hình khung dây (wireframe modeling) bằng các bề mặt.7.1.2. Qui trình tạo lập bề mặta. Các bề mặt chuẩn (primitive surface): - Xác định vị trí - Nhập thông sốBộ môn Máy và Robot – khoa Cơ khí – HVKTQS ThS. Tăng Quốc NamBài giảng MDT6. Chương 7 – Mô hình hoá bề mặt 2/7b. Các bề mặt được tạo từ khung dây wirefr wirefr ame ame modeli w r ef r am i e surfac w r es i Surf aces model s7 .2 . CÁC PHƯƠNG PHÁP TẠO LẬP BỀ MẶT7.2.1. Primitive surface Surface => Create Primitives => ... - Xác định vị trí - Nhập thông số7.2.2. Motion-Based Surfacea. Revolved SurfacesLệnh AMREVOLVESFDesktop Menu: Surface => CreateSurface => Revolveb. Extruded SurfaceLệnh AMEXTRUDESFDesktop Menu: Surface => Create Surface => ExtrudeBộ môn Máy và Robot – khoa Cơ khí – HVKTQS ThS. Tăng Quốc NamBài giảng MDT6. Chương 7 – Mô hình hoá bề mặt 3/7c. Swept SurfaceLệnh AMSWEEPSFDesktop Menu: Surface => Create Surface => Sweep • Thông thường cross section: 1, 2 rail: 3 • 1 cross và 1 rail cross section: 1 rail: 2 • sự quét không đồng dạng cross section: 1, 2 rail: 3, 4 • Bề mặt có nhiều cross section7.2.3. Skin SurfaceSkin surfaces are ruled, planar, lofted U, and lofted UV.a. Ruled Surface: bề mặt được tạo giữa 2 wireLệnh AMRULE (Desktop Menu: Surface => Create Surface => Rule)Bộ môn Máy và Robot – khoa Cơ khí – HVKTQS ThS. Tăng Quốc NamBài giảng MDT6. Chương 7 – Mô hình hoá bề mặt 4/7b. Planar Surface: Các bề mặt phẳng có giới hạn được tạo bằng các polyline kín.Lệnh AMPLANE (Desktop Menu: Surface => Create Surface => Planar Trim)c. Lofted Surface: được tạo thành từ 1 hoặc 2 tập các wire có thuộc tính tương tự, như làcó hướng gần cùng nhau. • Tạo lofted surface dùng 1 tập các wireLệnh AMLOFTU (Desktop Menu: Surface => Create Surface => LoftU) • Tạo một lofted surface từ 2 tập các wireLệnh AMLOFTUV (Desktop Menu: Surface => Create Surface => LoftUV) - tập U: 1 đến 7 - tập V: 8 đến 137.2.4. Derived SurfaceCác bề mặt derived surfaces được sinh ra từ các bề mặt đã có, bao gồm: blended, offset, fillet,và corner fillet.Bộ môn Máy và Robot – khoa Cơ khí – HVKTQS ThS. Tăng Quốc NamBài giảng MDT6. Chương 7 – Mô hình hoá bề mặt 5/7a. Blended SurfaceCó thể tạo một blended surface giữa hai, ba, bốn wire hoặc các bề mặt khác. Bề mặt blendedsurface tiếp tuyến với các bề mặt hoặc các wire tạo ra chúng.Lệnh AMBLEND (Desktop Menu: Surface => Create Surface => Blend)b. Offset SurfaceLệnh AMOFFSETSF.Desktop Menu: Surface => Create Surface => Offsetc. Fillet SurfaceLệnh AMFILLETSFDesktop Menu: Surface => Create Surface=> Filletd. Corner SurfaceLệnh AMCORNER.Desktop Menu: Surface => Create Surface => Corner Fillet7.3. HIỆU CHỈNH BỀ MẶT7.3.1. Điều chỉnh sự hiển thị của bề mặtDesktop Menu: Surface => Surface Display...Bộ môn Máy và Robot – khoa Cơ khí – HVKTQS ThS. Tăng Quốc NamBài giảng MDT6. Chương 7 – Mô hình hoá bề mặt 6/7Desktop Menu: Surface => Surface Options...7. 3. 2. Kết hợp các bề mặt thành một bề mặta. Gắn kết 2 bề mặt gần nhau (Adjacent Surface)Lệnh AMADJUST (Desktop Menu: Surface => Edit Surface => Adjust)b. Kết hợp các Surface cạnh chungLệnh AMJOINSF (Desktop Menu: Surface => Edit Surface => Join)7.3.3. Cắt các Surfacea. Cắt các surface giao nhauLệnh AMINTERSF (Desktop Menu: Surface => Edit Surface => Intersect Trim)b. Cắt một surface bằng sự chiếu một wi ...