![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Chương 7: Thiết bị nhớ
Số trang: 22
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.13 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Xác định địa chỉ trong bộ nhớ được truycập bởi lệnh ghi hoặc đọc.2. Xác định lệnh (ghi hoặc đọc) cầnthực hiện. 3. Cung cấp dữ liệu để lưu vào bộ nhớ trong quá trình ghi.4. Nhận dữ liệu ở ngõ ra trong quá trình đọc.5. Enable(cho phép) hay Disable(không cho phép) sao cho bộ nhớ đáp ứng đến địa chỉ và lệnh thực thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 7: Thiết bị nhớChương 7: Thiết bị nhớ Chương 7: Thiết bị nhớ • Một hệ thống: – Bộ nhớ trong (làm việc) tốc độ cao – Bộ nhớ ngoài (lưu trữ): tốc độ thấp hơn TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 1 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ Các thuật ngữ thường dùng • Memory cell: lưu trữ 1 bit dữ liệu • Memory word: nhóm các bit. Thông thường 1 từ word 8 – 64 bit • Byte (B): 1 nhóm 8 bit • Dung lượng: mô tả khả năng lưu trữ (số word) của bộ nhớ. – 1KB = 210 B – 1MB = 210 KB – 1GB = 210 MB TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 2 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ Các thuật ngữ • Address: xác định vị trí của từ (word) trong bộ nhớ • Data: dữ liệu (dạng nhị phân) trong ô nhớ • Lệnh ghi: thực hiện lệnh ghi dữ liệu vào bộ nhớ • Lệnh đọc: thực hiện đọc dữ liệu từ bộ nhớ TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 3 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ Các thuật ngữ thường dùng • RAM: Random-Access memory - bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên • SAM: Sequential-Access Memory – bộ nhớ truy xuất tuần tự • ROM: Read Only Memory – bộ nhớ chỉ đọc • RWM: Read/WriteMemory – bộ nhớ có thể đọc/ghi • Main Memory: bộ nhớ làm việc chính • Auxiliary Memory: bộ nhớ thứ cấp dùng lưu trữ TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 4 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ Hoạt động bộ nhớ 1. Xác định địa chỉ trong bộ nhớ được truycập bởi lệnh ghi hoặc đọc. 2. Xác định lệnh (ghi hoặc đọc) cầnthực hiện. 3. Cung cấp dữ liệu để lưu vào bộ nhớ trong quá trình ghi. 4. Nhận dữ liệu ở ngõ ra trong quá trình đọc. 5. Enable(cho phép) hay Disable(không cho phép) sao cho bộ nhớ đáp ứng đến địa chỉ và lệnh thực thi. TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 5 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ Cấu trúc bộ nhớ • Ví dụ: bộ nhớ 32x4 TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 6 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ ROM • Ví dụ: về đọc/ghi – Ghi dữ liệu 0100 vào ô nhớ có địa chỉ 00011 và đọc dữ liệu 1101 từ ô nhớ có địa chỉ 11110 TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 7 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ ROM • Câu hỏi: – Cho bộ nhớ có dung lượng 4 KB x 8 • Cần bao nhiêu đường dữ liệu vào/ra • Cần bao nhiêu đường địa chỉ • Tính số byte trong bộ nhớ TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 8 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ ROM (Read only Memory) • ROM là bộ nhớ bán dẫn được thiết kế để lưudữ liệu lâu dài. • Trong quá trình hoạt động, dữ liệu không thể ghi vào ROM nhưng có thể đọc ratừ ROM. • ROM có thể được nạp dữ liệu bởi nhà sảnxuất hoặc người sử dụng. • Dữ liệu trong ROM không bị mất bi khi hệ thống bị mất điện TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 9 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ ROM • Ví dụ: TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 10 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ ROM • Ví dụ dữ liệu chứa trong ROM Biểu diễn dạng nhị phân Biểu diễn dạng Hexa TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 11 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ EPROM (Erasable Programmable Memory) • EPROM có thể được lập trình bởi người sử dụng và nó cũng có thể được xóa và lập trình lại. • Phải có mạch nạp dữ liệu chuyên dụng dành riêng cho từng ROM. • Sử dụng tia UV để xóa dữ liệu • Tất cả dữ liệu trong EPROM sẽ được xóa TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 12 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 7: Thiết bị nhớChương 7: Thiết bị nhớ Chương 7: Thiết bị nhớ • Một hệ thống: – Bộ nhớ trong (làm việc) tốc độ cao – Bộ nhớ ngoài (lưu trữ): tốc độ thấp hơn TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 1 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ Các thuật ngữ thường dùng • Memory cell: lưu trữ 1 bit dữ liệu • Memory word: nhóm các bit. Thông thường 1 từ word 8 – 64 bit • Byte (B): 1 nhóm 8 bit • Dung lượng: mô tả khả năng lưu trữ (số word) của bộ nhớ. – 1KB = 210 B – 1MB = 210 KB – 1GB = 210 MB TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 2 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ Các thuật ngữ • Address: xác định vị trí của từ (word) trong bộ nhớ • Data: dữ liệu (dạng nhị phân) trong ô nhớ • Lệnh ghi: thực hiện lệnh ghi dữ liệu vào bộ nhớ • Lệnh đọc: thực hiện đọc dữ liệu từ bộ nhớ TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 3 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ Các thuật ngữ thường dùng • RAM: Random-Access memory - bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên • SAM: Sequential-Access Memory – bộ nhớ truy xuất tuần tự • ROM: Read Only Memory – bộ nhớ chỉ đọc • RWM: Read/WriteMemory – bộ nhớ có thể đọc/ghi • Main Memory: bộ nhớ làm việc chính • Auxiliary Memory: bộ nhớ thứ cấp dùng lưu trữ TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 4 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ Hoạt động bộ nhớ 1. Xác định địa chỉ trong bộ nhớ được truycập bởi lệnh ghi hoặc đọc. 2. Xác định lệnh (ghi hoặc đọc) cầnthực hiện. 3. Cung cấp dữ liệu để lưu vào bộ nhớ trong quá trình ghi. 4. Nhận dữ liệu ở ngõ ra trong quá trình đọc. 5. Enable(cho phép) hay Disable(không cho phép) sao cho bộ nhớ đáp ứng đến địa chỉ và lệnh thực thi. TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 5 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ Cấu trúc bộ nhớ • Ví dụ: bộ nhớ 32x4 TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 6 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ ROM • Ví dụ: về đọc/ghi – Ghi dữ liệu 0100 vào ô nhớ có địa chỉ 00011 và đọc dữ liệu 1101 từ ô nhớ có địa chỉ 11110 TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 7 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ ROM • Câu hỏi: – Cho bộ nhớ có dung lượng 4 KB x 8 • Cần bao nhiêu đường dữ liệu vào/ra • Cần bao nhiêu đường địa chỉ • Tính số byte trong bộ nhớ TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 8 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ ROM (Read only Memory) • ROM là bộ nhớ bán dẫn được thiết kế để lưudữ liệu lâu dài. • Trong quá trình hoạt động, dữ liệu không thể ghi vào ROM nhưng có thể đọc ratừ ROM. • ROM có thể được nạp dữ liệu bởi nhà sảnxuất hoặc người sử dụng. • Dữ liệu trong ROM không bị mất bi khi hệ thống bị mất điện TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 9 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ ROM • Ví dụ: TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 10 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ ROM • Ví dụ dữ liệu chứa trong ROM Biểu diễn dạng nhị phân Biểu diễn dạng Hexa TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 11 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị nhớ EPROM (Erasable Programmable Memory) • EPROM có thể được lập trình bởi người sử dụng và nó cũng có thể được xóa và lập trình lại. • Phải có mạch nạp dữ liệu chuyên dụng dành riêng cho từng ROM. • Sử dụng tia UV để xóa dữ liệu • Tất cả dữ liệu trong EPROM sẽ được xóa TrườngĐạiHọcGiaoThôngVậnTảiKhoaĐiệnĐiệnTửBộmôn:KỹThuậtMáyTính 12 BàiGiảng:KỹThuậtSốChương 7: Thiết bị ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bộ nhớ chỉ đọc bộ nhớ truy xuất tuần tự Cấu trúc bộ nhớ Cấu trúc RAM công nghệ MOS Hoạt động bộ nhớTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 5: Bộ nhớ chính
44 trang 44 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật vi xử lý (Tập 1): Phần 1
320 trang 35 0 0 -
Mạch vi điện tử và công nghệ chế tạo: Phần 2
173 trang 34 0 0 -
Đào tạo cơ bản về Oracle8i (A76965-01) - Phần 1
14 trang 31 0 0 -
Chương 1. CÁC THÀNH PHẦN KIẾN TRÚC
13 trang 30 0 0 -
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 5 - Nguyễn Thanh Sơn
72 trang 25 0 0 -
Đào tạo Oracle cơ bản - Giáo trình kiến trúc và quản trị Oracle 8i - Phần 5
13 trang 23 0 0 -
Đào tạo cơ bản về Oracle8i (A76965-01) - Phần 2
17 trang 22 0 0 -
Giáo trình Lập trình vi điều khiển (Ngành: Điện công nghiệp) - CĐ Công nghiệp Hải Phòng
119 trang 22 0 0 -
Bài giảng Hệ thống máy tính: Phần cứng - Lý Thị Huyền Châu
33 trang 20 0 0