Thông tin tài liệu:
Móng cọc đài cao cứng là loại móng cọc có đài nằm cao hơn mặt đất và có độ cứng lớn hơn nhiều so với độ cứng của cọc. Điều kiện khác nhau chủ yếu giữa móng cọc đài cao và móng cọc đài thấp là: đối với móng cọc đài thấp thì tải trọng ngang và momen được truyền qua đài cọc để tác dụng lên đất còn đối với móng cọc đài cao thì các tải trọng này chỉ truyền qua cọc ....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 7: Tính toán móng cọc đài cao cứng CHƯƠNG 7 TÍNH TOÁN MÓNG C C ÀI CAO C N G6.1 Khái ni m chung. Móng c c ài cao c ng là lo i móng c c có ài n m cao hơn m t c ng l n hơn t và cónhi u so v i c ng c a c c. i u ki n làm vi c khác nhau ch y u gi a móng c c ài cao và móng c c ài th p là: i v imóng c c ài th p thì t i tr ng ngang và momen ư c truy n qua ài c c tác d ng lên t, còn iv i móng c c ài cao thì các t i tr ng này ch truy n qua c c tác d ng lên t. Chính vì v y mà cácc c trong móng c c ài cao làm vi c ch u u n rõ r t, và như th lư ng c t thép trong c c không ph ido tính toán v i t i tr ng trong quá trình v n chuy n và treo c c quy t nh như i v i c c dùng trongmóng ài th p, mà ph n l n do tính toán v i h t i tr ng trong quá trình s d ng công trình quy t nh. Vì s làm vi c khác nhau như v y nên mong c c ài cao ư c tính toán ph c t p hơn nhi u sov i móng c c ài th p. M u ch t cơ b n trong khi tính toán móng c c ài cao là ph i thi t l p ư cm t sơ tính sau ó áp d ng các phương pháp quyen thu c trong cơ h c k t c u tìm t i tr ng tácd ng lên nh c c. Sau khi ã tìm t i tr ng t i nh c c r i t hì các tính toán khác cũng tương t nhưmóng c c ài th p. Ngoài ra, i v i c c còn ph i tính toán ki m tra theo các i u ki n ã trình bàytrong chương 5. m b o ài c c c ng cũng tương t như ã trình bày trong ph n c u Vi c c u t o móng c ct o móng c c ài th p. Hi n nay có r t nhi u phương pháp tính toán móng c c ài cao c ng. Trong chương này strình bày m t cách t ng h p phương pháp chính xác có k n chuy n v th c c a c c và phương phápg n úng coi c c có ngàm trư t t i chi u sâu nh t nh nào ó.6.2 Phương pháp chính xác theo sơ ph ng.6.2.1 Các gi thi t: - C c có liên k t ngàm c ng v i ài. t. Ngàm àn h i này ư c c trưng b ng các chuy n - C c có liên k t ngàm àn h i v i v ơn v c a c c t i v trí ngàm. ài c c coi như tuy t - i c ng. M i ti t di n c a c c coi như i x ng so v i tr c b t kỳ i qua tr ng tâm c a nó. - - M i ti t di n c a c c u ph ng sau khi ch u u n. M c ích c a vi c tính toán là xác nh các l c tác d ng lên nh m i c c g m có l c d c tr c xác nh các n i l c này ta dùng phương pháp chuy nPn, l c th ng góc v i tr c Hn và momen Mn.v trong Cơ h c k t c u.6.2.2 Thi t l p sơ tính: Gi thi t móng c c có m t b ng b trí c c như hình v . Các c c có c ng ch ng u n b n gnhau và b ng EJ. thi t l p sơ tính, ta ph i chi u n n c c lên 2 m t ph ng: m t p h ng XOZ và m t p h n gYOZ. 1 M i thanh trên sơ trên s i di n cho các c c có cùng hình chi u i di n b i thanh ó. Do u n c a các c c tương ng. c ng ch ng u n s b ng t ng6.2.3 N i dung tính toán: Gi s có m t sơ móng c c ài cao như hình bên, do tác d ng c a t i tr ng, ài c c s có cácchuy n v : chuy n v th ng ng, chuy n v n m ngang, chuy n v xoay. Gi s i m O c a áy ài có các chuy n v tương ng là v, u và w. Khi ài c c chuy n v t hì nh c c ư c liên k t c ng v i ài cũng có các chuy n v theo các phương tương ng. nh c cchuy n v s gây ra các n i l c trong c c. 2 ư c trình bày Xét riêng m t c c th n thì các n i l c trong c c do t ng chuy n v riêng rhình dư i ây: Như v y, m u ch t cơ b n c a bài toán này là ph i tìm ư c các thành ph n chuy n v c a m t i m nào ó thu c ài c c. T ó s xác nh ư c các chuy n v c a nh c c và l c tác d ng lên nh c c. Trư c tiên ta ký hi u các i lư ng sau: ∆I = chuy n v theo phương i c a nh c c th n, bao g m: ∆P = chuy n v d c tr c c a nh c c th n. ∆H = chuy n v th ng góc v i tr c c c c a nh c c th n. ∆M = chuy n v xoay c a nh c c th n. ρik = ph n l c ơn v t i i lư ng sau: nh c c (ph n l c do chuy n v gây ra), g m các ρPP = ph n l c theo phương d c tr c do ∆P = 1 gây ra; ρHH = ph n l c theo phương th ng góc v i tr c do ∆H = 1 gây ra; ρMH = ph n l c momen do ∆H = 1 gây ra; ρMM = ph n l c momen do ∆M = 1 gây ra; ...