CHƯƠNG 8: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Số trang: 50
Loại file: ppt
Dung lượng: 397.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài sản cố định (TSCĐ) là những tài sảncó giá trị lớn và dự tính đem lại lợi ích kinhtế lâu dài cho doanh nghiệp. Phương pháp tính khấu hao TSCĐ:-Phương pháp khấu hao tuyến tính-Phương pháp khấu hao nhanh
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 8: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CHƯƠNG8PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 1 Trong Excel, các hàm tài chính được chialàm 3 nhóm cơ bản: -Các hàm khấu hao tài sản cố định -Các hàm đánh giá hiệu quả vốn đầu tư -Các hàm tính giá trị đầu tư chứng khoán 2I. KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1. Định nghĩa: Tài sản cố định (TSCĐ) là những tài sảncó giá trị lớn và dự tính đem lại lợi ích kinhtế lâu dài cho doanh nghiệp 2. Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: -Phương pháp khấu hao tuyến tính -Phương pháp khấu hao nhanh 33. CÁC HÀM THÔNG DỤNG3.1 Hàm SLN (Straight Line)- Chức năng: Tính khấu hao TSCĐ với tỷ lệ khấu hao trải đều trong một khoảng thời gian xác định- Cú pháp: = SLN(cost, salvage, life) 43.1 Hàm SLN (Straight Line)Cost: giá trị ban đầu của TSCĐSalvage: giá trị tại thời điểm kết thúc khấu hao hay còn gọi là giá trị còn lại ước tính của tài sản sau khi đã khấu haoLife: số kỳ tính khấu hao của tài sản, hay còn gọi là thời gian hữu ích của tài sảnChú ý: Mức khấu hao hằng năm tính theo công thức: SLN = (cost – salvage)/life 53.1 Hàm SLN (Straight Line) Bài toán ví dụ 1: Một tài sản có nguyên giá $10,000 vàthời gian sử dụng hữu ích 5 năm. Giá trịthanh lý ước tính khi hết thời gian sử dụnglà $500. Tài sản khấu hao theo phươngpháp tuyến tính. Mức khấu hao mỗi năm làbao nhiêu? 63.1 Hàm SLN (Straight Line) Bài toán ví dụ 2: Một tài sản có nguyên giá $100,000được khấu hao trong 5 năm theo phươngpháp SLN. Hãy tính khấu hao tích luỹ quacác năm và biểu diễn trên đồ thị. 73.2 Hàm SYD (Sum of Year’Digits)- Chức năng: Tính tổng khấu hao hằng năm của một TSCĐ trong một khoảng thời gian xác định.- Cú pháp: = SYD(cost, salvage, life, per) 83.2 Hàm SYD (Sum of Year’Digits)Các tham số cost, salvage, life như ở hàm SLNPer: số thứ tự năm khấu hao.Hàm SYD được tính theo công thức sau: (cos t − salvage) × (life − per + 1) × 2 SLN = life × (life + 1) 93.2 Hàm SYD (Sum of Year’Digits) Bài toán ví dụ 1: Tài sản có nguyên giá 108 triệu đồng cótuổi đời hữu ích là 6 năm. Giá trị thanh lýước tính khi hết hạn khấu hao là 8 triệuđồng. Hãy tính khấu hao cho năm thứ 4 vàthử lại kết quả theo công thức. 103.2 Hàm SYD (Sum of Year’Digits) Bài toán ví dụ 2: Một tài sản cố định có nguyên giá$120,000 ước sử dụng trong 5 năm. Giả sửgiá trị thanh lý bằng 0. Hãy tính mức khấu hao trong các năm vàtổng chi phí khấu hao sau 5 năm. 113.3 Hàm DB (Declining Balance)- Chức năng: Tính khấu hao cho một tài sản sử dụng phương pháp số dư giảm dần theo một mức cố định trong một khoảng thời gian xác định- Cú pháp: = DB(cost, salvage, life, period, month) 123.3 Hàm DB (Declining Balance)Các tham số cost, salvage, life như ở hàm SLN.Period: kỳ cần xác định chi phí khấu hao.Month: số tháng trong năm đầu tiên. Nếu month bị bỏ qua, hàm sẽ mặc định là month = 12 (tháng) 133.3 Hàm DB (Declining Balance) Bài toán ví dụ: Đầu tháng 06/2002, doanh nghiệp muamột tài sản cố định có nguyên giá $10,000được khấu hao trong 6 năm với giá trị thanhlý ước tính 500. Hãy tính mức khấu haohằng năm cho tài sản này. 143.4 Hàm DDB (Double Declining Balance) - Chức năng: Tinh khấu hao tài sản cố định theo phương pháp số dư giảm dần (số dư giảm gấp đôi hay một tỷ lệ giảm khác do yêu cầu quản lý có thể được lựa chọn) - Cú pháp: = DDB (cost, salvage, life, period, factor) 153.4 Hàm DDB (Double Declining Balance) Các tham số cost, salvage, life, period như ở hàm DDB. Factor: tỷ lệ trích khấu hao (hay còn gọi là hệ số điều chỉnh khấu hao). Nếu factor được bỏ qua, hàm sẽ mặc định giá trị factor = 2, nghĩa là phương pháp khấu hao giảm dần theo tỷ lệ kép. 163.4 Hàm DDB (Double Declining Balance)Chú ý:- Tất cả các đối số phải là số dương- Bảng hệ số điều chỉnh theo quy định hiện hành tại Việt Nam: Thời gian hữu dụng Hệ số Từ 1 đến 4 năm (1 < life ≤ 4) 1.5 Từ trên 4 đến 6 năm (4 < life ≤ 6) 2 Từ trên 6 năm ( life > 6) 2.5 173.4 Hàm DDB (Double Declining Balance) Bài toán ví dụ: Áp dụng hàm DDB tính khấu hao cho TSCĐ với tỷ lệ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 8: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CHƯƠNG8PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 1 Trong Excel, các hàm tài chính được chialàm 3 nhóm cơ bản: -Các hàm khấu hao tài sản cố định -Các hàm đánh giá hiệu quả vốn đầu tư -Các hàm tính giá trị đầu tư chứng khoán 2I. KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1. Định nghĩa: Tài sản cố định (TSCĐ) là những tài sảncó giá trị lớn và dự tính đem lại lợi ích kinhtế lâu dài cho doanh nghiệp 2. Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: -Phương pháp khấu hao tuyến tính -Phương pháp khấu hao nhanh 33. CÁC HÀM THÔNG DỤNG3.1 Hàm SLN (Straight Line)- Chức năng: Tính khấu hao TSCĐ với tỷ lệ khấu hao trải đều trong một khoảng thời gian xác định- Cú pháp: = SLN(cost, salvage, life) 43.1 Hàm SLN (Straight Line)Cost: giá trị ban đầu của TSCĐSalvage: giá trị tại thời điểm kết thúc khấu hao hay còn gọi là giá trị còn lại ước tính của tài sản sau khi đã khấu haoLife: số kỳ tính khấu hao của tài sản, hay còn gọi là thời gian hữu ích của tài sảnChú ý: Mức khấu hao hằng năm tính theo công thức: SLN = (cost – salvage)/life 53.1 Hàm SLN (Straight Line) Bài toán ví dụ 1: Một tài sản có nguyên giá $10,000 vàthời gian sử dụng hữu ích 5 năm. Giá trịthanh lý ước tính khi hết thời gian sử dụnglà $500. Tài sản khấu hao theo phươngpháp tuyến tính. Mức khấu hao mỗi năm làbao nhiêu? 63.1 Hàm SLN (Straight Line) Bài toán ví dụ 2: Một tài sản có nguyên giá $100,000được khấu hao trong 5 năm theo phươngpháp SLN. Hãy tính khấu hao tích luỹ quacác năm và biểu diễn trên đồ thị. 73.2 Hàm SYD (Sum of Year’Digits)- Chức năng: Tính tổng khấu hao hằng năm của một TSCĐ trong một khoảng thời gian xác định.- Cú pháp: = SYD(cost, salvage, life, per) 83.2 Hàm SYD (Sum of Year’Digits)Các tham số cost, salvage, life như ở hàm SLNPer: số thứ tự năm khấu hao.Hàm SYD được tính theo công thức sau: (cos t − salvage) × (life − per + 1) × 2 SLN = life × (life + 1) 93.2 Hàm SYD (Sum of Year’Digits) Bài toán ví dụ 1: Tài sản có nguyên giá 108 triệu đồng cótuổi đời hữu ích là 6 năm. Giá trị thanh lýước tính khi hết hạn khấu hao là 8 triệuđồng. Hãy tính khấu hao cho năm thứ 4 vàthử lại kết quả theo công thức. 103.2 Hàm SYD (Sum of Year’Digits) Bài toán ví dụ 2: Một tài sản cố định có nguyên giá$120,000 ước sử dụng trong 5 năm. Giả sửgiá trị thanh lý bằng 0. Hãy tính mức khấu hao trong các năm vàtổng chi phí khấu hao sau 5 năm. 113.3 Hàm DB (Declining Balance)- Chức năng: Tính khấu hao cho một tài sản sử dụng phương pháp số dư giảm dần theo một mức cố định trong một khoảng thời gian xác định- Cú pháp: = DB(cost, salvage, life, period, month) 123.3 Hàm DB (Declining Balance)Các tham số cost, salvage, life như ở hàm SLN.Period: kỳ cần xác định chi phí khấu hao.Month: số tháng trong năm đầu tiên. Nếu month bị bỏ qua, hàm sẽ mặc định là month = 12 (tháng) 133.3 Hàm DB (Declining Balance) Bài toán ví dụ: Đầu tháng 06/2002, doanh nghiệp muamột tài sản cố định có nguyên giá $10,000được khấu hao trong 6 năm với giá trị thanhlý ước tính 500. Hãy tính mức khấu haohằng năm cho tài sản này. 143.4 Hàm DDB (Double Declining Balance) - Chức năng: Tinh khấu hao tài sản cố định theo phương pháp số dư giảm dần (số dư giảm gấp đôi hay một tỷ lệ giảm khác do yêu cầu quản lý có thể được lựa chọn) - Cú pháp: = DDB (cost, salvage, life, period, factor) 153.4 Hàm DDB (Double Declining Balance) Các tham số cost, salvage, life, period như ở hàm DDB. Factor: tỷ lệ trích khấu hao (hay còn gọi là hệ số điều chỉnh khấu hao). Nếu factor được bỏ qua, hàm sẽ mặc định giá trị factor = 2, nghĩa là phương pháp khấu hao giảm dần theo tỷ lệ kép. 163.4 Hàm DDB (Double Declining Balance)Chú ý:- Tất cả các đối số phải là số dương- Bảng hệ số điều chỉnh theo quy định hiện hành tại Việt Nam: Thời gian hữu dụng Hệ số Từ 1 đến 4 năm (1 < life ≤ 4) 1.5 Từ trên 4 đến 6 năm (4 < life ≤ 6) 2 Từ trên 6 năm ( life > 6) 2.5 173.4 Hàm DDB (Double Declining Balance) Bài toán ví dụ: Áp dụng hàm DDB tính khấu hao cho TSCĐ với tỷ lệ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài chính ngân hàng tài chính doanh nghiệp phân tích tài chính tin học quản lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 765 21 0 -
2 trang 505 0 0
-
18 trang 461 0 0
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 437 15 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 421 12 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 380 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 370 10 0 -
3 trang 302 0 0
-
Tạo nền tảng phát triển bền vững thị trường bảo hiểm Việt Nam
3 trang 288 0 0 -
Đề cương học phần Tài chính doanh nghiệp
20 trang 285 0 0