CHƯƠNG 9: LẬP TRÌNH LOGIC
Số trang: 11
Loại file: ppt
Dung lượng: 125.50 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung chương 9 gồm: Giới thiệu:Bài toán được mô tả dưới dạng biểu thức logic các vị từ. Để giải được bài toán, cần có một cơ sở tri thức. Khi có một yêu cầu, hệ thống sẽ dựa vàocơ sở tri thúc để suy diễn; Ngôn ngữ PROLOG
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 9: LẬP TRÌNH LOGIC CHƯƠNG 9: LẬP TRÌNH LOGICGIỚI THIỆU.• Bài toán được mô tả dưới dạng biểu thức logic các vị từ.• Để giải được bài toán, cần có một cơ sở tri thức.• Khi có một yêu cầu, hệ thống sẽ dựa vào cơ sở tri thúc để suy diễn.NGÔN NGỮ PROLOG. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 1 NGÔN NGỮ PROLOGGiới thiệu.• Được Philippe Roussel, Alian Calmerour phát triển vào đầu thập niên 70.Cấu trúc chương trình. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 2 SỰ CAI ĐĂT ̀ ̣Tổ chức dữ liệu trong bộ nhớ: Biểudiễn bởi phần cứng.Cài đặt các phép toán: Sử dụng phéptoán phần cứng; Tạo các thủ tục hoặchàm; Chuỗi các dòng mã lệnh. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 3 KIỂU DỮ LIỆU SỐSố nguyên.Miền con của số nguyên (Subranges).Số thực dấu chấm động (Floating-pointreal numers). Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 4 SỐ NGUYÊNSự đặc tả các thuộc tính: Kiểu dữ liệunguyên.Ðặc tả các phép toán:• Các phép toán số học.• Các phép toán quan hệ.• Phép gán trị.Cài đặt: Sử dụng phần cứng. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 5 MIỀN CON CỦA SỐ NGUYÊNS ự đ ặ c tả :• Một dãy các số nguyên trong một khoảng đã định.• Các phép toán tương tự như kiểu số nguyên.Cài đặt:• Tốn ít bộ nhớ hơn.• Kiểm tra kiểu tốt hơn. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 6 SỐ THỰC DẤU CHẤM ĐỘNGĐặc tả:• Một dãy có thứ tự từ một số âm nhỏ nhất đến một số dương lớn nhất có thể lưu trữ được bởi phần cứng.• Các phép toán: Tương tự số nguyên + Các hàmCài đặt:• Sử dụng biểu diễn của phần cứng: Phần định trị và phần mũ. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 7 KIỂU LIỆT KÊĐặc tả:• Liệt kê danh sách các hằng trực kiện có thứ tự.• Các phép toán: quan hệ, gán, xác định phần tử đứng trước/sau một phần tử.Cài đặt:• Mỗi trực kiện được biểu diễn bởi một số nguyên không âm, chỉ cần một số bit để biểu diễn cho một giá trị.• Cài đặt các phép toán dựa vào các phép toán trên số nguyên. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 8 KIỂU LOGICĐặc tả:• Có thể xem như là một kiểu liệt kê: (FALSE, TRUE).• Các phép toán: NOT, AND, OR.Cài đặt:• Sử dụng một đơn vị nhớ (bite/word) để lưu trữ một giá trị logic.• Sử dụng một bit trong đơn vị nhớ để lưu 0 và 1.• Sử dụng cả đơn vị nhớ để lưu 0 và khác 0. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 9 KIỂU KÝ TỰSự cần thiết phải có kiểu ký tự:• Tất cả dữ liệu từ thiết bị nhập, xuất đều là ký tự, chuỗi ký tự.• Có một sự chuyển đổi tự động từ ký tự (chuỗi ký tự) thành số khi nhập hay xuất.• Ngôn ngữ vẫn cần xử lý ký tự một cách trực tiếp (văn bản).• Dựa vào kiểu ký tự để xây dựng kiểu chuỗi ký tự. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 10 KIỂU KÝ TỰĐặc tả:• Một liệt kê các ký tự được định nghĩa bởi ngôn ngữ, tương ứng với các ký tự chuẩn của phần cứng và hệ điều hành.• Các phép toán: Quan hệ, phép gán.Cài đặt:• Sử dụng phần cứng và hệ điều hành. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 11
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 9: LẬP TRÌNH LOGIC CHƯƠNG 9: LẬP TRÌNH LOGICGIỚI THIỆU.• Bài toán được mô tả dưới dạng biểu thức logic các vị từ.• Để giải được bài toán, cần có một cơ sở tri thức.• Khi có một yêu cầu, hệ thống sẽ dựa vào cơ sở tri thúc để suy diễn.NGÔN NGỮ PROLOG. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 1 NGÔN NGỮ PROLOGGiới thiệu.• Được Philippe Roussel, Alian Calmerour phát triển vào đầu thập niên 70.Cấu trúc chương trình. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 2 SỰ CAI ĐĂT ̀ ̣Tổ chức dữ liệu trong bộ nhớ: Biểudiễn bởi phần cứng.Cài đặt các phép toán: Sử dụng phéptoán phần cứng; Tạo các thủ tục hoặchàm; Chuỗi các dòng mã lệnh. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 3 KIỂU DỮ LIỆU SỐSố nguyên.Miền con của số nguyên (Subranges).Số thực dấu chấm động (Floating-pointreal numers). Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 4 SỐ NGUYÊNSự đặc tả các thuộc tính: Kiểu dữ liệunguyên.Ðặc tả các phép toán:• Các phép toán số học.• Các phép toán quan hệ.• Phép gán trị.Cài đặt: Sử dụng phần cứng. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 5 MIỀN CON CỦA SỐ NGUYÊNS ự đ ặ c tả :• Một dãy các số nguyên trong một khoảng đã định.• Các phép toán tương tự như kiểu số nguyên.Cài đặt:• Tốn ít bộ nhớ hơn.• Kiểm tra kiểu tốt hơn. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 6 SỐ THỰC DẤU CHẤM ĐỘNGĐặc tả:• Một dãy có thứ tự từ một số âm nhỏ nhất đến một số dương lớn nhất có thể lưu trữ được bởi phần cứng.• Các phép toán: Tương tự số nguyên + Các hàmCài đặt:• Sử dụng biểu diễn của phần cứng: Phần định trị và phần mũ. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 7 KIỂU LIỆT KÊĐặc tả:• Liệt kê danh sách các hằng trực kiện có thứ tự.• Các phép toán: quan hệ, gán, xác định phần tử đứng trước/sau một phần tử.Cài đặt:• Mỗi trực kiện được biểu diễn bởi một số nguyên không âm, chỉ cần một số bit để biểu diễn cho một giá trị.• Cài đặt các phép toán dựa vào các phép toán trên số nguyên. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 8 KIỂU LOGICĐặc tả:• Có thể xem như là một kiểu liệt kê: (FALSE, TRUE).• Các phép toán: NOT, AND, OR.Cài đặt:• Sử dụng một đơn vị nhớ (bite/word) để lưu trữ một giá trị logic.• Sử dụng một bit trong đơn vị nhớ để lưu 0 và 1.• Sử dụng cả đơn vị nhớ để lưu 0 và khác 0. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 9 KIỂU KÝ TỰSự cần thiết phải có kiểu ký tự:• Tất cả dữ liệu từ thiết bị nhập, xuất đều là ký tự, chuỗi ký tự.• Có một sự chuyển đổi tự động từ ký tự (chuỗi ký tự) thành số khi nhập hay xuất.• Ngôn ngữ vẫn cần xử lý ký tự một cách trực tiếp (văn bản).• Dựa vào kiểu ký tự để xây dựng kiểu chuỗi ký tự. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 10 KIỂU KÝ TỰĐặc tả:• Một liệt kê các ký tự được định nghĩa bởi ngôn ngữ, tương ứng với các ký tự chuẩn của phần cứng và hệ điều hành.• Các phép toán: Quan hệ, phép gán.Cài đặt:• Sử dụng phần cứng và hệ điều hành. Nguyễn Văn Linh - Programing Language - Chapter 2 11
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình logic biểu thức logic các vị từ Ngôn ngữ PROLOG Programing Language kiểu dữ liệu số miền của số nguyênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình logic trong prolog: Phần 1
114 trang 188 0 0 -
Giáo trình dạy học môn Tin học (Trình độ: Trung cấp): Phần 2 - Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
91 trang 50 0 0 -
122 trang 27 0 0
-
Kỹ thuật lập trình lôgic trong Prolog: Phần 1
140 trang 24 0 0 -
99 trang 24 0 0
-
Các phương pháp tích hợp các Ontology và các quy tắc đối với web ngữ nghĩa
12 trang 22 0 0 -
Kỹ thuật lập trình lôgic trong Prolog: Phần 2
86 trang 21 0 0 -
111 trang 21 0 0
-
Further results on fuzzy linguistic logic programming
9 trang 21 0 0 -
Phát triển chương trình logic mô tả cho việc tích hợp các quy tắc và các ontology cho Web ngữ nghĩa
12 trang 20 0 0