CHƯƠNG I LÃI ĐƠN (SIMPLE INTEREST)
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 104.37 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
12/30/2009CHƯƠNG ILÃI ĐƠN (SIMPLE INTEREST) ĐƠ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG I LÃI ĐƠN (SIMPLE INTEREST) 12/30/2009 CHƯƠNG I ĐƠN (SIMPLE INTEREST) LÃI ĐƠ I. TỔNG QUAN• 1.1 Lợi tức – Ở giác độ người cho vay hay nhà đầu tư vốn, lợi tức là số tiền tăng thêm trên số vốn đầu tư ban đầu trong một giai đoạn thời gian nhất định – Ở giác độ người đi vay hay người sử dụng vốn, lợi tức là số tiền mà người đi vay phải trả cho người cho vay (là người chủ sở hữu vốn) để được sử dụng vốn trong một thời gian nhất định 1 12/30/2009 I. TỔNG QUAN• 1.2 Lợi tức đơn. – Lợi tức đơn được định nghĩa là lợi tức chỉ tính trên số vốn vay hoặc vốn gốc ban đầu trong suốt thời gian vay (hoặc đầu tư). – Trong khái niệm này, chỉ có vốn phát sinh lợi tức. Nói cách khác, lợi tức được tách khỏi vốn gốc. I. TỔNG QUAN • 1.3 Tỷ suất lợi tức - Lãi suất (Interest rate) – Là tỷ số giữa lợi tức (nhận được) phải trả so với vốn (cho) vay trong một đơn vị thời gian. Laõi phaûi traû (nhaän ñöôïc) trong 1 ñôn vò thôøi gianLaõi suaát = Voán vay (cho vay) 2 12/30/2009 II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠNV0 : Vốn (cho) vay ban đầu.i : Lãi suất (cho) vay.n : Thời gian (cho) vay.IĐ : Lợi tức tính theo lãi đơnVnĐ : Vốn gốc + lợi tức theo lãi đơn. II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN • 2.1 Lãi đơn và giá trị đạt được theo lãi đơn – Ở cuối năm 1: • Vốn gốc: V0 • Lợi tức của năm đầu tiên : V0 i • Ta có: V0+ V0 i= V0 (1+ i) – Ở cuối năm thứ 2 • Vốn gốc: V0 • Lợi tức của năm thứ 2: V0 i • Lợi tức của năm đầu tiên : V0 i • Ta có : V0 + 2V0 i= V0 (1+2.i) 3 12/30/2009 II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN • VnĐ= V0 (1+ ni) • IĐ = VnĐ – V0 = V0 (1+n.i) – V0 Suy ra : IĐ = V0.n.i II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN• Nếu lãi suất tính theo năm còn thời hạn vay tính theo tháng : V0 .n.i IÑ = 12• Nếu lãi suất tính theo tháng còn thời hạn vay tính theo ngày: V .n.i I = 0 Ñ 30• Nếu lãi suất tính theo năm còn thời hạn vay tính V .n.i theo ngày: IÑ = 0 360 4 12/30/2009 II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN• 2.2 Lãi suất tương đương (Lãi suất ngang giá) i i′ =• k Ví d:Một người gửi ngân hàng 20 triệu đồng trong thời gian 42 tháng với lãi suất 9% năm. Ta có thể xác định giá trị đạt được VnĐ theo 2 cách: II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN• Cách 1: VnĐ = 20.000.000 (1+ 42/12 x 9%) = 26.300.000 đồng.• Cách 2: Quy đổi lãi suất i = 9%/năm sang lãi suất i theo tháng = 0,75%/tháng Ta có VnĐ = 20.000.000 (1 + 42 x 0,75%) = 26.300.000 đồng. 5 12/30/2009 II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN• 2.3 Áp dụng công thức tính lãi đơn III. LÃI SUẤT TRUNG BÌNH• Lãi suất trung bình là lãi suất thay thế cho các mức lãi suất khác nhau trong những giai đoạn khác nhau sao cho giá trị đạt được hoặc lợi tức có được không thay đổi i= ∑ ni k k ∑n k 6 12/30/2009 IV. LÃI SUẤT THỰC• Lãi suất thực là mức chi phí thực tế mà người đi vay phải trả để sử dụng một khoản vốn vay nào đó trong thời hạn nhất định. IV. LÃI SUẤT THỰC• it :là lãi suất thực• f :là chi phí vay• V0t :vốn thực tế sử dụng => V0t = V0 - f - I (nếu lợi tức phải trả ngay khi nhận vốn vay) I+ f it = V0 t 7
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG I LÃI ĐƠN (SIMPLE INTEREST) 12/30/2009 CHƯƠNG I ĐƠN (SIMPLE INTEREST) LÃI ĐƠ I. TỔNG QUAN• 1.1 Lợi tức – Ở giác độ người cho vay hay nhà đầu tư vốn, lợi tức là số tiền tăng thêm trên số vốn đầu tư ban đầu trong một giai đoạn thời gian nhất định – Ở giác độ người đi vay hay người sử dụng vốn, lợi tức là số tiền mà người đi vay phải trả cho người cho vay (là người chủ sở hữu vốn) để được sử dụng vốn trong một thời gian nhất định 1 12/30/2009 I. TỔNG QUAN• 1.2 Lợi tức đơn. – Lợi tức đơn được định nghĩa là lợi tức chỉ tính trên số vốn vay hoặc vốn gốc ban đầu trong suốt thời gian vay (hoặc đầu tư). – Trong khái niệm này, chỉ có vốn phát sinh lợi tức. Nói cách khác, lợi tức được tách khỏi vốn gốc. I. TỔNG QUAN • 1.3 Tỷ suất lợi tức - Lãi suất (Interest rate) – Là tỷ số giữa lợi tức (nhận được) phải trả so với vốn (cho) vay trong một đơn vị thời gian. Laõi phaûi traû (nhaän ñöôïc) trong 1 ñôn vò thôøi gianLaõi suaát = Voán vay (cho vay) 2 12/30/2009 II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠNV0 : Vốn (cho) vay ban đầu.i : Lãi suất (cho) vay.n : Thời gian (cho) vay.IĐ : Lợi tức tính theo lãi đơnVnĐ : Vốn gốc + lợi tức theo lãi đơn. II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN • 2.1 Lãi đơn và giá trị đạt được theo lãi đơn – Ở cuối năm 1: • Vốn gốc: V0 • Lợi tức của năm đầu tiên : V0 i • Ta có: V0+ V0 i= V0 (1+ i) – Ở cuối năm thứ 2 • Vốn gốc: V0 • Lợi tức của năm thứ 2: V0 i • Lợi tức của năm đầu tiên : V0 i • Ta có : V0 + 2V0 i= V0 (1+2.i) 3 12/30/2009 II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN • VnĐ= V0 (1+ ni) • IĐ = VnĐ – V0 = V0 (1+n.i) – V0 Suy ra : IĐ = V0.n.i II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN• Nếu lãi suất tính theo năm còn thời hạn vay tính theo tháng : V0 .n.i IÑ = 12• Nếu lãi suất tính theo tháng còn thời hạn vay tính theo ngày: V .n.i I = 0 Ñ 30• Nếu lãi suất tính theo năm còn thời hạn vay tính V .n.i theo ngày: IÑ = 0 360 4 12/30/2009 II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN• 2.2 Lãi suất tương đương (Lãi suất ngang giá) i i′ =• k Ví d:Một người gửi ngân hàng 20 triệu đồng trong thời gian 42 tháng với lãi suất 9% năm. Ta có thể xác định giá trị đạt được VnĐ theo 2 cách: II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN• Cách 1: VnĐ = 20.000.000 (1+ 42/12 x 9%) = 26.300.000 đồng.• Cách 2: Quy đổi lãi suất i = 9%/năm sang lãi suất i theo tháng = 0,75%/tháng Ta có VnĐ = 20.000.000 (1 + 42 x 0,75%) = 26.300.000 đồng. 5 12/30/2009 II. CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN• 2.3 Áp dụng công thức tính lãi đơn III. LÃI SUẤT TRUNG BÌNH• Lãi suất trung bình là lãi suất thay thế cho các mức lãi suất khác nhau trong những giai đoạn khác nhau sao cho giá trị đạt được hoặc lợi tức có được không thay đổi i= ∑ ni k k ∑n k 6 12/30/2009 IV. LÃI SUẤT THỰC• Lãi suất thực là mức chi phí thực tế mà người đi vay phải trả để sử dụng một khoản vốn vay nào đó trong thời hạn nhất định. IV. LÃI SUẤT THỰC• it :là lãi suất thực• f :là chi phí vay• V0t :vốn thực tế sử dụng => V0t = V0 - f - I (nếu lợi tức phải trả ngay khi nhận vốn vay) I+ f it = V0 t 7
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cấu trúc tài chính Phân tích tài chính huy động vốn báo cáo tài chính cơ cấu tài sản kế toán tài chínhTài liệu liên quan:
-
18 trang 463 0 0
-
11 trang 447 0 0
-
Phương pháp phân tích báo cáo tài chính: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang
175 trang 388 1 0 -
72 trang 373 1 0
-
Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính (Tái bản lần thứ ba): Phần 2
194 trang 299 1 0 -
Các bước trong phương pháp phân tích báo cáo tài chính đúng chuẩn
5 trang 298 0 0 -
Hành vi tổ chức - Bài 1: Tổng quan về hành vi tổ chức
16 trang 284 0 0 -
Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính: Phần 2 (Tái bản lần thứ nhất)
388 trang 278 1 0 -
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 261 0 0 -
3 trang 240 8 0