Chương II: Cac đối tượng trong CSDL SQL Server
Số trang: 72
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.29 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
SQL Server có 4 Database hệ thống Master: Ghi nhận thông tin cấp hệ thống, thông tin khởi tạoSQL Server và thiết lập cấu hình SQL Server. Tempdb: Giữ các bảng tạm, các stored proceduretạm,.v.v... Được dùng cho các nhu cầu lưu trữ tạm củaSQL Server. Model: là khuôn mẫu cho tất cả các CSDL khác. Databasemodel phải được tồn tại trên hệ thống, bởi vì nó được dùngđể tạo lại tempdb mỗi khi SQL server được khởi động. Msdb: Giữ các bảng mà SQL Server Agent dùng để lậpthời gian biểu thực thi các công việc, các cảnh báo...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương II: Cac đối tượng trong CSDL SQL ServerChương II: Cac đôi ́ ́tượng trong CSDLSQL ServerI. Cơ sở dữ liêu cua SQL Server ̣ ̉II. Bang dữ liêu ̉ ̣III. Cac rang buôc toan ven dữ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ liêu ̉ ̉IV. View (bang ao)V. Mô hinh quan hệ dữ liêu ̀ ̣ (Database Diagrams)I. Cơ sở dữ liêu cua SQL ̣ ̉Server 1. Cac database hệ thông ́ ́ 2. Câu truc vât lý cua môt cơ sở dữ liêu ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ 3. Cac thao tac với cơ sở dữ liêu ́ ́ ̣1. Cac database hệ thông ́ ́ SQL Server có 4 Database hệ thống Master: Ghi nhận thông tin cấp hệ thống, thông tin khởi tạo SQL Server và thiết lập cấu hình SQL Server. Tempdb: Giữ các bảng tạm, các stored procedure tạm,.v.v... Được dùng cho các nhu cầu lưu trữ tạm của SQL Server. Model: là khuôn mẫu cho tất cả các CSDL khác. Database model phải được tồn tại trên hệ thống, bởi vì nó được dùng để tạo lại tempdb mỗi khi SQL server được khởi động. Msdb: Giữ các bảng mà SQL Server Agent dùng để lập thời gian biểu thực thi các công việc, các cảnh báo và các operator.2. Câu truc vât lý cua môt CSDL ́ ́ ̣ ̉ ̣ Bao gôm tôi thiêu 2 têp tin dung để lưu trữ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ dữ liêu: ̣ Tệp tin lưu trữ dữ liệu (data file): đây là tâp tin dung ̣ ̀ để lưu trữ cac thông tin hệ thông cua cơ sở d ữ liêu và ́ ́ ̉ ̣ phân con lai được dung để lưu trữ dữ liêu, têp tin nay ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ có phân mở rông là .mdf (primary data file) ̀ ̣ Tệp tin lưu vết giao tác (transaction log file): đây la ̀ tâp tin dung để lưu trữ cac giao tac là cac thao tac ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ câp nhât dữ liêu như thêm, xoa, sửa vao cac bang do ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̉ người dung thao tac trên cơ sở dữ liêu ̀ ́ ̣3. Cac thao tac với CSDL ́ ́ Dung SQL Server Management Studio để tao ̀ ̣ mới môt CSDL ̣ cửa sổ Object Explorer, kích chuột ph ải vào Trong Databases, chọn New Database Trong cưa sổ New Database ta lựa chon cac ̉ ̣ ́ thông tin cho CSDL được tao ̣1. Đặt tên cho CSDL2. Chọn chủ sở hữu 3. Chọn thuộc tính 3.1 Chọn kích 3.3 Đường dẫn tới tệp cho các tệp CSDL thước khởi tạo 3.2 Chế độ tăng kích thước tự độngTa có thể chon chế độ tăng kich thước cho cac têp ̣ ́ ́ ̣CSDL như hinh sau ̀Cho phep tự đông ́ ̣tăng kich thước ́Tăng theo tỷ lệ phân ̀trămTăng theo lượngMBGiơi han kich ̣́ ́thước tôi đa ́Không giơi han ̣́kich thước ́ Xoa môt cơ sở dữ liêu ́ ̣ ̣ ́ chuôt phai vao cơ sở dữ liêu cân xoa, ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ Kich ̣ chon Delete Sao lưu cơ sở dữ liêu ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ Chung ta kich chuôt phai vao tên CSDL cân sao lưu, chon Task/ Backup ̣Lưa chon cac thông số rôi chỉ ra đường dân cua file ̣ ̣ ́ ̀ ̃ ̉ ́đich Măc đinh file backup cua CSDL năm trong thư muc C:Program ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ FilesMicrosoft SQL ServerMSSQL1MSSQLBackup. Sao lưu sang thư muc khac chon nut Add ̣ ́ ̣ ́ Phuc hôi cơ sở dữ liêu ̣ ̀ ̣ menu Object Exproler ta chuôt phaỉ vao ̣ ̀ Trong ̣ Databases chon Restore DatabaseSau đó đăt tên CSDL phuc hôi và chỉ ra file nguôn (file ̣ ̣ ̀ ̀backup).II. Bang dữ liêu ̉ ̣ ́ ̣́ ̉ ̉ Cac thuôc tinh cua bang bảng (table name): do người dùng đặt, là Tên duy nhất trong phạm vi 1 CSDL của 1 người dùng. Tên cột (column name): là duy nhất trong 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương II: Cac đối tượng trong CSDL SQL ServerChương II: Cac đôi ́ ́tượng trong CSDLSQL ServerI. Cơ sở dữ liêu cua SQL Server ̣ ̉II. Bang dữ liêu ̉ ̣III. Cac rang buôc toan ven dữ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ liêu ̉ ̉IV. View (bang ao)V. Mô hinh quan hệ dữ liêu ̀ ̣ (Database Diagrams)I. Cơ sở dữ liêu cua SQL ̣ ̉Server 1. Cac database hệ thông ́ ́ 2. Câu truc vât lý cua môt cơ sở dữ liêu ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ 3. Cac thao tac với cơ sở dữ liêu ́ ́ ̣1. Cac database hệ thông ́ ́ SQL Server có 4 Database hệ thống Master: Ghi nhận thông tin cấp hệ thống, thông tin khởi tạo SQL Server và thiết lập cấu hình SQL Server. Tempdb: Giữ các bảng tạm, các stored procedure tạm,.v.v... Được dùng cho các nhu cầu lưu trữ tạm của SQL Server. Model: là khuôn mẫu cho tất cả các CSDL khác. Database model phải được tồn tại trên hệ thống, bởi vì nó được dùng để tạo lại tempdb mỗi khi SQL server được khởi động. Msdb: Giữ các bảng mà SQL Server Agent dùng để lập thời gian biểu thực thi các công việc, các cảnh báo và các operator.2. Câu truc vât lý cua môt CSDL ́ ́ ̣ ̉ ̣ Bao gôm tôi thiêu 2 têp tin dung để lưu trữ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ dữ liêu: ̣ Tệp tin lưu trữ dữ liệu (data file): đây là tâp tin dung ̣ ̀ để lưu trữ cac thông tin hệ thông cua cơ sở d ữ liêu và ́ ́ ̉ ̣ phân con lai được dung để lưu trữ dữ liêu, têp tin nay ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ có phân mở rông là .mdf (primary data file) ̀ ̣ Tệp tin lưu vết giao tác (transaction log file): đây la ̀ tâp tin dung để lưu trữ cac giao tac là cac thao tac ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ câp nhât dữ liêu như thêm, xoa, sửa vao cac bang do ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̉ người dung thao tac trên cơ sở dữ liêu ̀ ́ ̣3. Cac thao tac với CSDL ́ ́ Dung SQL Server Management Studio để tao ̀ ̣ mới môt CSDL ̣ cửa sổ Object Explorer, kích chuột ph ải vào Trong Databases, chọn New Database Trong cưa sổ New Database ta lựa chon cac ̉ ̣ ́ thông tin cho CSDL được tao ̣1. Đặt tên cho CSDL2. Chọn chủ sở hữu 3. Chọn thuộc tính 3.1 Chọn kích 3.3 Đường dẫn tới tệp cho các tệp CSDL thước khởi tạo 3.2 Chế độ tăng kích thước tự độngTa có thể chon chế độ tăng kich thước cho cac têp ̣ ́ ́ ̣CSDL như hinh sau ̀Cho phep tự đông ́ ̣tăng kich thước ́Tăng theo tỷ lệ phân ̀trămTăng theo lượngMBGiơi han kich ̣́ ́thước tôi đa ́Không giơi han ̣́kich thước ́ Xoa môt cơ sở dữ liêu ́ ̣ ̣ ́ chuôt phai vao cơ sở dữ liêu cân xoa, ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ Kich ̣ chon Delete Sao lưu cơ sở dữ liêu ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ Chung ta kich chuôt phai vao tên CSDL cân sao lưu, chon Task/ Backup ̣Lưa chon cac thông số rôi chỉ ra đường dân cua file ̣ ̣ ́ ̀ ̃ ̉ ́đich Măc đinh file backup cua CSDL năm trong thư muc C:Program ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ FilesMicrosoft SQL ServerMSSQL1MSSQLBackup. Sao lưu sang thư muc khac chon nut Add ̣ ́ ̣ ́ Phuc hôi cơ sở dữ liêu ̣ ̀ ̣ menu Object Exproler ta chuôt phaỉ vao ̣ ̀ Trong ̣ Databases chon Restore DatabaseSau đó đăt tên CSDL phuc hôi và chỉ ra file nguôn (file ̣ ̣ ̀ ̀backup).II. Bang dữ liêu ̉ ̣ ́ ̣́ ̉ ̉ Cac thuôc tinh cua bang bảng (table name): do người dùng đặt, là Tên duy nhất trong phạm vi 1 CSDL của 1 người dùng. Tên cột (column name): là duy nhất trong 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cơ sở dữ liệu quan hệ cơ sở dữ liệu quan hệ database relationship thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ phương pháp thiết kế ngôn ngữ sqlTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 306 0 0 -
Giáo trình Lập trình quản lý với Microsoft Access 2013 toàn tập: Phần 1
195 trang 255 0 0 -
Xây dựng ontology cho hệ thống truy vấn dữ liệu tùy chọn
5 trang 143 0 0 -
Mô tả công việc Chuyên gia cố vấn UI-UX
1 trang 101 0 0 -
Giáo trình Nhập môn cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Trần Thành Trai
145 trang 83 0 0 -
26 trang 72 0 0
-
54 trang 72 0 0
-
Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh
170 trang 62 0 0 -
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Hồ Cẩm Hà
163 trang 60 0 0 -
Đáp án một số bài tập mẫu môn cơ sở dữ liệu (Phần 1)
0 trang 50 1 0