CHƯƠNG II: Nhóm Nitơ - Photpho
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 57.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung: Cân bằng phản ứng oxh-khử, Cân bằng các phản ứng oxh-khử sau bằng phương pháp thăng bằng elctrron, Hoàn thành chuổi phản ứng, Nhận biết tách và tinh chế, Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG II: Nhóm Nitơ - Photpho CHƯƠNG II Nhóm Nitơ -Photpho* Cân bằng phản ứng oxh-khử1. Cân bằng các phản ứng oxh-khử sau bằng phương pháp thăng bằng elctrrona.Al + HNO3 → Al(NO3 )3 + NO + H 2 Ob.Al + HNO3 → Al(NO3 )3 + N 2 O + H 2 Oc.Fe + HNO3 → Fe(NO3 )3 + NO + H 2 Od.Fe + HNO3 → Fe(NO3 )3 + N 2O + H 2 Oe.FeO + HNO3 → Fe(NO3 )3 + NO + H 2Of .Fe3O 4 + HNO3 → Fe(NO3 )3 + NO + H 2 Og.S + HNO3 → H 2SO 4 + NO 2 + H 2Oh.C + HNO3 → CO 2 + NO 2 + H 2 O* Hoàn thành chuổi phản ứng a. N 2 → NH3 → NO → H N O 3 → NO 2 → KNO3 → KNO 2 b. NaNO3 → NO →NO2 → NH4NO3 → N2O NH3 →(NH4)3PO4 c. NH3 HCl NH4Cl NH3 Cu Cu(NO3)2 d. NH4NO3 N2 NH3 (NH4)2SO4 NH3 [ Cu(NH3)4 ](OH)2 e. KNO3 → KNO 2 → HNO3 → Cu(NO3 ) 2 → NO 2 → NaNO3 f. N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → KNO3 g. NH3 HCl NH4Cl NH3 Cu Cu(NO3)2 +H2O +HCl +NaOH nung + HNO3 i. Khí Add A B Khí A → C D + H2O P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4b) P j. P H3PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2* Nhận biết tách và tinh chế1. Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học a. Cl2, N2, SO2 và CO2 b. HCl, HBr, HNO3 và H2SO4 c. N2, CO2, CO, H2S, O2 và NH3 d. O2, CO2, H2S, Cl2,HCl và NH3 e. HNO3, HCl và H2SO4 f. Không dùng thuốc thử nhận biết các lọ mất nhãn sau:Al(NO3)3, NH4NO3, AgNO3, FeCl3 và KOH g. Chỉ được dùng một kim loại hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4 và K2SO4 h. Chỉ được dùng một thuốc thử hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: Na2SO4, (NH4)2SO4 và NH4Cl i. Chỉ được dùng một thuốc thử hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: NaCl, MgCl2 và NH4Cl k.Chỉ được dùng một thuốc thử hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: FeCl2, FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4 vàNaCl2. Tinh chế a. Tinh chế N2 trong các hỗn hợp khí N2, CO2 và H2S b. Tinh chế N2 trong các hỗn hợp khí N2, CO2 và NH3 c. Tinh chế NH3 trong các hỗn hợp khí CO2, SO2 và NH33. Tách a. Tách rời từng chất ra khỏi hỗn hợp khí gồm: NH3, N2 và CO2 b. Tách rời từng chất ra khỏi hỗn hợp rắn gồm: MgCl2, AlCl3, KCl và AgCl c. Tách rời từng chất ra khỏi hỗn hợp rắn gồm: ZnO, CuO, Cu và Ag* Bài tập tổng hợpCâu 1. Hoà tan hết 5,6g Fe hết trong dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được dung dịch muối và 2,24(l) khí Xnguyên chất thoát ra ở đkc. Xác định khí X ?BS: Xuân QuangCHƯƠNG II Nhóm Nitơ -PhotphoCâu 2. Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất(đktc). Xác định khí X ?Câu 3. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N 2O và0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Tính m.Câu 4. Hoà tan 5,95 gam hỗn hợp Al, Zn có tỉ lệ mol 2:1 bằng HNO 3 loãng dư thu được 0,896 lít khí X là sảnphẩm khử duy nhất. Xác định X.Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịchX và V lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO, NO2 có d/H2 = 19. Tính V.Câu 6. Hoà tan hết 35,4 gam hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 5,6 lít khí duy nhất khôngmàu hoá nâu trong không khí. Khối lượng Ag trong hỗn hợp là:Câu 7. Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn , Al , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit hiđro ở (đktc) .Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng để hòa tan hết cũng m gam hỗn hợp X trên ? Biết lượng HNO3 đãdùng dư 20% so với lượng cần thiết và NO là sản phẩm khử duy nhấtCâu 8. Cho 13,4g hỗn hợp Fe , Al , Mg tác dụng hết với một lượng dung dịch HNO3 2M (lấy dư 10% ) thuđược 4,48 lit hỗn hợp NO và N2O có tỉ khối so với hiđro bằng 18,5 và dung dịch không chứa muối amoni . Thểtích dung dịch HNO3 đã dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng lần lượt làCâu 9. Cho hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi - Lấy 3,61g X hoà tan hết vào dung dịch HCl thu được 2,128(l) H2 đkc - Lấy 3,62g X hoà tan hết vào dung dịch HNO3 thu được 1,792(l) khí NO duy nhất (đkc). Xác định kim loạiMCâu 10. Cho 2,24g kim loại Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thu được khíNO. Thể tích khí thu được ở đkc ?Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dung dịchNaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng và khối lượng muối thu được ?Câu 12. Cho 14,7g hỗn hợp X gồm các kim loại Cu, Fe và Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗnhợp khí Y gồm 0,2 mol NO và 0,2mol NO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muốikhan ?Câu 13. Hoà tan 13,5g Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG II: Nhóm Nitơ - Photpho CHƯƠNG II Nhóm Nitơ -Photpho* Cân bằng phản ứng oxh-khử1. Cân bằng các phản ứng oxh-khử sau bằng phương pháp thăng bằng elctrrona.Al + HNO3 → Al(NO3 )3 + NO + H 2 Ob.Al + HNO3 → Al(NO3 )3 + N 2 O + H 2 Oc.Fe + HNO3 → Fe(NO3 )3 + NO + H 2 Od.Fe + HNO3 → Fe(NO3 )3 + N 2O + H 2 Oe.FeO + HNO3 → Fe(NO3 )3 + NO + H 2Of .Fe3O 4 + HNO3 → Fe(NO3 )3 + NO + H 2 Og.S + HNO3 → H 2SO 4 + NO 2 + H 2Oh.C + HNO3 → CO 2 + NO 2 + H 2 O* Hoàn thành chuổi phản ứng a. N 2 → NH3 → NO → H N O 3 → NO 2 → KNO3 → KNO 2 b. NaNO3 → NO →NO2 → NH4NO3 → N2O NH3 →(NH4)3PO4 c. NH3 HCl NH4Cl NH3 Cu Cu(NO3)2 d. NH4NO3 N2 NH3 (NH4)2SO4 NH3 [ Cu(NH3)4 ](OH)2 e. KNO3 → KNO 2 → HNO3 → Cu(NO3 ) 2 → NO 2 → NaNO3 f. N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → KNO3 g. NH3 HCl NH4Cl NH3 Cu Cu(NO3)2 +H2O +HCl +NaOH nung + HNO3 i. Khí Add A B Khí A → C D + H2O P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4b) P j. P H3PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2* Nhận biết tách và tinh chế1. Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học a. Cl2, N2, SO2 và CO2 b. HCl, HBr, HNO3 và H2SO4 c. N2, CO2, CO, H2S, O2 và NH3 d. O2, CO2, H2S, Cl2,HCl và NH3 e. HNO3, HCl và H2SO4 f. Không dùng thuốc thử nhận biết các lọ mất nhãn sau:Al(NO3)3, NH4NO3, AgNO3, FeCl3 và KOH g. Chỉ được dùng một kim loại hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4 và K2SO4 h. Chỉ được dùng một thuốc thử hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: Na2SO4, (NH4)2SO4 và NH4Cl i. Chỉ được dùng một thuốc thử hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: NaCl, MgCl2 và NH4Cl k.Chỉ được dùng một thuốc thử hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: FeCl2, FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4 vàNaCl2. Tinh chế a. Tinh chế N2 trong các hỗn hợp khí N2, CO2 và H2S b. Tinh chế N2 trong các hỗn hợp khí N2, CO2 và NH3 c. Tinh chế NH3 trong các hỗn hợp khí CO2, SO2 và NH33. Tách a. Tách rời từng chất ra khỏi hỗn hợp khí gồm: NH3, N2 và CO2 b. Tách rời từng chất ra khỏi hỗn hợp rắn gồm: MgCl2, AlCl3, KCl và AgCl c. Tách rời từng chất ra khỏi hỗn hợp rắn gồm: ZnO, CuO, Cu và Ag* Bài tập tổng hợpCâu 1. Hoà tan hết 5,6g Fe hết trong dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được dung dịch muối và 2,24(l) khí Xnguyên chất thoát ra ở đkc. Xác định khí X ?BS: Xuân QuangCHƯƠNG II Nhóm Nitơ -PhotphoCâu 2. Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất(đktc). Xác định khí X ?Câu 3. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N 2O và0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Tính m.Câu 4. Hoà tan 5,95 gam hỗn hợp Al, Zn có tỉ lệ mol 2:1 bằng HNO 3 loãng dư thu được 0,896 lít khí X là sảnphẩm khử duy nhất. Xác định X.Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịchX và V lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO, NO2 có d/H2 = 19. Tính V.Câu 6. Hoà tan hết 35,4 gam hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 5,6 lít khí duy nhất khôngmàu hoá nâu trong không khí. Khối lượng Ag trong hỗn hợp là:Câu 7. Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn , Al , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit hiđro ở (đktc) .Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng để hòa tan hết cũng m gam hỗn hợp X trên ? Biết lượng HNO3 đãdùng dư 20% so với lượng cần thiết và NO là sản phẩm khử duy nhấtCâu 8. Cho 13,4g hỗn hợp Fe , Al , Mg tác dụng hết với một lượng dung dịch HNO3 2M (lấy dư 10% ) thuđược 4,48 lit hỗn hợp NO và N2O có tỉ khối so với hiđro bằng 18,5 và dung dịch không chứa muối amoni . Thểtích dung dịch HNO3 đã dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng lần lượt làCâu 9. Cho hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi - Lấy 3,61g X hoà tan hết vào dung dịch HCl thu được 2,128(l) H2 đkc - Lấy 3,62g X hoà tan hết vào dung dịch HNO3 thu được 1,792(l) khí NO duy nhất (đkc). Xác định kim loạiMCâu 10. Cho 2,24g kim loại Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thu được khíNO. Thể tích khí thu được ở đkc ?Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dung dịchNaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng và khối lượng muối thu được ?Câu 12. Cho 14,7g hỗn hợp X gồm các kim loại Cu, Fe và Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗnhợp khí Y gồm 0,2 mol NO và 0,2mol NO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muốikhan ?Câu 13. Hoà tan 13,5g Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập hóa hữu cơ hợp chất hữu cơ tự luận photpho nito Nhóm Nitơ Photpho Cân bằng phản ứng Nhận biết tách và tinh chếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Khảo sát thành phần hóa học của vỏ thân cây me rừng Phyllanthus emblica Linn
65 trang 58 0 0 -
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 56 0 0 -
Giáo án môn Hóa học lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
313 trang 51 0 0 -
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 45 0 0 -
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 42 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11: Ôn tập chương 3 (Sách Chân trời sáng tạo)
7 trang 39 0 0 -
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học Có đáp án)
110 trang 39 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ - PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Trâm
228 trang 38 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 8: Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ (Sách Chân trời sáng tạo)
12 trang 38 1 0