Danh mục

CHƯƠNG II TỔ HỢP – XÁC SUẤT

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 186.41 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hình thành khái niệm chỉnh hợp. Xây dựng công thức tính số chỉnh hợp. • Biết cách vận dụng chúng để giải toán thực tiển. • HS biết phân biệt các khái niệm chỉnh hợp với quy tắc nhân, tổ hợp ở tiết sau. • Cần biết phối hợp chúng để giải toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG II TỔ HỢP – XÁC SUẤTTrrường THPT Tam Giang CHƯƠNG II TỔ HỢP – XÁC SUẤT HOÁN VỊ - CHỈNH HỢPTỔ HỢP( 5 tiết) I. Mục tiêu bài dạy: • Hình thành khái niệm chỉnh hợp. Xây dựng công thức tính số chỉnh hợp. • Biết cách vận dụng chúng để giải toán thực tiển. • HS biết phân biệt các khái niệm chỉnh hợp với quy tắc nhân, tổ hợp ở tiết sau. • Cần biết phối hợp chúng để giải toán. II. Chuẩn bị của Giáo viên và Học sinh: • sách giáo khoa, bảng phụ , thước kẻ. • HS xem lại quy tắc đếm, khái niệm hoán vị . III. Tiến trình bài dạy: A. Bài cũ: • Nêu quy tắc nhân. • Nêu ĐN hoán vị và viết công thức tính số hoán vị của n phần tử? B. Bài mới: Tiết 2. II. Chỉnh hợp: 1. Định nghĩa: VD 3: SGK Hoạt động của GV Hoạt động của HS-GV nêu VD sau đó treo bảng phụ HS kể ra vài cách phân công khácnhư ở SGK. và điền vào bảng.-Cách phân công A, C, D và A, HS: trả lời.D, C khác nhau không ?- Giới thiệu mỗi cách phân cônglà một chỉnh hợp chập 3 của 5phần tử.- Tổng quát cho chập k của n Nêu ĐN.phần tử. Định nghĩa : sgk HĐ: Trên mặt phẳng, cho bốn điểm A, B, C, D. Liệt kê các véctơ khác véctơ không mà điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho Hoạt động của GV Hoạt động của HScho HS liệt kê AB, AC , AD, BC , BD, CD, BA, CA, DA, CB, DB, DC. TL : 12 véctơcó bao nhiêu véctơ ? 2. số các chỉnh hợp: xem VD 3GV: Hoàng Công DiệpTrrường THPT Tam Giang CHƯƠNG II TỔ HỢP – XÁC SUẤT Hoạt động của GV Hoạt động của HSChọn một bạn quét nhà có bao 5 cáchnhiêu cách chọn ?Sau khi chọn một bạn quét nhà thìcòn bao nhiêu bạn ? 4 bạn.Có bao nhiêu cách chọn một bạnlau bảng ? 4 cách.Hỏi tương tự. 3 cách chọn sắp bàn ghế.Thế thì ta có bao nhiêu cách chọn 5.4.3 = 60 cáchnhư vậy ?Mỗi cách sắp là một chỉnh hợpchập k của n phần tử.Từ đó ta có cách tính chỉnh hợpchập k của n phần tử tương tự.Suy ra định lý. Ank = n(n − 1)...(n − k + 1) Định lý: VD: sgk Hoạt động của GV Hoạt động của HSMỗi số có 5 chữ số có thứ tự nhất HS trả lờiđịnh không ?Thế thì mỗi số là gì ? Một chỉnh hợp chập 5 của 9 A95 = 9.8.7.6.5 =15120 Chú ý : Hoạt động của GV Hoạt động của HSa)Với qui ước : 0! = 1 n(n − 1)...(n − k + 1)(n − k )!Ank = HS chú ý lắng nghe. (n − k )! n! = (1≤ k ≤ n) ( n − k )!b) k = n thì Ann = ? n!chú ý : Sgk C. Củng cố: Có bao nhiêu cách xếp giải nhất , nhì, ba cho 10 học sinh thiHSG môn toán ? D. Dặn dò: Bài tập 3, 4, 5 Trang 54, 55.GV: Hoàng Công Diệp

Tài liệu được xem nhiều: