Danh mục

Chương III: Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. Bất đẳng thức tam giác

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 174.08 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nắm vững quan hệ giữa ba cạnh của tam giác  Hiểu điều kiện dựng tam giác biết ba cạnh của nó. II. cơ sở vật chất:  Máy tính.  Giấy A0 , bút dạ.  File dodac.gsp  Thước thẳng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương III: Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. Bất đẳng thức tam giácMôn: Hình học.Lớp: 7 Bài 3 - Chương III: Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. Bất đẳng thức tam giác yêu cầu trọng tâm:I. Nắm vững quan hệ giữa ba cạnh của tam giác Hiểu điều kiện dựng tam giác biết ba cạnh của nó. cơ sở vật chất:II.  Máy tính.  Giấy A0 , bút dạ.  File dodac.gsp  Thước thẳng.III. tổ chức lớp: Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm từ 2 đến 3 học sinh, thực hiệncác công việc. Công việc Công cụĐo các cạnh tam giác và so sánh N hóm 1: Tam giác dựng trên phần mềmtổng, hiệu hai cạnh bất kì với cạnh Sketchpadthứ ba. N hóm 2: Các bìa tam giác màu (thường, vuông, cân, đều).IV. tiến trình tiết dạy:Thời Các hoạt động Công việcg ian Giáo viên Học sinh Q uan sát và hướng dẫn nếu Các nhóm làm bài tập 10 Các nhóm hoạt động học sinh gặp khó khăn. theo hướng dẫn N ghe học sinh trình bày, 10 Các nhóm  Các nhóm cử đại nhận xét, đánh giá, tổng kết. diện trình bày. trình bày  Các nhóm nhận xét, đánh giá theo tiêu chuẩn đã đề ra. Chứng minh GV dùng sơ đồ trên N ghe và ghi nhớ 10 định lý PowerPoint trình diễn các b ước chứng minh Chứng minh GV dùng sơ đồ trên N ghe và ghi nhớ 5’ hệ quả PowerPoint trình diễn các b ước chứng minh Chơi trò chơi Các nhóm chơi trò chơi dưới sự hướng dẫn của giáo 5’ viênBài 3 Chương III: Quan h ệ giữa ba cạnh của một tam giác 1Bất đẳng thức tam giác Kiểm tra trắc Làm bài toàn lớp 5 nghiệm Tóm tắt bàI học Định lí: Trong một tam giác, tổng độ A dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại. Hệ quả : Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại. C BKết luận : Trong một tam giác, mỗi cạnh đều lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổngđộ dài của hai cạnh kia. Hai tam giác có hai cạnh tương ứng bằng nhau Định lí thuậnNếu hai tam giác có hai cạnh tương úng bằng nhau từng đôi một nhưngcác góc kề giữa chúng không bằng nhau thì cạnh thứ ba cũng không bằngnhau và cạnh nào đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn Đ ịnh lí đảoBài 3 Chương III: Quan h ệ giữa ba cạnh của một tam giác 2Bất đẳng thức tam giácNếu hai tam giác có hai cạnh tương úng bằng nhau từng đôi một nhưngcác cạnh tứ ba không bằng nhau thì các góc kề giữa hai cạnh đó cũngkhông bằng nhau và góc nào đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn Nhóm máy tính (I)Họ và tên học sinh:1.2.3.Các hoạt động:Dùng phần mềm Geometer Sketchpad Vẽ tam giác ABC bất kì. Đo độ dài các cạnh của tam giác. So sánh tổng, hiệu hai cạnh bất kì với cạnh thứ ba. Cho nhận xét tổng quát từ các biểu thức so sánh trên.Nhận xét::.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: