Danh mục

CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.08 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Động lượng của vật: Một vật cso khối lượng m chuyển động với vận tốc v , động lượng của vật là p  mv . Trường hợp một hệ vật, động lượng của hệ: p   pi  mi vi 2. Định luật bảo toàn động lượng: - Hệ kín: các vật trong hệ tương tác với nhàu, không tương tác với các vật ngoài hệ, nếu có thì các ngoại lực này cân bằng nhau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNGI. TÓM TẮT KIẾN THỨC:1. Động lượng của vật:  Một vật cso khối lượng m chuyển động với vận tốc v , động lượng của  vật là p  mv .    Trường hợp một hệ vật, động lượng của hệ: p   pi  mi vi2. Định luật bảo toàn động lượng: - Hệ kín: các vật trong hệ tương tác với nhàu, không tương tác với cácvật ngoài hệ, nếu có thì các ngoại lực này cân bằng nhau. - Định luật bảo toàn động lượng: Tổng động lượng của một hệ kín    p  m vđược bảo toàn. 0 i i1II. BÀI TẬP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁPBài 1 (23.2/tr53/SBT). Một vật Ta có: p  F .t  P.tcó khối lượng 1 kg rơi tự do p  mg t  1.9,8.0, 5xuống đất trong khoảng thờigian 0,5 s. Độ biến thiên động p  4,9(kgm / s )lượng của vật trong thời gian đólà bao nhiêu?  Bài 2 (23.4/tr53/SBT). Tính lực  F  p tđẩy trung bình của hơi thuốc mv 10.103.865 p F    8650( N ) 103 t tsúng lên đầu đạn ở trong nòngmột súng trường bộ binh, biếtrằng đầu đạn có khối lượng 10g, chuyển động trong nòng súngnằm ngang trong khoảng 10-3 s,vận tốc đầu bằng 0, vận tốc khiđến đầu nòng súng v=865 m/s.Bài 3 (23.5/tr54/SBT). Một toa a/. Lực hãm phanh trung bình nếu toaxe khối lượng 10 tấn đang xe dừng lại sau 1 phút 40 giây:chuyển động trên đường ray   p p mv 10 4.15 F F    1500( N )nằm ngang với vận tốc không t  t t 100đổi v=54 km/h. Người ta tácdụng lên toa xe một lực hãm b/. Lực hãm phanh trung bình nếu toatheo phương ngang. Tính độ lớn xe dừng lại sau 10 giây:trung bình của lực hãm nếu toa mv 104.15xe dừng lại sau: F   15000( N ) t 10a/ 1 phút 40 giâyb/. 10 giâyBài 4 (23.6/tr54/SBT). Một vật Ban đầu, động lượng của hệ bằng không.nhỏ khối lượng m đặt trên một Do chuyển động trên mặt phẳng ngangtoa xe có khối lượng M. Toa xe không ma sát nên tổng động lượng theonày có thể chuyển động trên một phương ngang được bảo toàn, nghĩa làđường ray nằm ngang không ma luôn bằng không.sát. Ban đầu hệ đứng yên. Sauđó cho m chuyển động ngang a/. Vận tốc chuyển động của toa xe khi  trên toa xe với vận tốc v0 . Xác v là vận tốc m đối với đất. 0định vận tốc chuyển động của    mtoa xe trong hai trường hợp: m0 v0  mv  0  v   0 v0 m a/. v0 là vận tốc m đối với đất. b/. Vận tốc chuyển động của toa xe khi   v0 là vận tốc m đối với toa xe.b/. v0 là vận tốc m đối với toaxe.    m0  m0 (v  v0 )  mv  0  v   v0 m  m0Bài 5 (23.7/tr54/SBT). Có một Gọi M là khối lượng bệ pháo và khẩu  bệ pháo khối lượng 10 tấn có thể pháo, V0 và V là vận tốc đạn đối với khẩuchuyển động trên đường ray pháo.nằm ngang không ma sát. Trênbệ pháo có một khẩu pháo khối Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:   lượng 5 tấn. Giả sử khẩu pháo (M  m)V0  MV  m(v0  V )chứa một viên đạn khối lượng100 kg và nhả đạn theo phương Suy ra:ngang với vận tốc 500 m/s (vận ( M  m)V  mv0 mv0tốc đối với khẩu pháo). Xác định V   V0  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: