Chương: Lãi suất
Số trang: 31
Loại file: ppt
Dung lượng: 297.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I. Giá trị thời gian của tiền tệ1. Định nghĩa giá trị thời gian của tiềnGiá trị thời gian của tiền phản ánh giá trị của tiềntại những thời điểm khác nhau là không giốngnhau.Các nhân tố làm giá trị thời gian của tiền nảy sinh:Giátrị của tiền giảm theo lạm phátThờigian càng dài độ bất định càng caoChiphí cơ hội của việc sử dụng tiền cho mục đíchkhác có tính sinh lợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương: Lãi suấtChương:LãisuấtChKếtcấuchương I. Giá trị thời gian của tiền tệ II. Lãi suất Tài chính tiền tệ- Chương 521/09/11 2I.GiátrịthờigiancủatiềnI.Gi1. Địnhnghĩagiátrịthờigiancủatiền2. Giátrịtươnglai3. Giátrịhiệntại4. Mốiquanhệgiữagiátrịhiệntạivàgiátrị tươnglaicủatiền5. Mộtsốvấnđềcóliênquantớigiátrịthời giancủatiền I.Giátrịthờigiancủatiềntệ I.Gi1. Địnhnghĩagiátrịthờigiancủatiền Giátrịthờigiancủatiềnphảnánhgiátrịcủatiền tạinhữngthờiđiểmkhácnhaulàkhônggiống nhau.Cácnhântốlàmgiátrịthờigiancủatiềnnảysinh: Giátrịcủatiềngiảmtheolạmphát Thờigiancàngdàiđộbấtđịnhcàngcao Chiphícơhộicủaviệcsửdụngtiềnchomụcđích kháccótínhsinhlợi. Tài chính tiền tệ- Chương 5 21/09/11 42.Giátrịtươnglai2.Gi Giátrịtươnglaicủamộtdòngtiềntạithời điểmtnlàgiátrịcủatiềnđượctínhthựcsự tạithờiđiểmđó. Kýhiệu:FV Côngthức: FVn=PV(1+i)n3.Giátrịhiệntại3.Gi Giátrịhiệntại(PV)củamộtdòngtiền phảnánhgiátrịcủadòngtiềnđóvàothời điểmhiệntại. Kýhiệu:PV Côngthức: PV=FVn/(1+i)n4.Mốiquanhệgiữagiátrịhiệntại4.MvàgiátrịtươnglaiBàitoán:ChịHoabánhàngchođốitácvàđanglựa chọnnhậntiềnhàngthanhtoántheomột tronghaicách: PÁ1:Nhậnngay100triệu PÁ2:Nhậnngay50triệuvànhậntiếp60 triệusau2năm.4.Mốiquanhệgiữagiátrịhiệntại4.MvàgiátrịtươnglaiGiátrịhiệntạicủatấtcảcácdòngtiền trongtươnglaiđượcxácđịnhbằngtổng cácgiátrịhiệntạicủatừngdòngtiền.Giátrịhiệntạicủacácdòngtiềntươnglai làmứcgiátrịcânbằngvìnếusửdụnggiá trịhiệntạinàyđểđầutưtạimứctỷsuất sinhlợiyêucầusẽthuđượcmộtsốtiền đúngbằnggiátrịtươnglaitạicácthời điểmkhácnhau.5.Mộtsốvấnđềcóliênquantới5.Mgiátrịthờigiancủatiềna. Giátrịhiệntạicủamộtsốdòngtiềnđặc biệtb. Đánhgiádựándựatrêngiátrịhiệntại ròngvàtỷsuấthoànvốnnộibộa.Giátrịhiệntạicủamộtsốdònga.Gitiềnđặcbiệt• Giátrịhiệntạicủaniênkim• PV=CF/(1+i)+CF/(1+i)2+CF/(1+i)3+....+CF/ (1+i)n• Giátrịhiệntạicủatráiphiếucoupon• PV=PV(niênkimcoupon)+PV(mệnhgiátrái phiếu)b.Đánhgiádựánb.Đánhgiádựándựatrêngiátrịhiệntại ròng:Giátrịhiệntạiròng(NPV)củamộtdựánlàhiệu sốcủatổnggiátrịhiệntạicácdòngthunhậpvới tổnggiátrịhiệntạicácdòngchiđầutư. NPV=∑PV(Thunhập)∑PV(Đầutư)Nếutổngsốtiềnthuvềlớnhơntổngsốtiềnchi ra,tứclàNPVdương,dựánlàcólợi.NPV CFn CF1 CF2NPV = −CF0 + + + ... + ( 1 + i) ( 1 + i) ( 1 + i) n 1 2 CFt n = −CF0 + ∑ ( 1 + i)t t =1• Đánhgiádựándựatrêntỷsuấthoàn vốnnộibộ:• Tỷsuấthoànvốnnộibộ(IRR)làmứctỷlệ chiếtkhấulàmchoNPVcủamộtdựánbằng0. Nócóthểcoinhưmộtmứcchiếtkhấulàmcho dựánhoànvốn.• NếuIRRlớnhơnlợisuấtyêucầu,dựánlàcó lợi,nếuIRRnhỏhơnlợisuấtyêucầudựánthua lỗ C1NPV = C 0 + =0 1 + IRR C1 C2 CTNPV = C 0 + + + ... + =0 1 + IRR (1 + IRR) (1 + IRR) 2 T NPV1 (i2 − i1 )IRR = i1 + | NPV1 | + | NPV2 |II.LãisuấtII.L1. Địnhnghĩalãisuất2. Phânloạilãisuất3. Cácnhântốtácđộngđếnlãisuất1.Địnhnghĩalãisuất1.Lãisuấtlàtỷlệphầntrămdựatrênsốtiền củahợpđồngtíndụngmàngườinhậntín dụngphảitrảchongườicấptíndụng Côngthức: Lãisuất=Tiềnlãi/Tiềngốc2.Phânloạilãisuất2.Ph• a.Theothờihạn• Lãisuấtkhôngkỳhạn:Làlãisuấtápdụngchotín dungkhôngkỳhạn• Lãisuấtngắnhạn:Lãisuấtápdụngchotíndụng ngắnhạn• Lãisuấttrungvàdàihạn:Lãisuấtápdụngchotín dụngdàihạn• b.Theocáchquyđịnh• Lãisuấtcốđịnh:Mứclãisuấtkhôngthayđổitrong suốtthờikỳtíndụng• Lãisuấtthảnổi:Lãisuấtneovàomộtmứclãisuất danhnghĩacóthểthayđổiđược.PhânloạilãisuấtPh• c.Theolạmphát Lãisuấtdanhnghĩa:lãisuấtquyđịnhtronghợpđồng Lãisuấtthực:lãisuấtđãđượcđiềuchỉnhtheotỷlệlạm phát Lãisuấtthực=Lãisuấ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương: Lãi suấtChương:LãisuấtChKếtcấuchương I. Giá trị thời gian của tiền tệ II. Lãi suất Tài chính tiền tệ- Chương 521/09/11 2I.GiátrịthờigiancủatiềnI.Gi1. Địnhnghĩagiátrịthờigiancủatiền2. Giátrịtươnglai3. Giátrịhiệntại4. Mốiquanhệgiữagiátrịhiệntạivàgiátrị tươnglaicủatiền5. Mộtsốvấnđềcóliênquantớigiátrịthời giancủatiền I.Giátrịthờigiancủatiềntệ I.Gi1. Địnhnghĩagiátrịthờigiancủatiền Giátrịthờigiancủatiềnphảnánhgiátrịcủatiền tạinhữngthờiđiểmkhácnhaulàkhônggiống nhau.Cácnhântốlàmgiátrịthờigiancủatiềnnảysinh: Giátrịcủatiềngiảmtheolạmphát Thờigiancàngdàiđộbấtđịnhcàngcao Chiphícơhộicủaviệcsửdụngtiềnchomụcđích kháccótínhsinhlợi. Tài chính tiền tệ- Chương 5 21/09/11 42.Giátrịtươnglai2.Gi Giátrịtươnglaicủamộtdòngtiềntạithời điểmtnlàgiátrịcủatiềnđượctínhthựcsự tạithờiđiểmđó. Kýhiệu:FV Côngthức: FVn=PV(1+i)n3.Giátrịhiệntại3.Gi Giátrịhiệntại(PV)củamộtdòngtiền phảnánhgiátrịcủadòngtiềnđóvàothời điểmhiệntại. Kýhiệu:PV Côngthức: PV=FVn/(1+i)n4.Mốiquanhệgiữagiátrịhiệntại4.MvàgiátrịtươnglaiBàitoán:ChịHoabánhàngchođốitácvàđanglựa chọnnhậntiềnhàngthanhtoántheomột tronghaicách: PÁ1:Nhậnngay100triệu PÁ2:Nhậnngay50triệuvànhậntiếp60 triệusau2năm.4.Mốiquanhệgiữagiátrịhiệntại4.MvàgiátrịtươnglaiGiátrịhiệntạicủatấtcảcácdòngtiền trongtươnglaiđượcxácđịnhbằngtổng cácgiátrịhiệntạicủatừngdòngtiền.Giátrịhiệntạicủacácdòngtiềntươnglai làmứcgiátrịcânbằngvìnếusửdụnggiá trịhiệntạinàyđểđầutưtạimứctỷsuất sinhlợiyêucầusẽthuđượcmộtsốtiền đúngbằnggiátrịtươnglaitạicácthời điểmkhácnhau.5.Mộtsốvấnđềcóliênquantới5.Mgiátrịthờigiancủatiềna. Giátrịhiệntạicủamộtsốdòngtiềnđặc biệtb. Đánhgiádựándựatrêngiátrịhiệntại ròngvàtỷsuấthoànvốnnộibộa.Giátrịhiệntạicủamộtsốdònga.Gitiềnđặcbiệt• Giátrịhiệntạicủaniênkim• PV=CF/(1+i)+CF/(1+i)2+CF/(1+i)3+....+CF/ (1+i)n• Giátrịhiệntạicủatráiphiếucoupon• PV=PV(niênkimcoupon)+PV(mệnhgiátrái phiếu)b.Đánhgiádựánb.Đánhgiádựándựatrêngiátrịhiệntại ròng:Giátrịhiệntạiròng(NPV)củamộtdựánlàhiệu sốcủatổnggiátrịhiệntạicácdòngthunhậpvới tổnggiátrịhiệntạicácdòngchiđầutư. NPV=∑PV(Thunhập)∑PV(Đầutư)Nếutổngsốtiềnthuvềlớnhơntổngsốtiềnchi ra,tứclàNPVdương,dựánlàcólợi.NPV CFn CF1 CF2NPV = −CF0 + + + ... + ( 1 + i) ( 1 + i) ( 1 + i) n 1 2 CFt n = −CF0 + ∑ ( 1 + i)t t =1• Đánhgiádựándựatrêntỷsuấthoàn vốnnộibộ:• Tỷsuấthoànvốnnộibộ(IRR)làmứctỷlệ chiếtkhấulàmchoNPVcủamộtdựánbằng0. Nócóthểcoinhưmộtmứcchiếtkhấulàmcho dựánhoànvốn.• NếuIRRlớnhơnlợisuấtyêucầu,dựánlàcó lợi,nếuIRRnhỏhơnlợisuấtyêucầudựánthua lỗ C1NPV = C 0 + =0 1 + IRR C1 C2 CTNPV = C 0 + + + ... + =0 1 + IRR (1 + IRR) (1 + IRR) 2 T NPV1 (i2 − i1 )IRR = i1 + | NPV1 | + | NPV2 |II.LãisuấtII.L1. Địnhnghĩalãisuất2. Phânloạilãisuất3. Cácnhântốtácđộngđếnlãisuất1.Địnhnghĩalãisuất1.Lãisuấtlàtỷlệphầntrămdựatrênsốtiền củahợpđồngtíndụngmàngườinhậntín dụngphảitrảchongườicấptíndụng Côngthức: Lãisuất=Tiềnlãi/Tiềngốc2.Phânloạilãisuất2.Ph• a.Theothờihạn• Lãisuấtkhôngkỳhạn:Làlãisuấtápdụngchotín dungkhôngkỳhạn• Lãisuấtngắnhạn:Lãisuấtápdụngchotíndụng ngắnhạn• Lãisuấttrungvàdàihạn:Lãisuấtápdụngchotín dụngdàihạn• b.Theocáchquyđịnh• Lãisuấtcốđịnh:Mứclãisuấtkhôngthayđổitrong suốtthờikỳtíndụng• Lãisuấtthảnổi:Lãisuấtneovàomộtmứclãisuất danhnghĩacóthểthayđổiđược.PhânloạilãisuấtPh• c.Theolạmphát Lãisuấtdanhnghĩa:lãisuấtquyđịnhtronghợpđồng Lãisuấtthực:lãisuấtđãđượcđiềuchỉnhtheotỷlệlạm phát Lãisuấtthực=Lãisuấ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giá trị thời gian của tiền lãi suất giá trị hiện tại giá trị tương lai của tiền dự ánTài liệu liên quan:
-
Tài liệu thẩm định dự án đầu tư - Phần 1
42 trang 226 0 0 -
44 trang 91 0 0
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Chương 2 - ThS. Đoàn Thị Thu Trang
17 trang 89 0 0 -
Gíao trình: Thẩm định dự án. Phần 1
8 trang 40 0 0 -
Bài giảng Quản trị tài chính - Trường ĐH Thương Mại
109 trang 39 0 0 -
6 trang 38 0 0
-
Chương 2: GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN
22 trang 35 0 0 -
Resources Cited in Assessing Projects - Đánh giá dự án
3 trang 35 0 0 -
Gíao trình: Thẩm định dự án. Phần 3
10 trang 34 0 0 -
Hệ thống các công thức môn Tài chính doanh nghiệp
11 trang 34 0 0