Chương trình giáo dục đại học ngành Kinh tế lao động – ĐH Đà Nẵng
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 215.57 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương trình giáo dục đại học ngành Kinh tế lao động cung cấp cho người đọc những thông tin chung về môn học như: Mục tiêu đào tạo, chuẩn đầu ra, những nội dung kiến thức và kỹ năng sẽ giảng dạy, nội dung chương trình dạy,... Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết về chương trình môn học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương trình giáo dục đại học ngành Kinh tế lao động – ĐH Đà Nẵng ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế) Trình độ đào tạo : ĐẠI HỌC Ngành : KINH TẾ Mã ngành : 731 01 01 Tên ngành (Tiếng Anh) : ECONOMICS Tên chuyên ngành : KINH TẾ LAO ĐỘNG Tên chuyên ngành (Tiếng Anh) : LABOR ECONOMICS Mã chuyên ngành : 731 01 01 02 Loại hình đào tạo : Chính quy Hình thức đào tạo : Chương trình đào tạo đại trà 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu chung Đào tạo cử nhân chuyên ngành Kinh tế lao động có năng lực về chuyên môn nhằm thực hiện công tác hoạch định, thực thi chính sách liên quan đến lĩnh vực lao động xã hội, tổ chức và quản lý nguồn lực lao động ở phạm vi quốc gia, địa phương, vùng, ngành và các tổ chức kinh tế - xã hội một cách độc lập; có phẩm chất tốt, có đạo đức nghề nghiệp; có kỹ năng tin học, ngoại ngữ, giao tiếp nhằm thích nghi với sự thay đổi nhanh chóng của môi trường quản lý và kinh doanh và có khả năng tự học tập suốt đời. 1.2. Chuẩn đầu ra Sinh viên chuyên ngành Kinh tế lao động khi tốt nghiệp có các năng lực sau: 1.2.1. Kiến thức Kiến thức cơ bản Mã CĐR TT Tên chuẩn đầu ra về kiến thức cơ bản chuyên ngành Nắm được kiến thức nền tảng về tự nhiên, xã hội, những nguyên lý 1 CĐR1 cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Nắm được kiến thức cơ bản về cơ chế vận hành của nền kinh tế thị 2 CĐR2 trường trong môi trường toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế Nắm được kiến thức cơ bản về quản lý, cơ chế quản lý nhà nước về 3 CĐR3 kinh tế Kiến thức quản lý thông tin: Nắm bắt phương pháp thu thập, phân 4 CĐR4 tích, xử lý thông tin phục vụ cho việc ra quyết định Kiến thức về pháp luật: Nắm bắt các qui định của pháp luật trong 5 CĐR5 lĩnh vực kinh tế, lao động. Kiến thức chuyên ngành Mã CĐR TT Tên chuẩn đầu ra về kiến thức chuyên ngành chuyên ngành 1 CĐR6 Am hiểu cách thức vận hành của thị trường lao động Am hiểu về cách thức, mô hình huy động, phân bổ và sử dụng nguồn 2 CĐR7 lực lao động trong quá trình phát triển KT-XH và hội nhập quốc tế Nắm bắt phương pháp phân tich, đánh giá các vấn đề liên quan đến 3 CĐR8 nguồn lực lao động Nắm bắt phương pháp hoạch định, lập kế hoạch, quản lý các chương 4 CĐR9 trình, dự án về huy động, sử dụng nguồn lực lao động Nắm bắt phương pháp tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra việc khai thác tối 5 CĐR10 ưu nguồn lực lao động. 1.2.2. Kỹ năng Kỹ năng cơ bản Mã CĐR TT Tên chuẩn đầu ra về kỹ năng cơ bản chuyên ngành Kỹ năng giao tiếp, truyền thông: Soạn thảo báo cáo, kế hoạch; khả 1 CĐR11 năng thuyết trình, thuyết phục, khả năng lắng nghe, hỗ trợ, chia sẻ thông tin với người khác Kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm: Chủ động trong công 2 CĐR12 việc đồng thời có khả năng thực hiện công việc nhóm, xây dựng mối quan hệ gắn kết, tạo động cơ, đồng cảm, chia sẻ Sử dụng thông thạo các công cụ công nghệ thông tin, các phần mềm 3 CĐR13 phổ thông và chuyên dụng để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp. Đạt chuẩn kỷ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông. Có thể giao tiếp và giải quyết công việc trong môi trường quốc tế 4 CĐR14 với trình độ tiếng Anh IELTS 4.5 (hoặc tương đương) trở lên Kỹ năng lãnh đạo: Có khả năng tổ chức công việc, điều khiển, định 5 CĐR15 hướng, kiểm tra, giám sát. Kỹ năng nghề nghiệp Mã CĐR TT Tên chuẩn đầu ra về kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành Kỹ năng lập luận, tư duy hệ thống: có khả năng phát hiện, phản biện 1 CĐR16 các vấn đề nảy sinh trong lĩnh vực lao động Kỹ năng phân tích: có khả năng nhận thức, đánh giá được bối cảnh 2 CĐR17 tiềm năng, lợi thế (quốc tế, quốc gia, vùng, địa phương...), phân tích các vấn đề liên quan đến lao động Kỹ năng hoạch định: có khả năng xây dựng chiến lược; kế hoạch; 3 CĐR18 hoạch định chính sách liên quan đến lao động Kỹ năng quản lý: có khả năng sử dụng phương pháp quản lý hiện 4 CĐR19 đại vào quá trình huy động, phân bổ và sử dụng nguồn lao động xã hội Có khả năng sử dụng các công cụ, phương pháp để đánh giá các vấn 5 CĐR20 đề liên quan đến lao động và các chính sách về lao động. 1.2.3. Thái độ và hành vi Mã CĐR TT chuyên Tên chuẩn đầu ra về thái độ và hành vi ngành Tuân thủ qui định của pháp luật: Nhận thức đúng đắn và thực hiện các hành vi phù hợp với qui định của pháp luật và chuẩn mực chung của ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương trình giáo dục đại học ngành Kinh tế lao động – ĐH Đà Nẵng ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế) Trình độ đào tạo : ĐẠI HỌC Ngành : KINH TẾ Mã ngành : 731 01 01 Tên ngành (Tiếng Anh) : ECONOMICS Tên chuyên ngành : KINH TẾ LAO ĐỘNG Tên chuyên ngành (Tiếng Anh) : LABOR ECONOMICS Mã chuyên ngành : 731 01 01 02 Loại hình đào tạo : Chính quy Hình thức đào tạo : Chương trình đào tạo đại trà 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu chung Đào tạo cử nhân chuyên ngành Kinh tế lao động có năng lực về chuyên môn nhằm thực hiện công tác hoạch định, thực thi chính sách liên quan đến lĩnh vực lao động xã hội, tổ chức và quản lý nguồn lực lao động ở phạm vi quốc gia, địa phương, vùng, ngành và các tổ chức kinh tế - xã hội một cách độc lập; có phẩm chất tốt, có đạo đức nghề nghiệp; có kỹ năng tin học, ngoại ngữ, giao tiếp nhằm thích nghi với sự thay đổi nhanh chóng của môi trường quản lý và kinh doanh và có khả năng tự học tập suốt đời. 1.2. Chuẩn đầu ra Sinh viên chuyên ngành Kinh tế lao động khi tốt nghiệp có các năng lực sau: 1.2.1. Kiến thức Kiến thức cơ bản Mã CĐR TT Tên chuẩn đầu ra về kiến thức cơ bản chuyên ngành Nắm được kiến thức nền tảng về tự nhiên, xã hội, những nguyên lý 1 CĐR1 cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Nắm được kiến thức cơ bản về cơ chế vận hành của nền kinh tế thị 2 CĐR2 trường trong môi trường toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế Nắm được kiến thức cơ bản về quản lý, cơ chế quản lý nhà nước về 3 CĐR3 kinh tế Kiến thức quản lý thông tin: Nắm bắt phương pháp thu thập, phân 4 CĐR4 tích, xử lý thông tin phục vụ cho việc ra quyết định Kiến thức về pháp luật: Nắm bắt các qui định của pháp luật trong 5 CĐR5 lĩnh vực kinh tế, lao động. Kiến thức chuyên ngành Mã CĐR TT Tên chuẩn đầu ra về kiến thức chuyên ngành chuyên ngành 1 CĐR6 Am hiểu cách thức vận hành của thị trường lao động Am hiểu về cách thức, mô hình huy động, phân bổ và sử dụng nguồn 2 CĐR7 lực lao động trong quá trình phát triển KT-XH và hội nhập quốc tế Nắm bắt phương pháp phân tich, đánh giá các vấn đề liên quan đến 3 CĐR8 nguồn lực lao động Nắm bắt phương pháp hoạch định, lập kế hoạch, quản lý các chương 4 CĐR9 trình, dự án về huy động, sử dụng nguồn lực lao động Nắm bắt phương pháp tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra việc khai thác tối 5 CĐR10 ưu nguồn lực lao động. 1.2.2. Kỹ năng Kỹ năng cơ bản Mã CĐR TT Tên chuẩn đầu ra về kỹ năng cơ bản chuyên ngành Kỹ năng giao tiếp, truyền thông: Soạn thảo báo cáo, kế hoạch; khả 1 CĐR11 năng thuyết trình, thuyết phục, khả năng lắng nghe, hỗ trợ, chia sẻ thông tin với người khác Kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm: Chủ động trong công 2 CĐR12 việc đồng thời có khả năng thực hiện công việc nhóm, xây dựng mối quan hệ gắn kết, tạo động cơ, đồng cảm, chia sẻ Sử dụng thông thạo các công cụ công nghệ thông tin, các phần mềm 3 CĐR13 phổ thông và chuyên dụng để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp. Đạt chuẩn kỷ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông. Có thể giao tiếp và giải quyết công việc trong môi trường quốc tế 4 CĐR14 với trình độ tiếng Anh IELTS 4.5 (hoặc tương đương) trở lên Kỹ năng lãnh đạo: Có khả năng tổ chức công việc, điều khiển, định 5 CĐR15 hướng, kiểm tra, giám sát. Kỹ năng nghề nghiệp Mã CĐR TT Tên chuẩn đầu ra về kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành Kỹ năng lập luận, tư duy hệ thống: có khả năng phát hiện, phản biện 1 CĐR16 các vấn đề nảy sinh trong lĩnh vực lao động Kỹ năng phân tích: có khả năng nhận thức, đánh giá được bối cảnh 2 CĐR17 tiềm năng, lợi thế (quốc tế, quốc gia, vùng, địa phương...), phân tích các vấn đề liên quan đến lao động Kỹ năng hoạch định: có khả năng xây dựng chiến lược; kế hoạch; 3 CĐR18 hoạch định chính sách liên quan đến lao động Kỹ năng quản lý: có khả năng sử dụng phương pháp quản lý hiện 4 CĐR19 đại vào quá trình huy động, phân bổ và sử dụng nguồn lao động xã hội Có khả năng sử dụng các công cụ, phương pháp để đánh giá các vấn 5 CĐR20 đề liên quan đến lao động và các chính sách về lao động. 1.2.3. Thái độ và hành vi Mã CĐR TT chuyên Tên chuẩn đầu ra về thái độ và hành vi ngành Tuân thủ qui định của pháp luật: Nhận thức đúng đắn và thực hiện các hành vi phù hợp với qui định của pháp luật và chuẩn mực chung của ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chương trình giáo dục đại học Kinh tế lao động Học thuyết kinh tế Kinh tế vĩ mô Phương pháp định lượng trong kinh tế Phân tích lao động xã hội Định mức lao độngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 720 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 573 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 540 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 327 0 0 -
Hỏi - đáp về Lịch sử các học thuyết kinh tế: Phần 1
64 trang 291 1 0 -
48 trang 245 7 0
-
38 trang 239 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 239 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 227 0 0 -
Nghiên cứu lý thuyết kinh tế: Phần 1
81 trang 221 0 0