Danh mục

CHƯƠNG VII EXCEL 5.0

Số trang: 37      Loại file: doc      Dung lượng: 1.50 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Excel là một phần mềm thuộc hệ xử lý Bảng tính điện tử, chuyên dùng cho công tác kế toán, văn phòng trên môi trường Windows có các đặc tính và ứng dụng tiêu biểu sau:- Dùng để tạo ra những bảng tính có kích thước rất lớn.- Thực hiện được nhiều phép tính từ đơn giản đến phức tạp.- Tổ chức và lưu trữ thông tin dưới dạng bảng như bảng lương, bảng kế toán, bảng thanh toán, bảng thống kê, bảng dự toán ......
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG VII EXCEL 5.0Tin häc c¬ b¶n - Excel EXCEL 5.0 CHƯƠNG VII1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Excel là một phần mềm thuộc hệ xử lý Bảng tính đi ện tử, chuyên dùng cho công táckế toán, văn phòng trên môi trường Windows có các đặc tính và ứng dụng tiêu biểu sau: - Dùng để tạo ra những bảng tính có kích thước rất lớn. - Thực hiện được nhiều phép tính từ đơn giản đến phức tạp. - Tổ chức và lưu trữ thông tin dưới dạng bảng như bảng lương, bảng k ế toán, b ảngthanh toán, bảng thống kê, bảng dự toán ... - Khi có thay đổi dữ liệu, bảng tính tự động tính toán lại theo số liệu mới. Thao tác trên bảng tính có thể tạo ra các báo cáo tổng h ợp ho ặc phân tích có kèm theocác biểu đồ, hình vẽ minh hoạ,....1.1. Khởi động Excel Khởi động Windows từ dấu nhắc của DOS (C:WIN ). Ch ọn nhóm làm vi ệc(nhóm chứa ứng dụng Excel, thường là nhóm MicroSoft Office) và nhắp đúp chuột lên biểutượng của Excel.1.2. Màn hình Excel Sau khi khởi động, màn hình của Excel có dạng sau:Trung t©m Tin häc - KBNNTW 81TrangTin häc c¬ b¶n - Excela. Thanh thực đơn (Menu bar) Mỗi mục ứng với một thực đơn dọc (Menu Popup), để m ở m ột thực đ ơn d ọc: di chu ộtđến đó rồi nhắp nút trái chuột hoặc gõ Alt + ký tự gạch dưới, ví dụ Alt+F để mở Menu File.b. Thanh công cụ (Standard Toolbar) Thanh công cụ chứa một số lệnh thông dụng của Excel d ưới dạng bi ểu t ượng (icon),các lệnh này có thể truy xuất trực tiếp bằng chuột. Ví dụ: mu ốn ghi văn bản lên đĩa thay vìvào Menu File chọn Save, chỉ cần nhắp chuột lên biểu tượng đĩa mềm:c. Thanh định dạng (Formatting Toolbar) Thanh định dạng chứa các lệnh dưới dạng bi ểu tượng để đ ịnh dạng d ữ li ệu c ủa b ảngtính như kiểu, loại font, cỡ font, căn lề .... Ngoài Standard Toolbar và Formatting Toolbar còn có các Toolbar khác có th ể cho hi ệntrên màn hình hay không bằng lệnh View/ Toolbars .d. Thanh công thức (Formula bar): hiển thị toạ độ ô hiện hành, nút huỷ bỏ (cancel), nútchọn (Enter), nút chọn hàm, nội dung dữ liệu của ô hiện hành.Trung t©m Tin häc - KBNNTW 82TrangTin häc c¬ b¶n - Excele. Một số thuật ngữ Workbook Window là cửa sổ chứa nội dung tệp. Tên tệp (workbook) hi ện trên thanhtiêu đề cửa sổ với phần mở rộng định sẵn là XLS. Các thành phần của Workbook Window là: - ĐƯỜNG VIỀN CỘT (Column Border) ghi ký hiệu c ột từ trái sang phải theo ch ữ cáibắt đầu từ A đến Z, tiếp từ AA đến AZ, ... , IV, có tổng số 256 cột. - ĐƯỜNG VIỀN HÀNG (Row Border) ghi số thứ tự dòng từ trên xuống dưới bắt đ ầutừ 1, có tổng cộng 16.384 dòng. - Ô (Cell) là giao giữa hàng và cột, địa chỉ c ủa m ột ô xác đ ịnh b ởi c ột tr ước dòng sau.Ví dụ: A5 - Cột A, dòng 5. Ô hiện hành (Select cell) là ô có khung viền quanh. - Bảng tính (Sheet) là một bảng gồm 256 c ột/16384 dòng hình thành 4 tri ệu ô d ữ li ệu.Tên bảng tính mặc nhiên là Sheet# (# là số th ứ tự). M ột t ệp Workbook m ặc đ ịnh có 16 sheet(có thể tăng đến 255).g. Thanh trượt (Scrool Bar): dùng để hiển thị những phần bị che khuất của bảng tínhtrên màn hình.h. Thanh trạng thái (Status Bar): dòng chứa chế độ làm việc và các tình trạng hiệnhành của hệ thống như NumLock, CapsLock, .....1.3. Các thao tác cơ bản trong bảng tínha. Di chuyển phím Ta có thể dùng mũi tên, Page Up, Page Down trên bàn phím ho ặc các tổ h ợp phím khácnhau để di chuyển đến một ô khác. Các phím di chuyển con trỏ thông dụng là: Di chuyển qua một ô về bên trái, phải, trên, dưới tương ←, →, ↑, ↓ ứn g Di chuyển tới ô kế không trống Ctrl + ←, →, ↑, ↓ End + ←, →, ↑, ↓ Di chuyển qua một ô về bên phải Tab Di chuyển một ô xuống bên dưới Enter Di chuyển đến cột A của hàng hiện hành Home Di chuyển đến ô A1 của bảng tính Ctrl + Home Di chuyển đến ô cuối cùng của bảng tính Ctrl + End Di chuyển lên một trang màn hình Page Up Di chuyển xuống một trang màn hình Page Down Di chuyển về bên trái một màn hình Alt + Page UpTrung t©m Tin häc - KBNNTW 83TrangTin häc c¬ b¶n - Excel Di chuyển về bên phải một màn hình Alt + Page Down Di chuyển đến bảng tính kế tiếp Ctrl + Page Up ...

Tài liệu được xem nhiều: