Thông tin tài liệu:
Sinh vật tự dưỡng và dị dưỡngSự sống = sinh trưởng và phát dụcDạng năng lượng: nhiệt, điện, quang, hóa...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG VIII: NĂNG LƯỢNG SINH HỌC VÀ OXID HOÁ SINH HỌCCHƯƠNG VIII NĂNG LƯỢNG SINH HỌC VÀ OXID HOÁ SINH HỌC TS. ĐỖ HIẾU LIÊM 1.1. NĂNG LƯỢNG SINH HỌC 1.1.1. Đại cương 1.1.2. ATP công thức và vai trò sinh học 1.1.3. Sự trao đổi năng lượng sinh học giữa các mononucleotide 2. OXID HOÁ SINH HỌC (CHUỖI HÔ HẤP MÔ BÀO) 1.2.1. Đại cương 1.2.2. Hệ thống enzyme oxidoreductase 1.2.3. Cơ chất của chuỗi hô hấp mô bào 1.2.4. Cơ chế kết hợp tiến trình oxid hóa với phosphoryl hoá2 1.1. NĂNG LƯỢNG SINH HỌC Biological energy3 1.1.1. ĐẠI CƯƠNG Sinh vật tự dưỡng và dị dưỡng Sự sống = sinh trưởng và phát dục Dạng năng lượng: nhiệt, điện, quang, hóa... Tiêu hoá (digestion) + Hấp thu (absorption) + Biến dưỡng (metabolism) (Amino acid)n E Protein SỰ ĐỒNG HOÁ (Monosaccharide)n Polysaccharide (Anabolism) Glycerol + acid béo Triacylglycerol TỔNG HỢP Ỡ Ư Ế Ự G D N I B S (Metabolism) OXID HÓA PHÂN GIẢI 2 2 SỰ DỊ HOÁ Protein Amino acid (Catabolism) O Polysaccharide Monosaccharide COPhân giải Oxid hoá Triacylglycerol Glycerol + acid béo + E 2 4 - Năng lượng sinh học là năng lượng của sự sống (hoá năng) 1.1.2. ATP (Adenosine triphosphate) Liên kết phosphate cao năng ∼ P = 7.6 Kcal5 Oxidative phosphorylation 1,3 diphosphoglycerate ∼ Creatine P ∼ P 3 phosphoglycerate SuccinylCoA Creatine Vai trò sinh học của ATP S ự d ẫn •là công cụ truyền tải ADP truyền năng lượng SH thần kinh •là “tiền lẻ” dễ tiêu ∼ P Sự co cơ ATP Hoạt hóa cơ“ATP là chỉ tệ năng lượng của tế chấtbào” Hình 1. CHU TRÌNH ADP/ATP 6 1.1.2.1. Nhóm cho phosphate cao năng (1). Creatine phosphate ADP Creatine ∼ P ADP Myosin ∼ P Creatine kinase Myosin ATPase ATP Creatine ATP Myosin Nhận phosphate Cho phosphate cao năng cao năng (2). Phosphoryl oxid hóa + + +S 2 NAD+ 2H FAD 2 CoQ 2H 2H 2+ 2 2Cu H NAD+ FAD H CoQ Cyt.b Cyt.c1 Cyt.c Cyt.a Cyt.a3 ½O +S NAD + FAD CoQ 2 2 - + - + - 2Cu + - H.H + - H + + HO e 2H 2e + 2H 2e + + 2H 2e 2H 2H ADP+Pi 2e ATP 2H ADP+Pi ATP ADP+Pi ATP 2H 2H 2H 7 (3). Sản phẩm trung gian của đường phân EM ADP ATP ∼ P Phosphoglycerate ∼ P kinase ∼ P 1,3 Diphosphoglycerate 3 Phosphoglycerate ADP ATP ∼ P Pyruvate kinase HPhospho enol pyruvate Pyruvate (Enol) Pyruvate (Keton) 8 ...