Chương6 ADO.NETI
Số trang: 29
Loại file: ppt
Dung lượng: 337.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ADO.NET là một phần của .NET Framework , nó được xem là “bộ thư viện lớp” chịu trách nhiệm xử lý dữ liệu trong ngôn ngữ MS.NET. ADO.NET được thiết kế với dạng dữ liệu “ngắt kết nối”, nghĩa là chúng ta có thể lấy cả một cấu trúc phức tạp của dữ liệu từ database, sau đó ngắt kết nối với database rồi mới thực hiện các thao tác cần thiết. Đây là một sự tiến bộ về mặt thiết kế bởi vì thiết kế ADO trước đây luôn cần duy trì một kết nối trong quá trình...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương6 ADO.NETIChương6 ADO.NETI Mụctiêu GiảithíchDataSets Sửdụng.NETDataProviders TạoDataGrid DataReader Kếtnốicơsởdữliệutrong ADO.NET Hầuhếtcáccơsởdữliệuchỉquảnlýmộtsốlươngnhỏcáckếtnối đồngthời Hiệusuấtcủaứngdụngphụthuộcvàosốngườidùng ViệccácứngdụngWebduytrìmộtnốikếtliêntụcvớidatabaselà khôngkhảthibởivìkhôngbiếtlúcnàocáctrìnhduyệttruycậpdữ liệu MicrosofttạokiếntrúcdữliệukhôngliêntụcchoADO.NET CácứngdụngsửdụngADO.NETkếtnốidữliệuchỉđểlấyhaycập nhậtdữliệuMôhìnhđốitượngADO.NET .NET DATA Provider DATASET CONNECTION DATATABLE COMMAND DataRow DataColumn DATA ADAPTER UniqueConstraint ForeignKeyConstraint DATA READER DATABASE DataSetsDataSetlàmộtđốitượngcóthểlưutrữdữliệuđượclấytừCSDL.DataSetcóthểchứamộthaynhiềubảngcũngnhưchứathôngtinvềquanhệvàcácràngbuột DataSet .Tables.Add(); Cú pháp thêm bảng dữ liệu VídụDataSets DataTable void Page_Load(Object sender, EventArgs e) { Response.Write(DataTable ); DataSet myds = new DataSet(); DataTable mydt = new DataTable (Squares); DataRow mydr; mydt.Columns.Add(new DataColumn(Numbers,typeof(Int32))); VídụDataSetsmydt.Columns.Add(new DataColumn(Squares,typeof(Int32))); for (int i = 0; i < 10; i++) { mydr = mydt.NewRow(); mydr[0] = i; mydr[1] = i * i; mydt.Rows.Add(mydr); } myds.Tables.Add(mydt); dgMyGrid.DataSource = myds.Tables [Squares].DefaultView; dgMyGrid.DataBind(); } KếtxuấtDataSets .NET Data Providers Chứacácđốitượngcungcấptruycậpdữliệutừnhiềunguồn khácnhau NguồndữliệucóthểdựatrênCSDLhaydữliệukiểuliệuXML, Excel .NETDataProvidersthựchiệntấtcảcácthaotácnhưlấy,chèn, cậpnhậthayxóadữliệuyêucầugiữaCSDLvàDataSet Thiết lập nối kết với CSDL Lấy và thao tác dữ liệu trong CSDLCáckiểucủa.NETDataProviders Có4kiểu .NETDataProviderforSQLServer .NETDataProviderforOLEDB .NETDataProviderforODBC .NETDataProviderforOracle ĐốitượngConnectionSửdụngnamespacesau:SQL .NET Data Provider OLE DB .NET Data Provider ĐốitượngConnectionĐểtạokếtnốiđếnCSDL,mộtđốitượngConnectionđượcdùngđểtruyềnchuỗikếtnối.Đốitượngconnectionchocả2kiểu.NETDataProviderslàtươngtựnhau.sqlcon = new SqlConnection (server=SQLDB; uid = sa;pwd = password; database=pubs);adocon =new OleDbConnection (Provider=SQLOLEDB;Data Source=SQLDB; Initial Catalog=pubs; User Id=sa;pwd=password); ĐốitượngCommandĐốitượngCommanddùngđểlấy,cậpnhật,chènvàxóadữliệutrongCSDL.Cúpháplấydữliệunhưsau: SqlDataAdapter sqlcom = new SqlDataAdapter (select * from employee, sqlcon); OleDbDataAdapter adocom = new OleDbDataAdapter (select * from employee, adocon); DataSet ds = new DataSet(); //Creation adocom.Fill(ds, employee);//OLE DB .NET Data Provider sqlcom.Fill (ds, employee);// SQL .NET Data Provider ĐốitượngCommand…Cú pháp dùng để chèn dữ liệuSqlCommand inscom = new SqlCommand (insert intoemployee values (ARD25437A, John, P, Baxter,71000877, 1989-11-11T00:00:00 ),sqlcon);OleDbCommand inscom = new OleDbCommand (insert intoemployee values (ARD25437A,John,P,Baxter,71000877,1989-11-11T00:00:00 ),adocon);ĐốitượngCommand…Cúphápdùngchocậpnhậtdữliệu SqlCommand mycommand = new SqlCommand (UPDATE employee SET job_id=11 WHERE fname=Pedro, sqlcon); OleDbCommand mycommand = new OleDbCommand (UPDATE employee SET job_id=11 WHERE fname=Pedro, adocon); ĐốitượngCommand… CúphápdùngđểxóadữliệuSqlCommand delcom = new SqlCommand (deletefrom employee WHERE fname=Lesley, sqlcon);OleDbCommand delcom = new OleDbCommand(delete from employee WHERE fname=Lesley,adocon); ĐốitượngCommand… VìADO.NETtheomôhìnhdữliệungắtnốikết,bấtcứ nhiệmvụđượcthựchiệntrênCSDLyêucầumộtkế nốiđếnCSDL. Nốikếtphảiđượcmởtườngminhkhisửdụngđối tượngcommand Vídụ delcom.Connection.Open(); delcom.ExecuteNonQuery(); delcom.Connection.Close(); DataGrid DataGriddùngđểxemvàthayđổi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương6 ADO.NETIChương6 ADO.NETI Mụctiêu GiảithíchDataSets Sửdụng.NETDataProviders TạoDataGrid DataReader Kếtnốicơsởdữliệutrong ADO.NET Hầuhếtcáccơsởdữliệuchỉquảnlýmộtsốlươngnhỏcáckếtnối đồngthời Hiệusuấtcủaứngdụngphụthuộcvàosốngườidùng ViệccácứngdụngWebduytrìmộtnốikếtliêntụcvớidatabaselà khôngkhảthibởivìkhôngbiếtlúcnàocáctrìnhduyệttruycậpdữ liệu MicrosofttạokiếntrúcdữliệukhôngliêntụcchoADO.NET CácứngdụngsửdụngADO.NETkếtnốidữliệuchỉđểlấyhaycập nhậtdữliệuMôhìnhđốitượngADO.NET .NET DATA Provider DATASET CONNECTION DATATABLE COMMAND DataRow DataColumn DATA ADAPTER UniqueConstraint ForeignKeyConstraint DATA READER DATABASE DataSetsDataSetlàmộtđốitượngcóthểlưutrữdữliệuđượclấytừCSDL.DataSetcóthểchứamộthaynhiềubảngcũngnhưchứathôngtinvềquanhệvàcácràngbuột DataSet .Tables.Add(); Cú pháp thêm bảng dữ liệu VídụDataSets DataTable void Page_Load(Object sender, EventArgs e) { Response.Write(DataTable ); DataSet myds = new DataSet(); DataTable mydt = new DataTable (Squares); DataRow mydr; mydt.Columns.Add(new DataColumn(Numbers,typeof(Int32))); VídụDataSetsmydt.Columns.Add(new DataColumn(Squares,typeof(Int32))); for (int i = 0; i < 10; i++) { mydr = mydt.NewRow(); mydr[0] = i; mydr[1] = i * i; mydt.Rows.Add(mydr); } myds.Tables.Add(mydt); dgMyGrid.DataSource = myds.Tables [Squares].DefaultView; dgMyGrid.DataBind(); } KếtxuấtDataSets .NET Data Providers Chứacácđốitượngcungcấptruycậpdữliệutừnhiềunguồn khácnhau NguồndữliệucóthểdựatrênCSDLhaydữliệukiểuliệuXML, Excel .NETDataProvidersthựchiệntấtcảcácthaotácnhưlấy,chèn, cậpnhậthayxóadữliệuyêucầugiữaCSDLvàDataSet Thiết lập nối kết với CSDL Lấy và thao tác dữ liệu trong CSDLCáckiểucủa.NETDataProviders Có4kiểu .NETDataProviderforSQLServer .NETDataProviderforOLEDB .NETDataProviderforODBC .NETDataProviderforOracle ĐốitượngConnectionSửdụngnamespacesau:SQL .NET Data Provider OLE DB .NET Data Provider ĐốitượngConnectionĐểtạokếtnốiđếnCSDL,mộtđốitượngConnectionđượcdùngđểtruyềnchuỗikếtnối.Đốitượngconnectionchocả2kiểu.NETDataProviderslàtươngtựnhau.sqlcon = new SqlConnection (server=SQLDB; uid = sa;pwd = password; database=pubs);adocon =new OleDbConnection (Provider=SQLOLEDB;Data Source=SQLDB; Initial Catalog=pubs; User Id=sa;pwd=password); ĐốitượngCommandĐốitượngCommanddùngđểlấy,cậpnhật,chènvàxóadữliệutrongCSDL.Cúpháplấydữliệunhưsau: SqlDataAdapter sqlcom = new SqlDataAdapter (select * from employee, sqlcon); OleDbDataAdapter adocom = new OleDbDataAdapter (select * from employee, adocon); DataSet ds = new DataSet(); //Creation adocom.Fill(ds, employee);//OLE DB .NET Data Provider sqlcom.Fill (ds, employee);// SQL .NET Data Provider ĐốitượngCommand…Cú pháp dùng để chèn dữ liệuSqlCommand inscom = new SqlCommand (insert intoemployee values (ARD25437A, John, P, Baxter,71000877, 1989-11-11T00:00:00 ),sqlcon);OleDbCommand inscom = new OleDbCommand (insert intoemployee values (ARD25437A,John,P,Baxter,71000877,1989-11-11T00:00:00 ),adocon);ĐốitượngCommand…Cúphápdùngchocậpnhậtdữliệu SqlCommand mycommand = new SqlCommand (UPDATE employee SET job_id=11 WHERE fname=Pedro, sqlcon); OleDbCommand mycommand = new OleDbCommand (UPDATE employee SET job_id=11 WHERE fname=Pedro, adocon); ĐốitượngCommand… CúphápdùngđểxóadữliệuSqlCommand delcom = new SqlCommand (deletefrom employee WHERE fname=Lesley, sqlcon);OleDbCommand delcom = new OleDbCommand(delete from employee WHERE fname=Lesley,adocon); ĐốitượngCommand… VìADO.NETtheomôhìnhdữliệungắtnốikết,bấtcứ nhiệmvụđượcthựchiệntrênCSDLyêucầumộtkế nốiđếnCSDL. Nốikếtphảiđượcmởtườngminhkhisửdụngđối tượngcommand Vídụ delcom.Connection.Open(); delcom.ExecuteNonQuery(); delcom.Connection.Close(); DataGrid DataGriddùngđểxemvàthayđổi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình dữ liệu kỹ năng máy tính quản trị thông tin thủ thuật máy tính hệ thống dữ liệu hệ quản trị dữ liệu máy tính quản trị dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 301 0 0 -
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 298 1 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 287 0 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 280 2 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 202 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 201 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng mạch nạp SP200S
31 trang 197 0 0 -
Giáo Trình tin học căn bản - ĐH Marketing
166 trang 196 0 0 -
Hướng dẫn cách khắc phục lỗi màn hình xanh trong windows
7 trang 195 0 0 -
Giáo trình Bảo trì hệ thống và cài đặt phần mềm
68 trang 193 0 0