Danh mục

CHƯƠNH III: MẠCH XÁC LẬP ĐiỀU HÒA

Số trang: 33      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.30 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên cao đẳng, đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh - Giáo trình, bài giảng chuyên ngành quản trị kinh doanh giúp các bạn sinh viên cũng cố và nâng cao kiến thức của mình.Tài liệu về mạch xác lập điều hòa...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNH III: MẠCH XÁC LẬP ĐiỀU HÒA CHƯƠNG III MẠCH XÁC LẬP ĐiỀU HÒA02 Jan 2011 401001_ Mạch điện 1 1 CHƢƠNG III: MẠCH XÁC LẬP ĐIỀU HÒA2.1 Qúa trình điều hòa.2.2 Phương pháp biên độ phức.2.3 Quan hệ giữa U và I trên các phần tử R,L,C-Trở kháng và dẫn nạp.2.4 Các định luật Ohm, Kirchoff dạng phức.2.5 Đồ thị vector.2.6 Công suất.2.7Mạch cộng hưởng02 Jan 2011 401001_ Mạch điện 1 2 2.1 QÚA TRÌNH ĐIỀU HÒA a. Tín hiệu điều hòa: f(t) gọi là điều hoà nếu biến thiên theo t theo quy luật sau:  f(t) = Fmcos(t+) hoặc f(t) = Fmsin(t+) H 2.1  : góc pha ban đầu (-180180)   Quá trình điều hoà là hàm tuần hoàn theo t với chu kỳ: T=2Π/ , : tần số, đơn vị là Hertz (Hz)02 Jan 2011 401001_ Mạch điện 1 3 2.1 QÚA TRÌNH ĐIỀU HÒAQuá trình điều hoà là hàm tuần hoàn theo tGiả sử có hai đại lượng điều hoà cùng tần số góc : f1(t) = Fm1cos(t+) f2(t) = Fm2cos(t+)Đại lượng  = (t + 1) – (t + 2) = 1 - 2: góc lệch phagiữa f1(t) và f2(t)02 Jan 2011 401001_ Mạch điện 1 4 2.1 QÚA TRÌNH ĐIỀU HÒA 1 > 2 (tức >0): f1 nhanh (sớm) pha hơn f2 một góc  1 < 2 (tức  2.1 QÚA TRÌNH ĐIỀU HÒA Theo định nghĩa trên, ta có: T 1 T Ri 2 (t )dt  RI 2 0 Trị hiệu dụng I của dòng điện i(t) T 12  i (t )dt I T0 Quan hệ giữa trị hiệu dụng và biên độ: Im I 202 Jan 2011 401001_ Mạch điện 1 6 2.2 PHƢƠNG PHÁP BIÊN ĐỘ PHỨC a.Số phức a.1.Định nghĩa  Đơn vị ảo j: j2 = – 1 SP: A = a +jb a = ReA = Phần thực của A B = ImA =Phần ảo của A H 2.2 A* = a – jb = SP liên hợp (SPLH) của A02 Jan 2011 401001_ Mạch điện 1 7 2.2 PHƢƠNG PHÁP BIÊN ĐỘ PHỨC a.2.Biểu diễn hình học của số phức (H 2.2) Điểm A (a, b) là điểm biểu diễn SP A = a + jb Vectơ A = OA là vectơ biểu diễn của SP A= a +jb SP A = a + jb  Điểm A (a, b)  Vectơ A  Số thực A = a  Điểm A (a, 0)  Trục x  Trục x là Trục Thực (Re).  Số ảo A = jb  Điểm A(0, b)  Trục y  Trục y là Trục aỏ (Im). Điểm A*(a, –b) đối xứng với A (a, b) qua trục thực02 Jan 2011 401001_ Mạch điện 1 8 2.2 PHƢƠNG PHÁP BIÊN ĐỘ PHỨC a.3. Các phép tính SPCác phép tính (+, –, ,  của SP Dạng đại số A = a +jb được )làm giống số thực, với điều kiện thay j2=–1 a.4. Biên độ và góc của SP Biên độ cuả SP A là chiều dài của vectơ A: A  A  r  a2  b2 Góc của SP A là góc chỉ hướng của vectơ A: 02 Jan 2011 401001_ Mạch điện 1 9 2.2 PHƢƠNG PHÁP BIÊN ĐỘ PHỨC a.5. Các dạng của SP a. Dạng Đại số A= a + jb b. Dạng Lượng giác A = r (cosθ + jsinθ) ! Công Thức Euler: ejθ =( cosθ + jsinθ) c. Dạng Mũ Phức A = rejθ ! Ký hiệu θ = cosθ + jsinθ d. Dạng Cực A=r θ r  1 r 1  1  1  2 (r  1 )(r2  2 )  r r21  2 ; 1 1 r22 r202 Jan 2011 401001_ Mạch điện 1 10 2.2 PHƢƠNG PHÁP BIÊN ĐỘ PHỨCb. Biểu diễn đại lượng điều hoà bằng số phức – Biên độ phức:Theo công thức Euler ta được:Fmej(t+) = Fmcos(t+) + j Fmsin(t+) Biểu diễn f(t) theo hàm cos thì :F(t) = Re{ Fmej(t+)} Biểu diễn f(t) theo hàm sin thì:F(t) = Im{ Fmej(t+)} Như vậy, đại lượng điều hoà có thể được biểu diễn bằng số phức Fmej(t+)02 Jan 2011 401001_ Mạch điện 1 11 2.2 PHƢƠNG PHÁP BIÊN ĐỘ PHỨC Mạch điện xác lập điều hoà là mạch có đáp ứng dòng và áp cùng tần số, chỉ khác nhau về biên độ và góc pha ban đầu Các biến điều hoà được biểu diễn bằng biên độ phức: ...

Tài liệu được xem nhiều: