CHUYÊN ĐỀ 2: KIM LOẠI KIỀM , KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 93.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu trắc nghiệm hóa học về kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 2: KIM LOẠI KIỀM , KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM Biên soạn : Trương Xuân Nguyên CHUYÊN ĐỀ 2: KIM LOẠI KIỀM , KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔMCâu 1: Chọn câu sai : a) Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. b) Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh. c) Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại. d) Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.Câu 2 : Cho 15,6g một kim loại kiềm tác dụng với nước dư thu được 4,48l H2 (đktc). Xác định têncủa kim loại kiềm? a) Li b) Na c) K d) RbCâu 3 : Cho 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H2O dư thu được 3,36lkhí H2 (đktc). Tên 2 kim loại kiềm là: a) Na, K b) Li, K c) K, Rb d) Li, NaCâu 4 : Muối NaHCO3 có những tính chất nào sau đây? a) Tác dụng với H2SO4 loãng b) Tác dụng với KOH c) Phản ứng thuỷ phân d) Tất cả đều đúngCâu 5 : Chọn câu đúng : a) Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng. b) Natri hidroxit là chất rắn dễ bay hơi. c) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ không có màng ngăn thu được nước Javel. d) Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước.Câu 6 : Cho 200ml dung dịch NaOH 2,5M hấp thụ 4,48l (đktc) CO2. Xác định sản phẩm sau phảnứng? a) NaHCO3 b) Na2CO3 c) NaHCO3 và Na2CO3 d) Na2CO3 và NaOH dưCâu 7 : Chọn mệnh đề sai : a) Nhận biết hợp chất Na bằng phương pháp thử màu ngọn lửa. b) Dung dịch Na2CO3 có phản ứng kiềm mạnh, làm đỏ phenolftalein. c) Dung dịch NaHSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng. d) Muối NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính.Câu 8 : Al không tác dụng với chất nào sau đây : a) Dung dịch HCl b) HNO3 đặc, nguội c) Dung dịch NaOH d) Fe3O4, toCâu 9 : Ion X2+ có cấu hình e : 1s22s22p63s23p6 nên nguyên tử của nguyên tố X có vị trí trong bảngHHTH : a) Ô 18, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VI. b) Ô 18, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm II. c) Ô 20, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II. d) Tất cả đều sai.Câu 10 : Cho các hợp chất : NaOH, Al(OH)3, KOH, Mg(OH)2. Sắp xếp theo thứ tự tính bajơ tăngdần : a) Mg(OH)2 < Al(OH)3 < KOH < NaOH b) Al(OH)3 < NaOH < Mg(OH)2 < KOH c) KOH < NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3 d) Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH < KOHCâu 11 : Một hợp kim có thành phần : 94%Al, 4%Cu, còn lại là các nguyên tố Mn, Mg, Si… có tênlà : a) Hợp kim Đuyra b) Hợp kim Silumin c) Hợp kim Almelec d) Hợp kim ElectronCâu 12 : Tính V dung dịch HNO3 0,2M cần để tác dụng 5,4g Al tạo N2O ? a) 1,825l b) 3,75l c) 1,25l d) Kết quả khácCâu 13 : Phèn chua có công thức : a) Al2(SO4)3.18H2O b) (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O c) K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O d) K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2OCâu 14 : 19,2g Mg tác dụng với HNO3 thu được một khí duy nhất A có V = 35,84l (đktc). Xác địnhcông thức phân tử của A ? a) N2 b) NO c) NO2 d) N2OCâu 15 : Chọn câu sai : a) Al(OH)3, Al2O3 là những hợp chất lưỡng tính. b) Nước có chứa Ca(HCO3)2 là nước cứng vĩnh cửu. c) Nhôm hoà tan dễ dàng trong dung dịch kiềm. d) Corindon là tinh thể Al2O3 trong suốt, không màu.Câu 16 : Có thể dùng chất nào sau đây để làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời ? a) Dung dịch KCl b) Dung dịch HCl c) Dung dịch Ca(OH)2 dư d) Dung dịch Na2CO3Câu 17 : Cho 11,2 l CO2 (đktc) qua 200ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được bao nhiêug kết tủa ? a) 40g b) 50g c) 30g d) Kết quả khác.Câu 18 : Cho 3,9g Kali tác dụng với 101,8g H2O. Tính C% của dung dịch thu được? a) 3,83% b) 5,3% c) 5,5% d) Kết quả khác.Câu 19 : Phản ứng nào sau đây không thu được kết tủa ? a) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 đến dư. b) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư. c) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 đến dư. d) Nhỏ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.Câu 20 : Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn sẽ thu được NaOH có lẫntạp chất NaCl (dung dịch A). Bằng phương pháp nào sau đây để thu được NaOH tinh khiết ? a) Dung dịch A tác dụng với AgNO3. b) Dung dịch A tác dụng với H2SO4 đặc. c) Cho dung dịch bay hơi nước. d) Tất cả đều sai.Câu 21 : Để điều c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 2: KIM LOẠI KIỀM , KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM Biên soạn : Trương Xuân Nguyên CHUYÊN ĐỀ 2: KIM LOẠI KIỀM , KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔMCâu 1: Chọn câu sai : a) Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. b) Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh. c) Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại. d) Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.Câu 2 : Cho 15,6g một kim loại kiềm tác dụng với nước dư thu được 4,48l H2 (đktc). Xác định têncủa kim loại kiềm? a) Li b) Na c) K d) RbCâu 3 : Cho 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H2O dư thu được 3,36lkhí H2 (đktc). Tên 2 kim loại kiềm là: a) Na, K b) Li, K c) K, Rb d) Li, NaCâu 4 : Muối NaHCO3 có những tính chất nào sau đây? a) Tác dụng với H2SO4 loãng b) Tác dụng với KOH c) Phản ứng thuỷ phân d) Tất cả đều đúngCâu 5 : Chọn câu đúng : a) Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng. b) Natri hidroxit là chất rắn dễ bay hơi. c) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ không có màng ngăn thu được nước Javel. d) Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước.Câu 6 : Cho 200ml dung dịch NaOH 2,5M hấp thụ 4,48l (đktc) CO2. Xác định sản phẩm sau phảnứng? a) NaHCO3 b) Na2CO3 c) NaHCO3 và Na2CO3 d) Na2CO3 và NaOH dưCâu 7 : Chọn mệnh đề sai : a) Nhận biết hợp chất Na bằng phương pháp thử màu ngọn lửa. b) Dung dịch Na2CO3 có phản ứng kiềm mạnh, làm đỏ phenolftalein. c) Dung dịch NaHSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng. d) Muối NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính.Câu 8 : Al không tác dụng với chất nào sau đây : a) Dung dịch HCl b) HNO3 đặc, nguội c) Dung dịch NaOH d) Fe3O4, toCâu 9 : Ion X2+ có cấu hình e : 1s22s22p63s23p6 nên nguyên tử của nguyên tố X có vị trí trong bảngHHTH : a) Ô 18, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VI. b) Ô 18, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm II. c) Ô 20, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II. d) Tất cả đều sai.Câu 10 : Cho các hợp chất : NaOH, Al(OH)3, KOH, Mg(OH)2. Sắp xếp theo thứ tự tính bajơ tăngdần : a) Mg(OH)2 < Al(OH)3 < KOH < NaOH b) Al(OH)3 < NaOH < Mg(OH)2 < KOH c) KOH < NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3 d) Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH < KOHCâu 11 : Một hợp kim có thành phần : 94%Al, 4%Cu, còn lại là các nguyên tố Mn, Mg, Si… có tênlà : a) Hợp kim Đuyra b) Hợp kim Silumin c) Hợp kim Almelec d) Hợp kim ElectronCâu 12 : Tính V dung dịch HNO3 0,2M cần để tác dụng 5,4g Al tạo N2O ? a) 1,825l b) 3,75l c) 1,25l d) Kết quả khácCâu 13 : Phèn chua có công thức : a) Al2(SO4)3.18H2O b) (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O c) K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O d) K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2OCâu 14 : 19,2g Mg tác dụng với HNO3 thu được một khí duy nhất A có V = 35,84l (đktc). Xác địnhcông thức phân tử của A ? a) N2 b) NO c) NO2 d) N2OCâu 15 : Chọn câu sai : a) Al(OH)3, Al2O3 là những hợp chất lưỡng tính. b) Nước có chứa Ca(HCO3)2 là nước cứng vĩnh cửu. c) Nhôm hoà tan dễ dàng trong dung dịch kiềm. d) Corindon là tinh thể Al2O3 trong suốt, không màu.Câu 16 : Có thể dùng chất nào sau đây để làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời ? a) Dung dịch KCl b) Dung dịch HCl c) Dung dịch Ca(OH)2 dư d) Dung dịch Na2CO3Câu 17 : Cho 11,2 l CO2 (đktc) qua 200ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được bao nhiêug kết tủa ? a) 40g b) 50g c) 30g d) Kết quả khác.Câu 18 : Cho 3,9g Kali tác dụng với 101,8g H2O. Tính C% của dung dịch thu được? a) 3,83% b) 5,3% c) 5,5% d) Kết quả khác.Câu 19 : Phản ứng nào sau đây không thu được kết tủa ? a) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 đến dư. b) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư. c) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 đến dư. d) Nhỏ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.Câu 20 : Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn sẽ thu được NaOH có lẫntạp chất NaCl (dung dịch A). Bằng phương pháp nào sau đây để thu được NaOH tinh khiết ? a) Dung dịch A tác dụng với AgNO3. b) Dung dịch A tác dụng với H2SO4 đặc. c) Cho dung dịch bay hơi nước. d) Tất cả đều sai.Câu 21 : Để điều c ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
176 trang 278 3 0
-
46 trang 101 0 0
-
14 trang 99 0 0
-
Lý thuyết và bài tập Hoá học lớp 12 (KHTN) - Trường THPT Đào Sơn Tây
112 trang 94 1 0 -
Tổng hợp nano ZnO sử dụng làm điện cực âm trong nguồn điện bạc - kẽm
5 trang 47 0 0 -
22 trang 46 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi
30 trang 41 0 0 -
Bài thuyết trình: Tìm hiểu quy trình sản xuất gelatine từ da cá và ứng dụng gelatine
28 trang 40 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng
12 trang 40 0 0 -
13 trang 39 0 0