Danh mục

CHUYÊN ĐỀ 2 - MUỐI CACBONAT

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 638.57 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cho 100 ml dung dịch HCl 1 M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 thu được dung dịch X chứa 3 muối. Cho dung dịch X vào nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch Na2CO3 ban đầu: A. 0,75 M. B. 0,65 M. C. 0,85 M. D. 0,9 M.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 2 - MUỐI CACBONAT CHUYÊN ĐỀ 2 - MUỐI CACBONATBài tập 1. Cho 100 ml dung dịch HCl 1 M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 thu được dung dịch X chứa 3 muối.Cho dung dịch X vào nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch Na2CO3ban đầu: A. 0,75 M. B. 0,65 M. C. 0,85 M. D. 0,9 M.Bài tập 2. Hãy cho biết khi cho a mol SO2 vào 200 ml dung dịch chứa Ba(HCO3)2 0,4 M và BaCl2 0,5 M thu được23,3 gam kết tủa và V lít khí CO2 (đktc). Xác định V. A. 3,854 lít. B. 3,136 lít. C. 4,480 lít. D. 2,240 lít.Bài tập 3 (TSDH 2007A). Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thờikhuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuấthiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:A. V = 22,4(a – b). B. V = 11,2(a – b). C. 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).Bài tập 4 (TSDH 2009A). Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5 M và KHCO3 1 M. Nhỏ từ từ từng giọtcho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1 M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.Bài tập 5. Cho 115 gam hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2 (đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: A. 120 g. B. 115,4 g. C. 110 g. D. 116,22 g.Bài tập 6 (TSĐH 2008B). Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụnghết với dung dịch HCl dư, sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là: A. Na. B. Li. C. Rb. D. K.Bài tập 7. Cho rất từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHO3 vào 100 ml dung dịch HCl2 M. Hãy cho biết thể tích khí CO2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.Giáo viên: Lê Thị Thanh Bình www.hoc360.vn A. 3,36 lít. B. 2,8 lít. C. 2,24 lít. D. 3,92 lít.Bài tập 8. Cho m gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 41,4 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 20 g. B. 21 g. C. 22 g. D. 23 g.Bài tập 9. Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 và c mol NaHCO3thu được dung dịch X và khí CO2. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Vậy mối liênhệ giữa m với a, b, c là: A. m = 100(2b + c – 2a). B. m = 100(b + c – a). C. m = 100(b + c – 2a). D. m = 100(2b + c – a).Bài tập 10. Hòa tan hoàn toàn 27,4 gam hỗn hợp gồm M2CO3 và MHCO3 (M là kim loại kiềm) bằngdung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít CO2 (đktc). Kim loại M là: A. Rb. B. Li. C. K. D. Na.Bài tập 11. Cho từ từ 200 ml dung dịch H2SO4 1,0 M vào 500 ml dung dịch chứa Na2SO3 0,3 M vàNaHSO3 0,5 M thu được dung dịch X và khí SO2. Tính thể tích khí SO2 (đktc). (Giả thiết toàn bộ lượngSO2 tạo thành đều thoát ra): A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.Bài tập 12. Cho 455 gam hỗn hơ hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tácdụng hết với HCl 1 M vừa đủ tạo ra 1,12 lít CO2 (đktc).1. Hai kim loại trên là: A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.2. Thể tích HCl cần dùng là: A. 0,05 lít. B. 0,1 lít. C. 0,2 lít. D. 0,15 lít.Giáo viên: Lê Thị Thanh Bình www.hoc360.vnBài tập 13. Cho 200 ml dung dịch HCl từ từ vào 200 ml dung dịch Na2CO3 thấy thoát ra 22,24 lít CO2(đktc). Thêm nước vôi trong dư vào xuất hiện 10 gam kết tủa nữa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch HClvà dung dịch Na2CO3 tương ứng là: A. 1,5 M và 1,0 M. B. 2,5 M và 1,5 M. C. 2,0 M và 1,5 M. D. 2,0 M và 1,0 M.Bài tập 14. Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra được hấp thụ bằng 200 gamdung dịch NaOH 30 %. Khối lượng muối natri trong dung dịch thu được là bao nhiêu gam? A. 16,8 gam NaHCO3. B. 106 gam Na2CO3. C. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3. D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3.Bài tập 15. Cho V1 lít dung dịch NaOH 1 M trộn với V2 lít dung dịch Ba(HCO3)2 1 M. Tính tỷ lệ V1/V2để sau phản ứng thu được dung dịch Na+ và HCO3-? A. 3/2. B. 1/2. C. 1. D. 2.Bài tập 16. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1 M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X. Xácđịnh nồng độ mol/l của dung dịch HCl biết rằng dung dịch X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịchNaHCO3 0,5 M. A. 0,5 M. B. 1,5 M. C. 0,5 M và 1,5 M. D. 0,5 M và 2,0 M.Bài tập 17. Cho 150 ml dung dịch Na2CO3 1 M và K2CO3 0,5 M vào 250 ml dung dịch HCl 2 M thì thểtích khí CO2 sinh ra ở đktc là bao nhiêu lít? A. 3,36 lít. B. 2,52 lít. C. 5,60 lít. D. 5,04 lít.Bài tập 18. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 trong dung dịch HCl dư thấythoát ra V lít CO2 (đktc) và dung dịch sau phản ứng có chứa 21,4 gam hỗn hợp muối. Xác định V. A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 5,6 lít. D. 3,92 lít.Giáo viên: Lê Thị Thanh Bình ...

Tài liệu được xem nhiều: