Danh mục

Chuyên đề 2: THỰC HÀNH KÊ KHAI THUẾ GTGT

Số trang: 43      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.42 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

- Toàn bộ hoá đơn bán ra trong kỳ tính thuế được ghi vào bảng kê theo nhóm chỉ tiêu HHDV không chịu thuế GTGT, HHDV có thuế suất GTGT 0%, thuế suất 5% và thuế suất 10%.- Trường hợp trên 1 hoá đơn ghi chung cho nhiều mặt hàng thì ở cột “mặt hàng” - cột (7) có thể ghi 1 số mặt hàng chiếm doanh số chủ yếu của hoá đơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề 2: THỰC HÀNH KÊ KHAI THUẾ GTGT Chuyênđề2 THỰCHÀNHKÊKHAITHUẾGTGT (BMT,tháng32011)HìnhảnhngườinộpthuếtạiCơquanThuếI.HỒSƠ 1.Thànhphầnhồsơ:  Tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT  Bảngkêhoáđơn,chứngtừHHDVbán ratheomẫusố011/GTGT  Bảng kê hoá đơn, chứng từ HHDV muavàotheomẫusố012/GTGTI.HỒSƠ Ngoàihồsơnêutrên,tùytrườnghợp màNNTphảigửibổsungthêmcáctài liệusau:  Bảngphânbổmẫu:014A/GTGT  BảngkêsốthuếGTGTđãnộpcủadoanh thukinhdoanhxâydựng,lắpđặt,bánhàng vãnglaingoạitỉnhmẫu:015/GTGT  NếucóDựánđầutưmẫu:02/GTGT2.Hồsơkhaithuếhợplệ HồsơkhaithuếGTGTgửiđếncơquan thuếđượccoilàhợplệkhi:  đầyđủtàiliệu  đúngmẫuquyđịnh  kýtênvàđóngdấu3.Nguyêntắctínhvàkhaithuế: phảikhaichínhxác,trungthực,đầyđủ không phát sinh nghĩa vụ thuế vẫn phải nộphồsơkhaithuế Hàngthángđềuphảikêkhai,thángnàokê khaichothángđó.Trừkinhdoanhvãnglai thìkêtừnglầnPsinh Kỳ tính thuế đvới DN mới thành lập hoặc chấmdứthoạtđộng,chuyểnđổiXếphàngmuahóađơnThuếGTGTlàthuếđánhvàongườitiêudùng4.Địađiểmnộphồsơkhaithuế Nộpchocơquanthuếquảnlýtrựctiếp Trườnghợpcóđơnvịtrựcthuộctrongcùngđịa bàntỉnh:  Nếuhạchtoánđộclập  Nếuhạchtoánphụthuộc Trường hợp có đơn vị trực thuộc trong khác địa bàn tỉnh: ĐVtrựcthuộcnộpchoCQTquảnlýtrựctiếp NếuĐVtrựcthuộckhôngPSdoanhthuthìkêkhai tậptrungcùngCtymẹII.CÁCHLẬPCÁCMẪUBIỂU LẬPBẢNGKÊ011/GTGTđầura LẬPBẢNGKÊ012/GTGTđầuvào LẬPTỜKHAI01/GTGTTờkhai VÀCÁCPHỤLỤCKHÁC1. LậpBảngkêđầura: Mẫu011/GTGT CácbạnquansátBảngkê011/GTGTđểlàmquencácchỉtiêu Hoá đơn, chứng từ bán Tên người Mã số Mặt hàng Doanh số Thuế suất Thuế GTGT Ghi chú mu thuế người bán chưa có Ký hiệu Số hoá Ngày, tháng, a mu thuế h đ nă a o ơ m STT á n ph đ át ơ hà n nh (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1. Hàng hoá, dịch vụ không chịu thuế GTGT: Tổng 2. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: Tổng 3. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: Tổng 4. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: TổngTổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra: ............................Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra: ............................1.1.Căncứđểlập: LàhoáđơnGTGTHHDVbánra1.2.Cáchphảnánhghichépvàocácdòng,cộttrênBảngkê: Toànbộhoáđơnbánratrongkỳtínhthuếđược ghivàobảngkêtheonhómchỉtiêuHHDVkhông chịuthuếGTGT,HHDVcóthuếsuấtGTGT0%, thuếsuất5%vàthuếsuất10%. Trườnghợptrên1hoáđơnghichungchonhiều mặthàngthìởcột“mặthàng”cột(7)cóthểghi 1sốmặthàngchiếmdoanhsốchủyếucủahoá đơn.HóađơnmẫuChúý: Đốivớihoáđơnđiềuchỉnhgiảmcho cáchoáđơnđãxuấtthìghisốgiátrị âmbằngcáchđểtrongngoặc(...).Cáchghicụthểcácchỉtiêunhưsau: Chỉtiêu1“HHDVkhôngchịuthuế GTGT”: Chỉtiêu2“HHDVchịuthuếsuấtthuế GTGT0%”: Chỉtiêu3“HHDVchịuthuếsuấtthuế GTGT5%”: Chỉtiêu4“HHDVchịuthuếsuấtthuế GTGT10%”:CáchlấysốliệutừBkênàylênTờkhai01/GTGT Chỉtiêu“TổngdoanhthuHHDVbánra”: Ghivàochỉtiêu[24]trênTờkhai Chỉtiêu“TổngthuếGTGTcủaHHDV bánra”:chỉtiêu[25]trênTờkhai ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: