Chuyên đề 3 "Anđehit, Ete, Eeton, Axit cacboxylic" gồm 46 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học có đáp án, những câu hỏi được biên soạn bám sát với nội dung của bài học, mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp đến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề 3: Anđehit, Ete, Eeton, Axit cacboxylic Chuyª n ANDEHIT, e t e , XETON, AXITCACBOXYLIC 3 ®Ò1. Anđehit,xeton,axitcacboxylic: Câu1: Chocácchất:HCN,H2,dungdịchKMnO4,dungdịchBr2.Số chấtphản ứngđượcvới (CH3)2COlà A.2. B.4. C.1.D.3.ĐềthiTSĐHCĐkhốiA2007Câu2: Dãygồmcácchấtđềuđiềuchếtrựctiếp(bằngmộtphảnứng)tạoraanđe h itaxeticl à: A.CH3COOH,C2H2,C2H4. B.C2H5OH,C2H4,C2H2. C.C2H5OH,C2H2,CH3COOC2H5. D.HCOOC2H3,C2H2,CH3COOH. ĐềthiTSĐHCĐkhốiA2009Câu3: Dãygồmcácchấtcóthểđiềuchếtrựctiếp(bằngmộtphảnứng)tạoraaxitaxeticlà: A.CH3CHO,C2H5OH,C2H5COOCH3. B.CH3CHO,C6H12O6(glucozơ),CH3OH. C.CH3OH,C2H5OH,CH3CHO. D.C2H4(OH)2,CH3OH,CH3CHO. ĐềthiTSCĐ2009 Câu4: Quátrìnhnàosauđâykhôngtạoraanđehitaxetic? o o A.CH2=CH2+H2O(t ,xúctácHgSO4). B.CH2=CH2+O2(t ,xúctác). o o C.CH3−COOCH=CH2+dungdịchNaOH(t ).D.CH3−CH2OH+CuO(t ).ĐềthiTSCĐ2009 Câu5: Trongcôngnghiệp,axetonđượcđiềuchếtừ A.cumen.B.propan1ol.C.xiclopropan.D.propan2ol.ĐềthiTSCĐ2007 Câu6: SốđồngphânxetonứngvớicôngthứcphântửC5H10Olà A.3. B.5. C.6. D.4.ĐềthiTSĐHCĐkhốiA2008 Câu7: Axitcacboxylicno,mạchhởXcócôngthứcthựcnghiệm(C3H4O3)n,vậycôngthứcphântửcủa Xlà A.C9H12O9. B.C12H16O12. C.C6H8O6. D.C3H4O3. ĐềthiTSĐHCĐkhốiB2008 Câu8: Oxi hoá 4,48 lít C2H4(ở đktc) bằng O2(xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin).HiệusuấtquátrìnhtạoCH3CH(CN)OHtừC2H4là A.50%.B.60%. C.70%. D.80%.ĐềthiTSĐHCĐkhốiB2007 Câu9: ĐunnóngVlíthơianđehitXvới3VlítkhíH2(xúctácNi)đếnkhiphản ứngxảyrahoàntoàn chỉthuđượcmộthỗnhợpkhíYcóthểtích2Vlít(cácthểtíchkhíđoởcùngđiềukiệnnhiệtđộ,ápsuất). NgưngtụYthuđượcchấtZ;choZtácdụngvớiNasinhraH2cósốmolbằngsốmolZđãphảnứng.ChấtXlàanđehit A.khôngno(chứamộtnốiđôiC=C),haichức. B.no,haichức. C.khôngno(chứamộtnốiđôiC=C),đơnchức. D.no,đơnchức. ĐềthiTSĐHCĐkhối A2008Câu10: HaihợpchấthữucơX,YcócùngcôngthứcphântửC3H6O2.CảXvàYđềutácdụngvớiNa;XtácdụngđượcvớiNaHCO3cònYcókhảnăngthamgiaphảnứngtrángbạc.CôngthứccấutạocủaXvàYlầnlượtlà A.C2H5COOHvàHCOOC2H5. B.HCOOC2H5vàHOCH2COCH3. C.HCOOC2H5vàHOCH2CH2CHO. D.C2H5COOHvàCH3CH(OH)CHO.GV:Sđt:0919.107.387&0976.822.954 1 ĐềthiTSCĐ2009Câu11: HaihợpchấthữucơXvàYlàđồngđẳngkếtiếp,đềutácdụngvớiNavàcóphản ứngtrángbạc.BiếtphầntrămkhốilượngoxitrongX,Ylầnlượtlà53,33%và43,24%.Côngthứccấutạocủa XvàYtươngứnglà A.HO–CH2–CHOvàHO–CH2–CH2–CHO.B.HO–CH2–CH2–CHOvàHO–CH2–CH2–CH2–CHO. C.HO–CH(CH3)–CHOvàHOOC–CH2–CHO.D.HCOOCH3vàHCOOCH2–CH3. ĐềthiTSĐHCĐkhốiB2009Câu12.Từglucozobằngmộtphươngtrìnhphảnứngtrựctiếpcóthểđiềuchếđược:A.CH3CH(OH)COOHB.C3H7OHC.HCOOHD.CH3COOHCâu13.Đốtcháymộthỗnhợpcácđồngđẳngcủaanđehittathuđượcsố molCO 2=sốmolH2Othìđólàdãyđồngđẳng:A.AnđehitđơnchứcnoB.AnđehitvòngnoC.AnđehithaichứcnoD.CảA,B,Cđều đúngCâu14.Khichoglixerintácdụngvớihỗnhợp2axitetanoicvàmetanoic.Sốlượngsảnphẩmcóthểtạothànhcủaphảnứngeste ...