Danh mục

CHUYÊN ĐỀ 5 MÔN HÓA: PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 473.31 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quy đổi chất 1. Nguyên tắc áp dụng : - Nếu đề bài cho hỗn hợp gồm các chất Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO thì ta có thể quy đổi thành hỗn hợp Fe và Fe2O3. - Nếu đề bài cho hỗn hợp gồm các chất Fe2O3, Fe3O4, FeO thì ta có thể quy đổi thành hỗn hợp FeO và Fe2O3. - Nếu đề bài cho hỗn hợp gồm các chất Fe2O3, Fe3O4, FeO với số mol FeO và Fe2O3 bằng nhau thì ta có thể quy đổi thành Fe3O4.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 5 MÔN HÓA: PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔICHUYÊN ĐỀ 5 : PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI1. Quy đổi chất1. Nguyên tắc áp dụng : - Nếu đề bài cho hỗn hợp gồm các chất Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO thì ta có thể quy đổi thành hỗnhợp Fe và Fe2O3. - Nếu đề bài cho hỗn hợp gồm các chất Fe2O3, Fe3O4, FeO thì ta có thể quy đổi thành hỗn hợpFeO và Fe2O3. - Nếu đề bài cho hỗn hợp gồm các chất Fe2O3, Fe3O4, FeO với số mol FeO và Fe2O3 bằng nhauthì ta có thể quy đổi thành Fe3O4. - Khi đề bài cho một hỗn hợp các chất mà chỉ được tạo thành từ 2 hoặc 3 nguyên tố hóa học thìta quy đổi hỗn hợp các chất đó thành hỗn hợp của các nguyên tố.2. Các ví dụ minh họa :1. Quy đổi chấtVí dụ 1: Hòa tan 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3, MgCO3 bằng dung dịch HCl dư,thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng KCl tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là A. 8,94. B. 16,17. C. 7,92. D. 11,79.Hướng dẫn giải Quy đổi hỗn hợp X thành hỗn hợp NaHCO3 và KHCO3 (vì KLPT của MgCO3 và NaHCO3bằng nhau). NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (1) x x x KHCO3 + HCl  KCl + H2O + CO2 (2) y y y , 5 xy0 1   ,0 ml x 0 3 oTa có hệ phương trình:  x1 y15    ,1 ml   0 , 2  0 2 o 84 0 4 y Vậy mKCl = 0,12. 74,5 = 8,94 gam.Ví dụ 2: Để hoà tan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số molFeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là A. 1,8. B. 0,8. C. 2,3. D. 1,6.Hướng dẫn giải Vì số mol của FeO và Fe2O3 trong hỗn hợp bằng nhau nên ta quy đổi hỗn hợp FeO, Fe3O4 vàFe2O3 thành Fe3O4. 23,3 Ta có n Fe 3 O 4 = 233 = 0,1 mol Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (1) 0,1 mol  0,8 mol 0,8  Vdd HCl = 0,5 = 1,6 lít. Đáp án D.Ví dụ 3: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khicác phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và 9,75gam FeCl3. Giá trị của m là A. 9,12. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.Hướng dẫn giải Quy đổi hỗn hợp FeO, Fe3O4 và Fe2O3 thành FeO và Fe2O3.Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online Page 1 FeO + 2HCl  FeCl2 + 2H2O (1) 0,06 mol   0,06 mol Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O (2) 0,03 mol  0,06 mol Từ (1) và (2)  m = 0,06.72 + 0,03.160 = 9,12 gam. Đáp án A.Ví dụ 4: Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe,Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO2(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 11,2 gam. B. 10,2 gam. C. 7,2 gam. D. 6,9 gam.Hướng dẫn giải Quy hỗn hợp X về hai chất Fe và Fe2O3: Hòa tan hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư ta có Fe + 6HNO3  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 0,1 3  0,1 mol  Số mol của nguyên tử Fe tạo oxit Fe2O3 là 8 0 05 , 4 , 1 , 3 0 5 ,3 n    n eO 3 2  Fe F2 3 5 3 3 6Vậy: m m F2 3 X F m e eO 0, 1 0,5 3 X     m 35 3 1 = 11,2 gam. 6 60  Quy hỗn hợp X về hai chất FeO và Fe2O3: FeO + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O 0,1  0,1 mol  e O e 2 2 2O F  F  10,  0m , o 1 lta có: 0 m  ,5 o 1 l  e 3 2 2 3 4 O e F 2  O F 0  02m 5 0, , 5o 0 l m h 2 X = 0,172 + 0,025160 = 11,2 gam. Đáp án A. Chú ý: Vẫn có thể quy hỗn hợp X về hai chất (FeO và Fe3O4) hoặc (Fe và FeO), hoặc (Fe vàFe3O4) nhưng việc giải trở nên phức tạp hơn (cụ thể là ta phải đặt ẩn số mol mỗi chất, lập hệphương trình, giải hệ phương trình hai ẩn số).  Quy hỗn hợp X về một chất là FexOy: FexOy + (6x2y)HNO3  Fe( ...

Tài liệu được xem nhiều: