Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.4
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.06 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.4 phương trình đường thẳng trình bày các kiến thức cơ bản và một số bài tập kèm theo có đáp án chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.4CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIANBÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGA - KIẾN THỨC CƠ BẢNI. Phương trình đường thẳng: Cho đường thẳng đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và nhận vectơ a a1 ; a2 ; a3 vớia12 a2 2 a32 0 làm vectơ chỉ phương. Khi đó có phương trình tham số là : x x0 a1t y y0 a2t ; t z z a t03 Cho đường thẳng đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và nhận vectơ a a1 ; a2 ; a3 sao cho a1a2 a3 0làm vectơ chỉ phương. Khi đó có phương trình chính tắc là :x x0 y y0 z z0a1a2a3II. Góc:1.Góc giữa hai đường thẳng:Cho hai đường thẳng 1 có vectơ chỉ phương a1 ; 2 có vectơ chỉ phương a2 a1.a2Gọi là góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 . Ta có: cos a1 . a22.Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:Cho đường thẳng có vectơ chỉ phương a và mp có vectơ chỉ phương n a .nGọi là góc giữa đường thẳng và mp ( ) . Ta có: sin a . nIII. Khoảng cách:1.Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng : đi qua điểm M 0 và có vectơ chỉ phương a a , M 0 M d M , a2.Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:1 đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương a1 2 đi qua điểm N và có vectơ chỉ phương a2 a1 , a2 .MNd 1 , 2 = a1 , a2 IV. Các dạng toán thường gặp:1.2.Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A, B .Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là AB .Đường thẳng đi qua điểm M và song song với d .Chuyên đề 8.4 – Phương trình đường thẳngCần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com1|THBTNMã số tài liệu: BTN-CD8CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIANCách giải:Trong trường hợp đặc biệt: Nếu song song hoặc trùng với trục Ox thì có vectơ chỉ phương là a i 1;0;0 Nếu song song hoặc trùng với trục Oy thì có vectơ chỉ phương là a j 0;1;0 Nếu song song hoặc trùng với trục Oz thì có vectơ chỉ phương là a k 0;1;0 Các trường hợp khác thì có vectơ chỉ phương là a ad , với ad là vectơ chỉ phương của d3.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng . Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a n , với n là vectơ pháp tuyến của .4.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 (haiđường thẳng không cùng phương). Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a a1 , a2 , với a1 , a2 lần lượt là vectơ chỉ5.6.phương của d1 , d 2 .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với đường thẳng d và song songvới mặt phẳng . Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a ad , n , với ad là vectơ chỉ phương củad , n là vectơ pháp tuyến của .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng , ;( , là hai mặt phẳng cắt nhau) Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a n , n , với n , n lần lượt là vectơ pháptuyến của , .7.Viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và .Cách giải: Lấy một điểm bất kì trên , bằng cách cho một ẩn bằng một số tùy ý và tính 2 ẩn còn lại. Xác định vectơ chỉ phương của là a n , n , với n , n lần lượt là vectơ pháptuyến của , .8.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 A d1 , A d 2 . Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a n1 , n2 , với n1 , n2 lần lượt là vectơ pháptuyến của mp A, d1 , mp A, d 2 .Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 . Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a AB , với A d1 , B d 2 10. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc và cắt d .Cách giải: Xác định B d . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, B .11. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với d1 và cắt d 2 , với A d 2 .Cách giải: Xác định B d 2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, B .12. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A , cắt đường thẳng d và song song với mặtphẳng .9.Chuyên đề 8.4 – Phương trình đường thẳngCần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com2|THBTNMã số tài liệu: BTN-CD8CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIANCách giải: Xác định B d . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, B .13. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng cắt ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.4CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIANBÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGA - KIẾN THỨC CƠ BẢNI. Phương trình đường thẳng: Cho đường thẳng đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và nhận vectơ a a1 ; a2 ; a3 vớia12 a2 2 a32 0 làm vectơ chỉ phương. Khi đó có phương trình tham số là : x x0 a1t y y0 a2t ; t z z a t03 Cho đường thẳng đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0 và nhận vectơ a a1 ; a2 ; a3 sao cho a1a2 a3 0làm vectơ chỉ phương. Khi đó có phương trình chính tắc là :x x0 y y0 z z0a1a2a3II. Góc:1.Góc giữa hai đường thẳng:Cho hai đường thẳng 1 có vectơ chỉ phương a1 ; 2 có vectơ chỉ phương a2 a1.a2Gọi là góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 . Ta có: cos a1 . a22.Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:Cho đường thẳng có vectơ chỉ phương a và mp có vectơ chỉ phương n a .nGọi là góc giữa đường thẳng và mp ( ) . Ta có: sin a . nIII. Khoảng cách:1.Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng : đi qua điểm M 0 và có vectơ chỉ phương a a , M 0 M d M , a2.Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:1 đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương a1 2 đi qua điểm N và có vectơ chỉ phương a2 a1 , a2 .MNd 1 , 2 = a1 , a2 IV. Các dạng toán thường gặp:1.2.Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A, B .Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là AB .Đường thẳng đi qua điểm M và song song với d .Chuyên đề 8.4 – Phương trình đường thẳngCần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com1|THBTNMã số tài liệu: BTN-CD8CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIANCách giải:Trong trường hợp đặc biệt: Nếu song song hoặc trùng với trục Ox thì có vectơ chỉ phương là a i 1;0;0 Nếu song song hoặc trùng với trục Oy thì có vectơ chỉ phương là a j 0;1;0 Nếu song song hoặc trùng với trục Oz thì có vectơ chỉ phương là a k 0;1;0 Các trường hợp khác thì có vectơ chỉ phương là a ad , với ad là vectơ chỉ phương của d3.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng . Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a n , với n là vectơ pháp tuyến của .4.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 (haiđường thẳng không cùng phương). Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a a1 , a2 , với a1 , a2 lần lượt là vectơ chỉ5.6.phương của d1 , d 2 .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với đường thẳng d và song songvới mặt phẳng . Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a ad , n , với ad là vectơ chỉ phương củad , n là vectơ pháp tuyến của .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng , ;( , là hai mặt phẳng cắt nhau) Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a n , n , với n , n lần lượt là vectơ pháptuyến của , .7.Viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và .Cách giải: Lấy một điểm bất kì trên , bằng cách cho một ẩn bằng một số tùy ý và tính 2 ẩn còn lại. Xác định vectơ chỉ phương của là a n , n , với n , n lần lượt là vectơ pháptuyến của , .8.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 A d1 , A d 2 . Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a n1 , n2 , với n1 , n2 lần lượt là vectơ pháptuyến của mp A, d1 , mp A, d 2 .Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 . Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a AB , với A d1 , B d 2 10. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc và cắt d .Cách giải: Xác định B d . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, B .11. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với d1 và cắt d 2 , với A d 2 .Cách giải: Xác định B d 2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, B .12. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A , cắt đường thẳng d và song song với mặtphẳng .9.Chuyên đề 8.4 – Phương trình đường thẳngCần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com2|THBTNMã số tài liệu: BTN-CD8CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIANCách giải: Xác định B d . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, B .13. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng cắt ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề Phương pháp toạ độ Phương pháp toạ độ trong không gian Toạ độ trong không gian Phương trình đường thẳng Vectơ chỉ phươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 47 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 39 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 34 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 32 0 0 -
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 trang 30 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh: Bài 2 - Nguyễn Hoài Anh
19 trang 29 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế
8 trang 27 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Phương trình đường thẳng
34 trang 27 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 26 0 0 -
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 trang 25 0 0