Danh mục

Chuyên đề: Bài tập trắc nghiệm Cacbohiđrat

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 654.77 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chuyên đề Cacbohiđrat bao gồm 157 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án về chuyên đề này, giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu tham khảo, hệ thống kiến thức về cacbohiđrat. Chúc các bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Bài tập trắc nghiệm CacbohiđratCHUYÊN Đ 2 : CACBOHIĐRAT BÀI T P TR C NGHI MCâu 1: Trong các nh n xét sau đây, nh n xét nào đúng ? A. T t c các ch t có công th c Cn(H2O)m đ u là cacbohiđrat. B. T t c cacbohiđrat đ u có công th c chung Cn(H2O)m. C. Đa s cacbohiđrat có công th c chung Cn(H2O)m. D. Phân t cacbohiđrat đ u có 6 nguyên t cacbon.Câu 2: Có m y lo i cacbohiđrat quan tr ng ? A. 1 lo i. B. 2 lo i. C. 3 lo i. D. 4 lo i.Câu 3: Nguyên t c phân lo i cacbohiđrat là d a vào A. tên g i. B. tính kh . C. tính oxi hoá. D. ph n ng thu phân.Câu 4: V c u t o, cacbohiđrat là nh ng h p ch t A. hiđrat c a cacbon. B. polihiđroxicacboxyl và d n xu t c a chúng. C. polihiđroxieteanđehit. D. polihiđroxicacbonyl và d n xu t c a chúng.Câu 5: Glucozơ không thu c lo i A. h p ch t t p ch c. B. cacbohiđrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit.Câu 6: Saccarozơ và fructozơ đ u thu c lo i A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.Câu 7: Glucozơ và mantozơ đ u không thu c lo i A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.Câu 8: Tinh b t và xenlulozơ đ u không thu c lo i A. monosaccarit. B. gluxit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.Câu 9: Trong dung d ch nư c, glucozơ ch y u t n t i dư i d ng A. m ch h . B. vòng 4 c nh. C. vòng 5 c nh. D. vòng 6 c nh.Câu 10: Glucozơ có 2 d ng vòng là α và β, nhi t đ nóng ch y c a 2 d ng này như th nào ? A. như nhau. B. α nóng ch y trư c β. C. β nóng ch y trư c α. D. c 2 đ u thăng hoa và không có nhi t đ nóng ch y xác đ nh.Câu 11: Mô t nào dư i đây không đúng v i glucozơ ? A. Ch t r n, màu tr ng, tan trong nư c, có v ng t. B. Có m t trong h u h t các b ph n c a cây và trong qu chín. C. Còn có tên là đư ng nho. D. Có 0,1% trong máu ngư i.Câu 12: B nh nhân ph i ti p đư ng (truy n dung d ch đư ng vào tĩnh m ch), đó là lo i đư ng nào? A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.Câu 13: Khi nào b nh nhân đư c truy n tr c ti p dung d ch glucozơ (còn đư c g i v i bi t danh“huy t thanh ng t”). A. Khi b nh nhân có lư ng glucozơ trong máu > 0,1%. B. Khi b nh nhân có lư ng glucozơ trong máu < 0,1%. C. Khi b nh nhân có lư ng glucozơ trong máu = 0,1%. D. Khi b nh nhân có lư ng glucozơ trong máu t 0,1% → 0,2%.Câu 14: Tính ch t c a glucozơ là : k t tinh (1), có v ng t (2), ít tan trong nư c (3), th hi n tínhch t c a poliancol (4), th hi n tính ch t c a axit (5), th hi n tính ch t c a anđehit (6), th hi n tínhch t c a ete (7). Nh ng tính ch t đúng là : A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (3), (7). C. (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (5), (6).Câu 15: D ki n th c nghi m nào không dùng đ ch ng minh c u t o c a glucozơ ? A. Hoà tan Cu(OH)2 nhiêt đ thư ng t o dung d ch màu xanh lam. B. T o k t t a đ g ch khi đun nóng v i Cu(OH)2. C. T o este ch a 5 g c axit trong phân t . D. Lên men thành ancol (rư u) etylic.Câu 16: Đ ch ng minh trong phân t glucozơ có nhi u nhóm hiđroxyl, ngư i ta cho dung d chglucozơ ph n ng v i A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2 nhi t đ thư ng. C. NaOH. D. AgNO3/NH3, đun nóng.Câu 17: Đ ch ng minh trong phân t glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, ngư i ta cho dung d chglucozơ ph n ng v i A. AgNO3/NH3, to. B. kim lo i K. C. anhiđrit axetic. D. Cu(OH)2/NaOH, to.Câu 18: Ph n ng ch ng t glucozơ có d ng m ch vòng là : A. Cu(OH)2. B. [Ag(NH3)3]OH. C. H2/Ni, nhi t đ . D. CH3OH/HCl.Câu 19: Ph n ng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là ch t oxi hoá ? A. Tráng gương. B. Tác d ng v i Cu(OH)2/OH-, t o. C. Tác d ng v i H2 xúc tác Ni. D. Tác d ng v i nư c brom.Câu 20: Ph n ng oxi hóa glucozơ là ph n ng nào sau đây ? A. Glucozơ + H2/Ni , to. B. Glucozơ + Cu(OH)2 (to thư ng) C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH (to). D. Glucozơ + CH3OH/HClCâu 21: Trong th c t ngư i ta dùng ch t nào đ tráng gương ? A. CH3CHO. B. HCOOCH3. C. Glucozơ. D. HCHO.Câu 22: Đ xác đ nh trong nư c ti u c a ngư i b b nh ti u đư ng có ch a m t lư ng nh glucozơ,có th dùng 2 ph n ng hoá h c là : A. ph n ng tráng gương, ph n ng c ng hiđro. B. ph n ng tráng gương, ph n ng lên men rư u etylic. C. ph n ng tráng gương, ph n ng kh Cu(OH)2. D. ph n ng tráng gương, ph n ng thu phân.Câu 23: Ch n sơ đ ph n ng đúng c a glucozơ A. C6H12O6 + C ...

Tài liệu được xem nhiều: