Chuyên đề bài toán luyện thi Đại học
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 295.74 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chuyên đề bài toán luyện thi đại học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề bài toán luyện thi Đại học C huyên đề bài toán luyện thi Đại họcCâu V. ( ĐH : 2đ ) Cho 18,5 g hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đ unnóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 l khí NO duy nhất(đktc), dung dịch Z1 và còn lại 1,46 g kim loại.1. Viết phương trình phản ứng xảy ra.2. Tính nồng độ m/l của dung dịch HNO3.3. Tính khối lượng muối trong dung dịch Z1. Hỗn hợp A gồm ax. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Để trung hoàvừa hết lượng NaOh dư cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch D. Cô cạn cẩn thânD được 22,89 gam chất it no đơn chức và hai axit không no đơn chức chứa một liên kết đôi, kế tiếpnhau trong dãy đồng đẳngrắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháyhấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Xácđịnh công thức cấu tạo có thể có của từng axit và tính khối lượng của chúng trong hỗn hợp A.Câu V. ( 2đ ) Khử hoàn toàn 4,06 gammột oxit kim loại bằng CO ở nhiệt đọ cao thành kim loại. Dẫntoàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếulấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176lít khí H2(đktc).1. Xác định công thức oxit kim loại.2. Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H2SO4 đặc,nóng (dư) được dung dịch X và có khí SO2 bay ra. Hãy xác định nồng độ mol/ lít của muốidung dịch X. (Coi thể tích dung dịch không đổi trong quá trình phản ứng) .Câu VI. ( 2đ ) A là chất hữu cơ không tác dụng với Na. Thuỷ phân A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra mộtmuối của ỏ - aminoaxit (aminoaxit cú mạch cacbon khụng phõn nhỏnh chứa một nhúm amino và hainhúm cacboxyl) và một rượu đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dungdịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu được 1,84 gam một rượu B và 6,22 gam chất rắn khan C. Đung núnglượng rượu B trờn với H2SO4 đặc ở 170o C thu được 0,672 lớt olefin (đktc) với hiệu suất phản ứng là75 %. Cho toàn bộ chất rắn C tỏc dụng với dung dịch HCl dư rồi cụ cạn , thu được chất rắn khan D.Quỏ trỡnh cụ cạn khụng xảy ra phản ứng. Tỡm cụng thức phản ứng và viết cụng thức cấu tạo của A. 1. Tớnh khối lượng chất rắn D. 2.Cõu IV. (ĐH : 2®) Cho hỗn hợp A cú khối lượng m gam gồm bột và oxit FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệtnhụm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ trộn đềuB rồi chia thành hai phần. Phần một cú khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong dungdịch HNO3 đun núng, được dung dịch C và 3,696 lớt khớ NO duy nhất (đktc). Cho phần haitỏc dụng với lương dư dung dịch NaOH đun núng thấy giải phúng 0,336 lớt khớ H2 (đktc) vàcũn lại 2,52 gam chất rắn. Cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Viết các phương trỡnh phản ứng xảy ra. 1. Xỏc định cụng thức sắt oxit và tớnh m. 2.Cõu VI. (ĐH : 2® CĐ : 2đ) Thuỷ phõn hoàn toàn 0,1 mol este E (chỉ chứa một loại nhúm chức) cần dựng vừa đủ100 gam dung dịch NaOH 12 % thu đ ược 20,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gammột rượu. Xỏc định cụng thức cấu tạo và gọi tờn E, biết rằng một trong hai chất (rượu 1. hoặc axit) tạo thành este đơn chức. Thuỷ phõn este E bằng dung dịch axit vụ cơ loóng, đun nóng. Viết phương 2. trỡnh phản ứng xảy ra và nhận biết cỏc sản phẩm thu được bằng phương phỏp hoỏ học.Cõu V. (2đ) Hỗn hợp X gồm cỏc kim loại Al, Fe, Ba. Chia X thành ba phần bằng nhau : Phần I tỏc dụng với nước (dư) thu được 0,896 lớt H2. Phần II tỏc dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1 M (dư), thu được 1,568 lớt H2 và dung dịch Y Phần III tỏc dụng với dung dịch HCl d ư thu được 2,24 lớt H2.( Cỏc p hản ứng xảy ra hoàn toàn, cỏc thể tớch khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn).1. Tớnh phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X.2. Tớnh thể tớch dung dịch HCl 1M cần thờm vào dung dịch Y để :a) Thu được lượng kết tủa nhiều nhất.b) Thu được 1,56 gam kết tủa.Cõu VI. (2đ)A là hợp chất hữu cơ đơn chức có chứa C, H, O. Cho mot tj lượng chất A tác dụng hoàntoàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4 M rồi cô cạn, được 105 gam chất rắn khan B và m gam rượu C.Oxi hoỏ m gam rượu C bằng oxi (cú xỳc tỏc) được hỗn hợp X. Chia X thành ba phần bằng nhau: Phần I tỏc dụng với Ag2O (dư)trong dung dịch amoniac, được 21,6 gam Ag. Phần II tỏc dụng với dung dịch NaHCO3 (dư) được 2,24 lớt khớ (đktc). Phần III tỏc dụng với Na (vừa đủ) thu được 4,48 lớt khớ (đktc) và 25,8 gam chất rắn khan.1. Xỏc định CTCT của rượu, biết khi đun rượu C với H2SO 4 (đặc), ở 170oC được anken.2.Tớnh phần trăm số mol rượu C đó bị oxi hoỏ3. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A2. a) Từ axit metacrylic (CH2=C(CH)3COOH) và rượu metylic, viết các phương trỡnh phảnứng điều chế polimetyl metacrylat.b) Để điều chế đ ược 120 kg polimetyl metacrylat cần ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề bài toán luyện thi Đại học C huyên đề bài toán luyện thi Đại họcCâu V. ( ĐH : 2đ ) Cho 18,5 g hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đ unnóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 l khí NO duy nhất(đktc), dung dịch Z1 và còn lại 1,46 g kim loại.1. Viết phương trình phản ứng xảy ra.2. Tính nồng độ m/l của dung dịch HNO3.3. Tính khối lượng muối trong dung dịch Z1. Hỗn hợp A gồm ax. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Để trung hoàvừa hết lượng NaOh dư cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch D. Cô cạn cẩn thânD được 22,89 gam chất it no đơn chức và hai axit không no đơn chức chứa một liên kết đôi, kế tiếpnhau trong dãy đồng đẳngrắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháyhấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Xácđịnh công thức cấu tạo có thể có của từng axit và tính khối lượng của chúng trong hỗn hợp A.Câu V. ( 2đ ) Khử hoàn toàn 4,06 gammột oxit kim loại bằng CO ở nhiệt đọ cao thành kim loại. Dẫntoàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếulấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176lít khí H2(đktc).1. Xác định công thức oxit kim loại.2. Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H2SO4 đặc,nóng (dư) được dung dịch X và có khí SO2 bay ra. Hãy xác định nồng độ mol/ lít của muốidung dịch X. (Coi thể tích dung dịch không đổi trong quá trình phản ứng) .Câu VI. ( 2đ ) A là chất hữu cơ không tác dụng với Na. Thuỷ phân A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra mộtmuối của ỏ - aminoaxit (aminoaxit cú mạch cacbon khụng phõn nhỏnh chứa một nhúm amino và hainhúm cacboxyl) và một rượu đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dungdịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu được 1,84 gam một rượu B và 6,22 gam chất rắn khan C. Đung núnglượng rượu B trờn với H2SO4 đặc ở 170o C thu được 0,672 lớt olefin (đktc) với hiệu suất phản ứng là75 %. Cho toàn bộ chất rắn C tỏc dụng với dung dịch HCl dư rồi cụ cạn , thu được chất rắn khan D.Quỏ trỡnh cụ cạn khụng xảy ra phản ứng. Tỡm cụng thức phản ứng và viết cụng thức cấu tạo của A. 1. Tớnh khối lượng chất rắn D. 2.Cõu IV. (ĐH : 2®) Cho hỗn hợp A cú khối lượng m gam gồm bột và oxit FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệtnhụm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ trộn đềuB rồi chia thành hai phần. Phần một cú khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong dungdịch HNO3 đun núng, được dung dịch C và 3,696 lớt khớ NO duy nhất (đktc). Cho phần haitỏc dụng với lương dư dung dịch NaOH đun núng thấy giải phúng 0,336 lớt khớ H2 (đktc) vàcũn lại 2,52 gam chất rắn. Cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Viết các phương trỡnh phản ứng xảy ra. 1. Xỏc định cụng thức sắt oxit và tớnh m. 2.Cõu VI. (ĐH : 2® CĐ : 2đ) Thuỷ phõn hoàn toàn 0,1 mol este E (chỉ chứa một loại nhúm chức) cần dựng vừa đủ100 gam dung dịch NaOH 12 % thu đ ược 20,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gammột rượu. Xỏc định cụng thức cấu tạo và gọi tờn E, biết rằng một trong hai chất (rượu 1. hoặc axit) tạo thành este đơn chức. Thuỷ phõn este E bằng dung dịch axit vụ cơ loóng, đun nóng. Viết phương 2. trỡnh phản ứng xảy ra và nhận biết cỏc sản phẩm thu được bằng phương phỏp hoỏ học.Cõu V. (2đ) Hỗn hợp X gồm cỏc kim loại Al, Fe, Ba. Chia X thành ba phần bằng nhau : Phần I tỏc dụng với nước (dư) thu được 0,896 lớt H2. Phần II tỏc dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1 M (dư), thu được 1,568 lớt H2 và dung dịch Y Phần III tỏc dụng với dung dịch HCl d ư thu được 2,24 lớt H2.( Cỏc p hản ứng xảy ra hoàn toàn, cỏc thể tớch khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn).1. Tớnh phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X.2. Tớnh thể tớch dung dịch HCl 1M cần thờm vào dung dịch Y để :a) Thu được lượng kết tủa nhiều nhất.b) Thu được 1,56 gam kết tủa.Cõu VI. (2đ)A là hợp chất hữu cơ đơn chức có chứa C, H, O. Cho mot tj lượng chất A tác dụng hoàntoàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4 M rồi cô cạn, được 105 gam chất rắn khan B và m gam rượu C.Oxi hoỏ m gam rượu C bằng oxi (cú xỳc tỏc) được hỗn hợp X. Chia X thành ba phần bằng nhau: Phần I tỏc dụng với Ag2O (dư)trong dung dịch amoniac, được 21,6 gam Ag. Phần II tỏc dụng với dung dịch NaHCO3 (dư) được 2,24 lớt khớ (đktc). Phần III tỏc dụng với Na (vừa đủ) thu được 4,48 lớt khớ (đktc) và 25,8 gam chất rắn khan.1. Xỏc định CTCT của rượu, biết khi đun rượu C với H2SO 4 (đặc), ở 170oC được anken.2.Tớnh phần trăm số mol rượu C đó bị oxi hoỏ3. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A2. a) Từ axit metacrylic (CH2=C(CH)3COOH) và rượu metylic, viết các phương trỡnh phảnứng điều chế polimetyl metacrylat.b) Để điều chế đ ược 120 kg polimetyl metacrylat cần ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 119 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 98 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 81 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 53 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 50 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 45 0 0 -
9 trang 42 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 41 0 0