Danh mục

Chuyên đề Biến đổi Đại số

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 547.53 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Chuyên đề Biến đổi đại số" sau đây để hệ thống lại kiến thức cần nhớ trong chuyên đề biến đổi đại số môn Toán. Tài liệu cung cấp một số các bài tập để các em học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức đã học và áp dụng thật tốt vào thực tiễn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Biến đổi Đại số BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐChương 1: Căn thức1.1 CĂN THỨC BẬC 2Kiến thức cần nhớ: • Căn bậc hai của số thực a là số thực x sao cho x 2 = a . • Cho số thực a không âm. Căn bậc hai số học của a kí hiệu là a là một số thực không âm x mà bình phương của nó bằng a : a ≥ 0 x ≥ 0  ⇔ 2  a = x x = a • Với hai số thực không âm a, b ta có: a ≤ b ⇔ a ≤b. • Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý: 2 A A≥0 + A= A =  nếu − A A 0 ;(Đây gọi là phép khử căn thức ở mẫu) A A + M = ( M A B ) với A, B ≥ 0, A ≠ B (Đây gọi là phép A± B A− B trục căn thức ở mẫu)1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.1.2.1 CĂN THỨC BẬC 3.Kiến thức cần nhớ:THCS.TOANMATH.com 1 • Căn bậc 3 của một số a kí hiệu là 3 a là số x sao cho x3 = a ( ) 3 • Cho a ∈ R; 3 a =x ⇔ x3 = 3 a =a • Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc 3. • Nếu a > 0 thì 3 a > 0. • Nếu a < 0 thì 3 a 0 , nếu a < 0 thì 2 k +1 a < 0 , nếu a = 0 thì 2 k +1 a =0 • Trường hợp n là số chẵn: = n 2k , k ∈ N . Mọi số thực a > 0 đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn dương kí hiệu là 2k a (gọi là căn bậc 2k số học của a ). Căn bậc chẵn âm kí hiệu là − 2k a , 2k a = x ⇔ x ≥ 0 và x 2k = a ; − 2 k a = x ⇔ x ≤ 0 và x 2k = a .THCS.TOANMATH.com 2 Mọi số thực a < 0 đều không có căn bậc chẵn.Một số ví dụ:Ví dụ 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích: a) P = x4 − 4 P 8 x3 + 3 3 b) = c) P = x 4 + x 2 + 1Lời giải: a) P = ( x 2 − 2 )( x 2 + 2 ) = x − 2( )( x + 2 ) ( x + 2) . 2 ( 3 ) =( 2 x + 3 )( 4 x − 2 3 x + 3) . 3 b) P =( 2 x ) + 3 2 (x + 1) − x 2= (x − x + 1)( x 2 + x + 1) . 2 c) P= 2 2Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức: 1 a) A = x − x− x + khi x ≥ 0 . 4 1 b) B = 4 x − 2 4 x − 1 + 4 x + 2 4 x − 1 khi x ≥ . 4 c) C = 9 − 5 3 + 5 8 + 10 7 − 4 3Lời giải: 2 1  1 1 a) A = x − x− x + = x−  x−  = x− x− 4  2 2 1 1 1 1 1+ Nếu x≥ ⇔ x ≥ thì x− = x− ⇒ A= . 2 4 2 2 2 1 1 1 1 1+ Nếu x< ⇔ 0 ≤ x < thì x− =− x+ ⇒ A=2 x− 2 4 2 2 2THCS.TOANMATH.com 3 b)B= 4 x − 2 4 x − 1 + 4 x + 2 4 x −= 1 4x −1− 2 4x −1 +1 + 4x −1+ 2 4x −1 +1 ( ) ( ) 2 2 BHay = 4x −1 −1 + 4 x − 1 + 1= 4x −1 −1 + 4x −1 +1= 4x −1 −1 + 4x −1 +1 1+ Nếu 4x −1 −1 ≥ 0 ⇔ 4x −1 ≥ 1 ⇔ x ≥ thì 4 x − 1 −= ...

Tài liệu được xem nhiều: